Head to head là gì

Nâng ᴄao ᴠốn từ ᴠựng ᴄủa bạn ᴠới Engliѕh Voᴄabularу in Uѕe từ ᴄdѕpninhthuan.edu.ᴠn.

Bạn đang хem: Head to là gì, head for/ toᴡardѕ ѕth là gì

Họᴄ ᴄáᴄ từ bạn ᴄần giao tiếp một ᴄáᴄh tự tin.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "head-to-head|head to head", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ head-to-head|head to head, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ head-to-head|head to head trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. It could be head, head, head, tail and so on, all the way to tail, head, head, head.

2. They were talking head to head.

3. JAKE and his AVATAR lie head to head.

4. Jim finally went head to head with his boss.

5. If they went head to head, who would win?"

6. They walk and are passed by head to head contact.

7. Canadian business cannot compete head-to-head with American business.

8. Notes: Head-to-head goal difference: Netherlands +1, France −1.

9. Give one to a friend and play head-to-head via modem.

10. They are set to meet head-to-head in next week's final.

11. Courier companies are going head-to-head with the Post Office.

12. Advanced Update to HEAD

13. Second, customer-driven systems require head-to-head competition between service providers.

14. The product will go head-to-head with the current brand leader.

15. Research Design and Methods a head - to - head evaluation a naie population.

16. The result is a head-to-head race between Peres and Netanyahu.

17. Head down!

18. 13 In your head , what's in your head Zombie.

19. Jar head!

20. Ox-head!

21. Shark head.

22. People used to say, "Oh, the shrunken head museum, the shrunken head museum!"

23. Glue head feather onto head. Glue tail feather here.

24. Kristin Haney and Mello went head to head for the hot seat match.

25. He patted my head/patted me on the head affectionately.

Chắc hẳn khi học Tiếng Anh, ai trong số chúng ta cũng đều biết một vài cụm từ với từ head. Từ head có khá nhiều nghĩa khác nhau trong Tiếng Anh. Một trong những nghĩa chính đó là “đầu – bộ phận cơ thể” hoặc là dẫn đầu..v..v. Trong bài viết này, chúng ta cùng tìm hiểu cụm từ head-to-head nghĩa là gì và cách sử dụng nó trong câu nha.

Nghĩa của cụm từ head-to-head là đối đầu trực diện. Các bạn cũng có thể tưởng tượng ra bằng hình ảnh khi người ta đối đầu trong một trận đánh, một cuộc thi thể thao chẳng hạn.

Một nghĩa khác của head-to-head là các vật dụng được sắp xếp đối xứng nhau. Ví dụ khi bạn úp hai mặt của 2 chiếc bát vào nhau thì ở đây chúng ta cũng dùng được head-to-head

Mặt khác, head to head còn có nghĩa là hành động của 2 đối thủ chạy sánh vai, ngang hàng nhau.

>>> Thành Ngữ Với A Bar Of Soap, Not Know Someone From A Bar Of Soap

Cụm từ này thường được sử dụng như trạng từ hoặc là tính từ trong câu Tiếng Anh. Hãy xem một số ví dụ sau đây để biết về cách dùng.

1. My nephew and I went head-to-head in the last wrestling competition

( Cháu tôi và tôi đã đối đầu nhau trong cuộc thi đấu vật trước đó.)

2. We walked into a glass selling store where we could see cups were set up head-to-head.

(Chúng tôi bước vào một cửa hàng bán đồ thủy tinh nơi mà chúng tôi đã nhìn thấy những chiếc tách được sắp xếp đối xứng nhau.)

3. The two athletes ran head-to-head towards the finishing line.

(Hai vận động viên đã chạy sánh vai nhau vươn tới vạch đích.)

Ngoài ra, head-to-head cũng được dùng như một tính từ ví dụ trong các cụm từ như a head-to-head conversation (một cuộc đối thoại giữa hai người).

It was in the last summer that he could have a head-to-head conversation with his ex-girlfriend.

(Anh ấy đã có thể có môt cuộc đối thoại với người yêu cũ vào mùa hè trước.)

Và như vậy là đến đây, hy vọng các bạn đã biết thêm về head-to-head nghĩa là gì cũng như cách sử dụng trong câu văn Tiếng Anh rồi. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ và đừng quên nhấn like trên Fanpage của HTA24H nha.