Giới thiệu về căn nhà của bạn bằng tiếng Trung

我在大学城里面有一个房间。我现在住在A楼432房间。在三层楼上。 房间很漂亮,面朝着花园。当然啦,房间不大,长5米,宽3米。但对我来说已经足够了。

我房间家具齐全。除去床,我还有张写字台,一个书架和一个放东西的大大壁橱。床头边还有个小床头柜呢。 你知道,在大学城里找到这么间房子对我来说可真不容易。我真走运!

房间里不能做饭,但二层有个配有电炉的厨房。反正这也不重要,因为我总在大学食堂吃饭。 洗澡有点麻烦,但每层楼都有一间公共浴室,我房间还有个小洗脸池,很方便。 我每天早上7点起床,晚上11点睡觉。

Dịch:

Tôi có một căn phòng trong làng sinh viên. Tôi hiện đang sống ở phòng 432 tòa nhà A. Sống ở tầng 3. Căn phòng rất đẹp, Cửa nhìn về phía vườn hoa. Đương nhiên là căn phòng không to, dài 5m, rộng 3m. Nhưng đối với tôi mà nói thế là đủ rồi.

Đồ dùng trong căn phòng của tôi rất đầy đủ. Ngoài giường, tôi còn có bàn học, một cái giá sách, và một cái tủ âm tường khá to dùng để đựng đồ. Bên cạnh đầu giường còn có một cái tủ nhỏ. Bạn biết đấy, trong làng sinh viên tìm được một căn phòng như vậy thật không dễ đối với tôi. Tôi thật là may mắn!

Trong phòng không nấu cơm được, nhưng Ở tầng 2 có phòng bếp được trang bị bếp điện. Dù sao điều này cũng không quan trọng, vì tôi thường xuyên ăn cơm tại nhà ăn của trường. Tắm thì hơi phiền phức chút, nhưng mỗi tầng đều có một phòng tắm công cộng, Trong phòng tôi cũng có một phòng rửa mặt nhỏ, rất thuân tiện. Hàng ngày 7h sáng tôi ngủ dậy, 11 giờ tối đi ngủ.

Từ vựng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Trung

Dưới đây là một số từ vựng để bạn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Trung nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng khách

1. 沙发 Shāfā sofa

2. 沙发垫 shāfā diàn đệm sofa

3. 靠垫 kàodiàn gối tựa

4. 落地灯 luòdìdēng đèn cây

5. 灯罩 dēngzhào chụp đèn, chao đèn

6. 遥控器 yáokòng qì cái điều khiển

7. 打火机 dǎhuǒjī bật lửa

8. 茶几 chájī bàn trà

9. 电风扇 diàn fēngshàn quạt máy

10. 鱼缸 yúgāng chậu cá

11. 金鱼 jīnyú cá vàng, cá cảnh

12. 茶具 chájù dụng cụ pha trà

13. 烟灰缸 yānhuī gāng gạt tàn thuốc lá

Xem thêm:  Tổng hợp những bài văn mẫu lớp 5 hay nhất

14. 吊灯 diàodēng đèn treo

15. 摇椅 yáoyǐ ghế lắc

16. 空调 kòngtiáo điều hòa

17. 观赏植物 Guānshǎng zhíwù cây cảnh

18. 花盆 huā pén chậu hoa

19. 照片 zhàopiàn ảnh, hình

20. 花瓶 huāpíng bình hoa

21. 电视机 diànshì jī ti vi

22. 装饰画 zhuāngshì huà tranh trang trí

23. 挂钟 guàzhōng đồng hồ treo tường

24. 壁灯 bìdēng đèn treo tường

25. 开关 kāiguān công tắc điện

26. 插座 chāzuò ổ cắm điện

27. 插头 Chātóu phích cắm điện

28. 电话 diànhuà điện thoại

29. 电视柜 diànshì guì kệ tivi, tủ tivi

30. 地毯 dìtǎn thảm trải sàn nhà, thảm trải sàn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng bếp

1. Bếp ga: 煤气灶 méiqì zào

2. Bếp điện: 电炉 diànlú

3. Quạt hút gió: 排风扇 páifēngshàn

4. Lò vi ba: 微波炉 wéibōlú

5. Lò nướng bánh mì: 烤面包机 kǎo miànbāo jī

6. Nồi cơm điện: 电饭锅 diàn fàn guō

7. Nồi đất: 砂锅 shāguō

8. Nồi lẩu: 火锅 huǒguō

9. Nồi áp suất: 高压锅 gāoyāguō

10. Chảo rán: 平底煎锅 píngdǐ jiān guō

11. Xoong sâu đáy bằng: 沈平底锅 chén píngdǐ guō

12. Chảo xào rau: 炒菜锅 chǎocài guō

13. Xẻng cơm: 锅铲 guō chǎn

14. Nắp xoong: 锅盖 guō gài

15. Lồng hấp: 蒸笼 zhēnglóng

16. Phễu lọc: 滤斗 lǜ dǒu

17. Khuôn làm bánh: 饼模 bǐng mó

18. Nồi canh: 汤灌 tāng guàn

19. Vại muối dưa: 泡菜罐子 pàocài guànzi

20. Máy ép hoa quả: 榨果汁机 zhà guǒzhī jī

21. Tủ lạnh: 电冰箱 diàn bīngxiāng

22. Giá đựng đồ gia vị: 调味品架 tiáowèi pǐn jià

23. Bộ đồ gia vị: 调味品全套 tiáowèi pǐn quántào

24. Hộp cơm: 饭盒 fànhé

25. Bát ăn cơm: 饭碗 fànwǎn

26. Tủ để bát: 碗橱 wǎn chú

27. Cái đĩa, cái mâm: 盘子 pánzi

28. Đĩa (để cốc, tách…): 茶碟 chá dié

29. Đũa: 筷子 kuàizi

30. Thìa canh: 调羹 tiáogēng

31. Thìa súp: 汤匙 tāngchí

32. Muôi súp: 汤勺 tāng sháo

33. Muôi cán dài: 长柄勺 cháng bǐng sháo

34. Thìa thông lỗ: 通眼匙 tōng yǎn chí

35. Nĩa: 餐叉 cān chā

36. Xiên nướng thịt: 烤肉叉 kǎoròu chā

37. Dao ăn: 餐刀 cān dāo

38. Đá mài dao: 磨刀石 mó dāo shí

39. Cái mở nút chai: 开瓶器 kāi píng qì

40. Cái thớt: 砧板 zhēnbǎn

41. Tấm gỗ cán bột mì: 擀面板 gǎn miànbǎn

42. Ấm đun nước: 煮水壶 zhǔ shuǐhú

43. Bình lọc bằng thủy tinh: 玻璃滤壶 bōlí lǜ hú

43. Bình trà gốm: 紫砂茶壶 zǐshā cháhú

44. Cốc sứ: 搪瓷杯 tángcí bēi

45. Phích nước nóng: 热水瓶 rèshuǐpíng

46. Nút phích: 热水瓶塞 rèshuǐpíng sāi

47. Bao đựng gạo: 米袋 mǐdài

48. Tăm: 牙签 yáqiān

49. Khăn ăn: 餐巾 cānjīn

50. Giấy ăn: 纸巾 zhǐjīn

51. Khăn trải bàn viền hoa: 花边台布 huābiān táibù

52. Tạp dề: 围裙 wéiqún

53. Cái bồn rửa trong nhà bếp: 厨房洗涤槽 chúfáng xǐdí cáo

54. Máy rửa bát: 洗碗机 xǐ wǎn jī

55. Thùng rác: 垃圾桶 lèsè tǒng

56. Lồng bàn: 菜罩 cài zhào

57. Túi nhựa: 塑料袋 sùliào dài

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng ngủ

1. Giường: 床 chuáng

2. Cái nôi: 婴儿摇床 yīng’ér yáo chuáng

3. Giường ngủ của trẻ con: 童床 tóng chuáng

4. Giường cũi: 轻便床 qīngbiàn chuáng

5. Giường hành quân (dã chiến): 行军床 xíngjūnchuáng

6. Võng: 吊床 diàochuáng

7. Giường cơ động: 活动床 huódòng chuáng

8. Giường nước: 睡床 shuì chuáng

9. Giường bằng đồng: 铜床 tóng chuáng

10. Giường lò xo: 钢丝床 gāngsī chuáng

11. Giường sô pha: 沙发床 shāfā chuáng

12. Giường tầng: 双层床 shuāng céng chuáng

13. Giường gấp có bánh lăn: 滚移式折叠床 gǔn yí shì zhédié chuáng

14. Giường gấp: 折叠床 zhédié chuáng

15. Giường mở rộng: 加阔床 jiā kuò chuáng

16. Giường cá nhân: 单人床 dān rén chuáng

17. Giường đôi: 双人床 shuāngrén chuáng

18. Giường tròn: 圆床 yuán chuáng

19. Giá để giường: 床架 chuáng jià

20. Tấm ván đầu giường: 床头板 chuáng tóu bǎn

Xem thêm:  Tả về cái máy giặt văn lớp 5

21. Đèn giường: 床头灯 chuáng tóu dēng

22. Mạn giường: 床沿 chuángyán

23. Ván giường: 床板 chuángbǎn

24. Đệm giường: 床垫 chuáng diàn

25. Giát giường bằng thừng cọ căng trong khung gỗ: 棕绷 zōng bēng

26. Giát giường bằng mây: 藤绷 téng bēng

27. Đệm lò xo: 钢丝垫 gāngsī diàn

28. Đệm gấp: 可折垫 kě zhé diàn

29. Đệm điện: 电热垫 diànrè diàn

30. Bao đệm: 垫套 diàn tào

31. Thảm điện: 电热毯 diànrè tǎn

32. Thảm len: 毛毯 máotǎn

33. Thảm bông: 棉毯 mián tǎn

34. Chăn bông: 棉被 mián bèi

35. Chiếc gối: 枕头 zhěntou

36. Gối bằng xốp: 海绵枕 hǎimián zhěn

37. Gối bông: 棉枕 mián zhěn

38. Ruột gối: 枕心 zhěn xīn

39. Áo gối: 枕套 zhěntào

40. Khăn gối: 枕巾 zhěnjīn

41. Chiếu gối: 枕席 zhěnxí

42. Chiếu cói: 草席 cǎo xí

43. Chiếu trúc: 竹席 zhú xí

44. Chiếu cọ: 棕席 zōng xí

45. Ráp trải giường: 床单 chuángdān

46. Khăn phủ giường: 床罩 chuángzhào

47. Mùng: 蚊帐 wénzhàng

48. Thảm trải nền nhà: 地毯 dìtǎn

49. Thảm len trải nền: 羊毛地毯 yángmáo dìtǎn

50. Thảm trải bậu cửa: 门毯 mén tǎn

51. Thảm treo: 挂毯 guàtǎn

52. Bách họa, tranh vẽ trên tường: 壁画 bìhuà

53. Đèn tường: 壁灯 bìdēng

54. Trang trí tường: 墙饰 qiáng shì

55. Giấy dán tường: 墙纸 qiángzhǐ

56. Vải dán tường: 墙布 qiáng bù

57. Rèm cửa: 窗帘 chuānglián

58. Hoa văn trang trí trên song cửa sổ: 窗花 chuānghuā

59. Rèm cửa sổ (loại lớn): 窗幔 chuāngmàn

60. Màn cửa: 门帘 ménlián

61. Rèm the chống muỗi: 纱帘 shā lián

62. Rèm trúc: 竹帘 zhú lián

63. Rèm lá gió: 百叶窗帘 bǎiyè chuānglián

64. Bức bình phong: 屏风 píngfēng

65. Đèn treo: 指形吊灯 zhǐ xíng diàodēng

66. Sàn nhà bằng ván ghép mộng: 企口地板 qǐ kǒu dìbǎn

Hi vọng với vốn từ vựng trên đây sẽ giúp bạn miêu tả căn nhà bằng tiếng Trung và học tiếng Trung Quốc tốt hơn nhé!

Bài học tiếng Trung hôm nay chúng tớ muốn gửi đến bạn là một bài văn mẫu giới thiệu về căn phòng bằng tiếng Trung. Bài viết hi vọng sẽ là gợi ý giúp các bạn hoàn thành bài tập của mình cũng như định hướng được cách viết và nói để giới thiệu căn phòng của mình nhé!

Giới thiệu về căn nhà của bạn bằng tiếng Trung

Bài văn số 1:

我在大学城里面有一个房间。我现在住在A楼432房间。在三层楼上。 房间很漂亮,面朝着花园。当然啦,房间不大,长5米,宽3米。但对我来说已经足够了。

我房间家具齐全。除去床,我还有张写字台,一个书架和一个放东西的大大壁橱。床头边还有个小床头柜呢。 你知道,在大学城里找到这么间房子对我来说可真不容易。我真走运!

房间里不能做饭,但二层有个配有电炉的厨房。反正这也不重要,因为我总在大学食堂吃饭。 洗澡有点麻烦,但每层楼都有一间公共浴室,我房间还有个小洗脸池,很方便。 我每天早上7点起床,晚上11点睡觉。

Dịch:

Tôi có một căn phòng trong làng sinh viên. Tôi hiện đang sống ở phòng 432 tòa nhà A. Sống ở tầng 3. Căn phòng rất đẹp, Cửa nhìn về phía vườn hoa. Đương nhiên là căn phòng không to, dài 5m, rộng 3m. Nhưng đối với tôi mà nói thế là đủ rồi.

Đồ dùng trong căn phòng của tôi rất đầy đủ. Ngoài giường, tôi còn có bàn học, một cái giá sách, và một cái tủ âm tường khá to dùng để đựng đồ. Bên cạnh đầu giường còn có một cái tủ nhỏ. Bạn biết đấy , trong làng sinh viên tìm được một căn phòng như vậy thật không dễ đối với tôi. Tôi thật là may mắn!

Trong phòng không nấu cơm được, nhưng Ở tầng 2 có phòng bếp được trang bị bếp điện. Dù sao điều này cũng không quan trọng, vì tôi thường xuyên ăn cơm tại nhà ăn của trường. Tắm thì hơi phiền phức chút, nhưng mỗi tầng đều có một phòng tắm công cộng, Trong phòng tôi cũng có một phòng rửa mặt nhỏ, rất thuân tiện. Hàng ngày 7h sáng tôi ngủ dậy, 11 giờ tối đi ngủ.

Bài văn số 2

每天在外面完成我的个人日程后,我都会不自觉地回到家,进入我的梦幻世界——我的房间。这是一间紧挨楼梯的宽敞房间。我最喜欢的是从阳台上看一个小花园。墙上贴满了我最喜欢的花卉图案的墙纸。窗户上有百叶窗,以防光线在清晨进入房间。为了净化空气,我还放了一些小的室内植物。靠窗的角落里放着一张单人床和一张摆满化妆品的床头柜。对面是我的小书架,里面放满了小说和漫画书。还有吸尘器,使房间始终保持整洁。这个房间因其带来的便利和私密性而成为我最大的崇拜。

Měitiān zài wàimiàn wánchéng wǒ de gèrén rìchéng hòu, wǒ dūhuì bù zìjué de huí dàojiā, jìnrù wǒ de mènghuàn shìjiè——wǒ de fángjiān. Zhè shì yī jiàn jǐn āi lóutī de kuānchǎng fángjiān. Wǒ zuì xǐhuān de shì cóng yángtái shàng kàn yīgè xiǎo huāyuán. Qiáng shàng tiē mǎnle wǒ zuì xǐhuān de huāhuì tú’àn de qiángzhǐ. Chuānghù shàng yǒu bǎiyèchuāng, yǐ fáng guāngxiàn zài qīngchén jìnrù fángjiān. Wèile jìnghuà kōngqì, wǒ hái fàngle yīxiē xiǎo de shìnèi zhíwù. Kào chuāng de jiǎoluò lǐ fàngzhe yī zhāng dān rén chuáng hé yī zhāng bǎi mǎn huàzhuāngpǐn de chuángtóuguì. Duìmiàn shì wǒ de xiǎo shūjià, lǐmiàn fàng mǎnle xiǎoshuō he mànhuà shū. Hái yǒu xīchénqì, shǐ fángjiān shǐzhōng bǎochí zhěngjié. Zhège fángjiān yīn qí dài lái de biànlì hé sīmì xìng ér chéngwéi wǒ zuìdà de chóngbài.

Mỗi ngày sau khi kết thúc lịch trình của bản thân, mình ngay lập tức trở về nhà để đến với thế giới mơ ước – căn phòng của mình. Điều mình thích nhất là ban công nhìn ra khu vườn nhỏ. Bốn bức tường được phủ bởi lớp giấy dán tường họa tiết hình hoa. Trên cửa sổ có những tấm mành để ngăn ánh sáng vào phòng mỗi buổi sáng sớm. Mình cũng đặt những cây nhỏ trong phòng để không khí trong lành hơn. Chiếc giường đơn cùng với bàn cạnh giường đựng đầy đồ trang điểm được đặt trong góc cạnh cửa sổ. Ở phía đối diện là giá sách nhỏ của mình với đầy những tiểu thuyết và truyện tranh. Có cả máy hút bụi để giữ cho phòng luôn được sạch sẽ. Căn phòng này đã trở thành tình yêu lớn nhất của mình bởi sự tiện nghi và riêng tư mà nó mang lại.

Bài văn số 3

我的房子不大,所以所有的房间都很小。我的卧室在二楼,里面东西不多。我为我的房间选择了浅灰色使它看起来干净。房间的角落里是我的床,旁边的墙上有一扇白色窗帘的小窗户。对面的角落有一张桌子,我用来坐着学习,桌子上方是一个书架,我把我喜欢看的课本、小说和漫画放在那里。床的右边是一个大衣柜,我把所有的衣服和其他东西都放在里面,上面还有一面大镜子,这样我就可以很容易地拿到衣服。衣柜旁边有个小浴室,所以晚上上厕所很方便。我的房间就是这么简单,但我非常喜欢它。

Wǒ de fángzi bù dà, suǒyǐ suǒyǒu de fángjiān dōu hěn xiǎo. Wǒ de wòshì zài èr lóu, lǐmiàn dōngxī bù duō. Wǒ wèi wǒ de fángjiān xuǎnzéle qiǎn huīsè shǐ tā kàn qǐlái gānjìng. Fángjiān de jiǎoluò lǐ shì wǒ de chuáng, pángbiān de qiáng shàng yǒuyī shàn báisè chuānglián de xiǎo chuānghù. Duìmiàn de jiǎoluò yǒuyī zhāng zhuōzi, wǒ yòng lái zuòzhe xuéxí, zhuōzi shàngfāng shì yīgè shūjià, wǒ bǎ wǒ xǐhuān kàn de kèběn, xiǎoshuō he mànhuà fàng zài nàlǐ. Chuáng de yòubiān shì yīgè dà yīguì, wǒ bǎ suǒyǒu de yīfú hé qítā dōngxī dū fàng zài lǐmiàn, shàngmiàn hái yǒu yīmiàn dà jìngzi, zhèyàng wǒ jiù kěyǐ hěn róngyì dì ná dào yīfú. Yīguì pángbiān yǒu gè xiǎo yùshì, suǒyǐ wǎnshàng shàng cèsuǒ hěn fāngbiàn. Wǒ de fángjiān jiùshì zhème jiǎndān, dàn wǒ fēicháng xǐhuān tā.

Nhà tôi không lớn nên tất cả các phòng đều rất nhỏ. Phòng ngủ của tôi ở trên tầng hai và không có nhiều thứ trong đó. Tôi đã chọn màu xám nhạt cho căn phòng của mình để làm cho nó trông sạch sẽ. Trong góc phòng là giường của tôi, và có một cửa sổ nhỏ với rèm trắng trên tường bên cạnh nó. Góc đối diện có một cái bàn, tôi dùng để ngồi học, phía trên bàn là một giá sách, tôi để sách giáo khoa, tiểu thuyết và truyện tranh mà tôi thích đọc ở đó. Bên phải giường là một tủ quần áo lớn, tôi để hết quần áo và những thứ khác vào đó, trên đó có một chiếc gương lớn để tôi có thể dễ dàng lấy quần áo. Cạnh tủ có 1 phòng tắm nhỏ nên đi vệ sinh buổi tối rất tiện. Căn phòng của tôi đơn giản vậy thôi nhưng tôi thích lắm.

Bài văn số 4

我的房间一直和我的童年联系在一起,还有许多难忘的回忆。我的房间在一个漂亮的小房子的二楼,当我走楼梯的时候是第一个房间。她的房间不像他父亲的办公室那么宽敞,也不像客厅那样装饰华丽。这是我的“秘密王国”,我是那个王国的女王。这个小房间穿着米色的衬衫。衬衫上装饰着花朵形状的壁纸,让房间感觉更加轻盈,仿佛置身于真正的花园。

Wǒ de fángjiān yīzhí hé wǒ de tóngnián liánxì zài yīqǐ, hái yǒu xǔduō nàn wàng de huíyì. Wǒ de fángjiān zài yīgè piàoliang de xiǎo fángzi de èr lóu, dāng wǒ zǒu lóutī de shíhòu shì dì yī gè fángjiān. Tā de fángjiān bù xiàng tā fùqīn de bàngōngshì nàme kuānchǎng, yě bù xiàng kètīng nàyàng zhuāngshì huálì. Zhè shì wǒ de “mìmì wángguó”, wǒ shì nàgè wángguó de nǚwáng. Zhège xiǎo fángjiān chuānzhuó mǐsè de chènshān. Chènshān shàng zhuāngshìzhe huāduǒ xíngzhuàng de bìzhǐ, ràng fángjiān gǎnjué gèngjiā qīngyíng, fǎngfú zhìshēn yú zhēnzhèng de huāyuán.

Căn phòng của em đã gắn liền với tuổi thơ em, cùng với bao kỉ niệm khó quên. Căn phòng của em nằm trên tầng hai của ngôi nhà nhỏ xinh, là căn phòng đầu tiên khi bước hết những bậc cầu thang. Căn phòng của em không rộng rãi như phòng làm việc của bố, cũng không trang hoàng lộng lẫy như phòng khách. Nó là “vương quốc bí mật” của em, và em chính là nữ hoàng của vương quốc ấy. Căn phòng nhỏ được khoác lên mình một chiếc áo màu kem sữa. Chiếc áo ấy được tô điểm bởi những miếng giấy dán tường hình hoa cỏ, khiến cho căn phòng như được thêm ánh sáng, giống như ta đang ở trong một khu vườn thực sự vậy.

Dưới đây là một số từ vựng để bạn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Trung nhé!

1. 沙发 Shāfā sofa

2. 沙发垫 shāfā diàn đệm sofa

3. 靠垫 kàodiàn gối tựa

4. 落地灯 luòdìdēng đèn cây

5. 灯罩 dēngzhào chụp đèn, chao đèn

6. 遥控器 yáokòng qì cái điều khiển

7. 打火机 dǎhuǒjī bật lửa

8. 茶几 chájī bàn trà

9. 电风扇 diàn fēngshàn quạt máy

10. 鱼缸 yúgāng chậu cá

11. 金鱼 jīnyú cá vàng, cá cảnh

12. 茶具 chájù dụng cụ pha trà

13. 烟灰缸 yānhuī gāng gạt tàn thuốc lá

14. 吊灯 diàodēng đèn treo

15. 摇椅 yáoyǐ ghế lắc

16. 空调 kòngtiáo điều hòa

17. 观赏植物 Guānshǎng zhíwù cây cảnh

18. 花盆 huā pén chậu hoa

19. 照片 zhàopiàn ảnh, hình

20. 花瓶 huāpíng bình hoa

21. 电视机 diànshì jī ti vi

22. 装饰画 zhuāngshì huà tranh trang trí

23. 挂钟 guàzhōng đồng hồ treo tường

24. 壁灯 bìdēng đèn treo tường

25. 开关 kāiguān công tắc điện

26. 插座 chāzuò ổ cắm điện

27. 插头 Chātóu phích cắm điện

28. 电话 diànhuà điện thoại

29. 电视柜 diànshì guì kệ tivi, tủ tivi

30. 地毯 dìtǎn thảm trải sàn nhà, thảm trải sàn

1. Bếp ga: 煤气灶 méiqì zào

2. Bếp điện: 电炉 diànlú

3. Quạt hút gió: 排风扇 páifēngshàn

4. Lò vi ba: 微波炉 wéibōlú

5. Lò nướng bánh mì: 烤面包机 kǎo miànbāo jī

6. Nồi cơm điện: 电饭锅 diàn fàn guō

7. Nồi đất: 砂锅 shāguō

8. Nồi lẩu: 火锅 huǒguō

9. Nồi áp suất: 高压锅 gāoyāguō

10. Chảo rán: 平底煎锅 píngdǐ jiān guō

11. Xoong sâu đáy bằng: 沈平底锅 chén píngdǐ guō

12. Chảo xào rau: 炒菜锅 chǎocài guō

13. Xẻng cơm: 锅铲 guō chǎn

14. Nắp xoong: 锅盖 guō gài

15. Lồng hấp: 蒸笼 zhēnglóng

16. Phễu lọc: 滤斗 lǜ dǒu

17. Khuôn làm bánh: 饼模 bǐng mó

18. Nồi canh: 汤灌 tāng guàn

19. Vại muối dưa: 泡菜罐子 pàocài guànzi

20. Máy ép hoa quả: 榨果汁机 zhà guǒzhī jī

21. Tủ lạnh: 电冰箱 diàn bīngxiāng

22. Giá đựng đồ gia vị: 调味品架 tiáowèi pǐn jià

23. Bộ đồ gia vị: 调味品全套 tiáowèi pǐn quántào

24. Hộp cơm: 饭盒 fànhé

25. Bát ăn cơm: 饭碗 fànwǎn

26. Tủ để bát: 碗橱 wǎn chú

27. Cái đĩa, cái mâm: 盘子 pánzi

28. Đĩa (để cốc, tách…): 茶碟 chá dié

29. Đũa: 筷子 kuàizi

30. Thìa canh: 调羹 tiáogēng

31. Thìa súp: 汤匙 tāngchí

32. Muôi súp: 汤勺 tāng sháo

33. Muôi cán dài: 长柄勺 cháng bǐng sháo

34. Thìa thông lỗ: 通眼匙 tōng yǎn chí

35. Nĩa: 餐叉 cān chā

36. Xiên nướng thịt: 烤肉叉 kǎoròu chā

37. Dao ăn: 餐刀 cān dāo

38. Đá mài dao: 磨刀石 mó dāo shí

39. Cái mở nút chai: 开瓶器 kāi píng qì

40. Cái thớt: 砧板 zhēnbǎn

41. Tấm gỗ cán bột mì: 擀面板 gǎn miànbǎn

42. Ấm đun nước: 煮水壶 zhǔ shuǐhú

43. Bình lọc bằng thủy tinh: 玻璃滤壶 bōlí lǜ hú

43. Bình trà gốm: 紫砂茶壶 zǐshā cháhú

44. Cốc sứ: 搪瓷杯 tángcí bēi

45. Phích nước nóng: 热水瓶 rèshuǐpíng

46. Nút phích: 热水瓶塞 rèshuǐpíng sāi

47. Bao đựng gạo: 米袋 mǐdài

48. Tăm: 牙签 yáqiān

49. Khăn ăn: 餐巾 cānjīn

50. Giấy ăn: 纸巾 zhǐjīn

51. Khăn trải bàn viền hoa: 花边台布 huābiān táibù

52. Tạp dề: 围裙 wéiqún

53. Cái bồn rửa trong nhà bếp: 厨房洗涤槽 chúfáng xǐdí cáo

54. Máy rửa bát: 洗碗机 xǐ wǎn jī

55. Thùng rác: 垃圾桶 lèsè tǒng

56. Lồng bàn: 菜罩 cài zhào

57. Túi nhựa: 塑料袋 sùliào dài

1. Giường: 床 chuáng

2. Cái nôi: 婴儿摇床 yīng’ér yáo chuáng

3. Giường ngủ của trẻ con: 童床 tóng chuáng

4. Giường cũi: 轻便床 qīngbiàn chuáng

5. Giường hành quân (dã chiến): 行军床 xíngjūnchuáng

6. Võng: 吊床 diàochuáng

7. Giường cơ động: 活动床 huódòng chuáng

8. Giường nước: 睡床 shuì chuáng

9. Giường bằng đồng: 铜床 tóng chuáng

10. Giường lò xo: 钢丝床 gāngsī chuáng

11. Giường sô pha: 沙发床 shāfā chuáng

12. Giường tầng: 双层床 shuāng céng chuáng

13. Giường gấp có bánh lăn: 滚移式折叠床 gǔn yí shì zhédié chuáng

14. Giường gấp: 折叠床 zhédié chuáng

15. Giường mở rộng: 加阔床 jiā kuò chuáng

16. Giường cá nhân: 单人床 dān rén chuáng

17. Giường đôi: 双人床 shuāngrén chuáng

18. Giường tròn: 圆床 yuán chuáng

19. Giá để giường: 床架 chuáng jià

20. Tấm ván đầu giường: 床头板 chuáng tóu bǎn

21. Đèn giường: 床头灯 chuáng tóu dēng

22. Mạn giường: 床沿 chuángyán

23. Ván giường: 床板 chuángbǎn

24. Đệm giường: 床垫 chuáng diàn

25. Giát giường bằng thừng cọ căng trong khung gỗ: 棕绷 zōng bēng

26. Giát giường bằng mây: 藤绷 téng bēng

27. Đệm lò xo: 钢丝垫 gāngsī diàn

28. Đệm gấp: 可折垫 kě zhé diàn

29. Đệm điện: 电热垫 diànrè diàn

30. Bao đệm: 垫套 diàn tào

31. Thảm điện: 电热毯 diànrè tǎn

32. Thảm len: 毛毯 máotǎn

33. Thảm bông: 棉毯 mián tǎn

34. Chăn bông: 棉被 mián bèi

35. Chiếc gối: 枕头 zhěntou

36. Gối bằng xốp: 海绵枕 hǎimián zhěn

37. Gối bông: 棉枕 mián zhěn

38. Ruột gối: 枕心 zhěn xīn

39. Áo gối: 枕套 zhěntào

40. Khăn gối: 枕巾 zhěnjīn

41. Chiếu gối: 枕席 zhěnxí

42. Chiếu cói: 草席 cǎo xí

43. Chiếu trúc: 竹席 zhú xí

44. Chiếu cọ: 棕席 zōng xí

45. Ráp trải giường: 床单 chuángdān

46. Khăn phủ giường: 床罩 chuángzhào

47. Mùng: 蚊帐 wénzhàng

48. Thảm trải nền nhà: 地毯 dìtǎn

49. Thảm len trải nền: 羊毛地毯 yángmáo dìtǎn

50. Thảm trải bậu cửa: 门毯 mén tǎn

51. Thảm treo: 挂毯 guàtǎn

52. Bách họa, tranh vẽ trên tường: 壁画 bìhuà

53. Đèn tường: 壁灯 bìdēng

54. Trang trí tường: 墙饰 qiáng shì

55. Giấy dán tường: 墙纸 qiángzhǐ

56. Vải dán tường: 墙布 qiáng bù

57. Rèm cửa: 窗帘 chuānglián

58. Hoa văn trang trí trên song cửa sổ: 窗花 chuānghuā

59. Rèm cửa sổ (loại lớn): 窗幔 chuāngmàn

60. Màn cửa: 门帘 ménlián

61. Rèm the chống muỗi: 纱帘 shā lián

62. Rèm trúc: 竹帘 zhú lián

63. Rèm lá gió: 百叶窗帘 bǎiyè chuānglián

64. Bức bình phong: 屏风 píngfēng

65. Đèn treo: 指形吊灯 zhǐ xíng diàodēng

66. Sàn nhà bằng ván ghép mộng: 企口地板 qǐ kǒu dìbǎn

Hi vọng với vốn từ vựng trên đây sẽ giúp bạn miêu tả căn nhà bằng tiếng Trung và học tiếng Trung Quốc tốt hơn nhé!

Xem thêm: