Bài 1 trang 16 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú. Dựa vào biểu đồ, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a. Số em đi bộ là :………………..... b. Số em đi xe đạp là :…………………… c. Số em được bố mẹ chở bằng xe máy :…………………. d. Số em đi ô tô là :…………………..... Trả lời a Số em đi bộ là : 40 x 50 : 100 = 20 (em) b. Số em đi xe đạp là : 40 x 25 : 100 = 10 (em) c. Số em được bố mẹ chở bằng xe máy : 40 x 20 : 100 = 8 (em) d. Số em đi ô tô là : 40 x 5 : 100 = 2 (em) Dựa vào biểu đồ, ta tính được : a. Số học sinh đi bộ là 20 em b. Số học sinh đi xe đạp là 10 em c. Số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy là 8 em d. Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là 2 em. Bài 2 trang 17 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá. Tỉ số phầm trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt dưới đây : Dựa vào biểu đồ, ta tính được : a. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu là ………………… học sinh. b. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng là ………………… học sinh. c. Số cổ động viên đội Hươu Vàng gấp ………………… lần số cổ động viên của đội Gấu Đen. Trả lời a. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu : 40 x 47,5 : 100 = 19 (em) b. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng : 40 x 15 : 100 = 6 (em) c. Số cổ động viên đội Hươu Vàng : 40 x 25 : 100 = 10 (em) Số cổ động viên đội Gấu Đen là : 40 x 12,5 : 100 = 5 (em) Dựa vào biểu đồ, ta tính được : a. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu là 19 học sinh. b. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng là 6 học sinh. c. Số cổ động viên đội Hươu Vàng gấp 2 lần số cổ động viên của đội Gấu Đen.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Bài 1: Trang 16 VBT toán 5 tập 2 Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú. Dựa vào biểu đồ, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số học sinh đi bộ là : … b) Số học sinh đi xe đạp là : … c) Số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy : … d) Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là : … => Xem hướng dẫn giải
Bài 2: Trang 17 VBT toán 5 tập 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá. Tỉ số phầm trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt dưới đây : Dựa vào biểu đồ, ta tính được : a) Số cổ động viên của đội Sóc Nâu là … học sinh. b) Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng là … học sinh. c) Số cổ động viên đội Hươu Vàng gấp … lần số cổ động viên của đội Gấu Đen. => Xem hướng dẫn giải Từ khóa tìm kiếm: vbt toán 5 tập 2, bt toán lớp 5, giải bài 100 vbt toán 5, giới thiệu biểu đồ hình quạt
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 1: Trang 102 toán VNEN lớp 5 tập 2 Chơi trò chơi "đố bạn" a. Em đố bạn nêu tất cả đơn vị đo độ dài đã học. Em hỏi bạn trong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền b. Cùng nhau nêu tất cả đơn vị đo khối lượng đã học và cho biết: Trong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn tiếp liền? => Xem hướng dẫn giải
Câu 2: Trang 102 toán VNEN lớp 5 tập 2 Em cùng bạn viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lượng sau: a. Bảng đơn vị đo độ dài:
b. Bảng đơn vị đo khối lượng
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2 Viết (theo mẫu): a. 1m = $\frac{1}{10}$ dam = 0,1 dam b. 1m = 10 dm = ....... cm = .......mm 1m = ......... km = ......... km 1km = ........ hm = ....... dam = ....... m 1 g = .........kg = .......... kg 1 kg = ......... g 1 kg = ........ tấn = ........ tấn 1 tấn = ......... kg => Xem hướng dẫn giải
Câu 4: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2 Viết (theo mẫu): a. 3745 m = 3 km 745 m = 3, 745 km b. 7426 g = 7 kg 426 g = 7,426 kg 8267 m = ..... km ....... m = ....... km 4092 g = ...... kg ....... g = .........kg 4075 m = ...... km ........ m = ........ km 5065 kg = ........ tấn ....... kg = ...... tấn 901 m = ........ km ........ m = ........ km 65 dm = ...... m ....... dm = ......... m 345 cm = ....... m ......... cm = ....... m 409 cm = ....... m ........ cm = ........ m => Xem hướng dẫn giải
Câu 5: Trang 102 toán VNEN lớp 5 tập 2 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a. Có đơn vị đo là Ki-lô-mét: 650m 3km 345m 7km 35m b. Có đơn vị đo là mét: 5m6dm 2m5cm 8m94mm => Xem hướng dẫn giải
Câu 6: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a. Có đơn vị đo là Ki-lô-gam: 4kg 650g 7kg 85g b. Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 567kg 12 tấn 27kg => Xem hướng dẫn giải
Câu 7: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,4m = ......... cm b. 0,065 km = ...... m c. 0,048 kg = ........ g d. 0,05 tấn = ........ kg => Xem hướng dẫn giải
Câu 8: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 5376m = ....... km b. 67 cm = ...... m c. 6750 kg = ....... tấn d. 345 g = ....... kg => Xem hướng dẫn giải
Câu 1: Trang 104 toán VNEN lớp 5 tập 1 Em hãy tìm trong sách báo, ... 5 số liệu có đơn vị đo độ dài hay đo khối lượng viết vào vở, tự đổi chúng ra với số đo với đơn vị bé hơn (hoặc lớn hơn). => Xem hướng dẫn giải Từ khóa tìm kiếm: giải bài 100 Ôn tập về độ dài và đo khối lượng vnen toán 5 tập 2, Ôn tập về độ dài và đo khối lượng trang 102 vnen toán 5, bài 100 sách vnen toán 5 tập 2, giải sách vnen toán 5 tập 2 chi tiết dễ hiểu. Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 100: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng |