Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu

Xem lịch âm hôm nay 4/11; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Bảy ngày 04 tháng 11 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 4/11

Dương lịch: 4/11/2023. Âm lịch: 21/9/2023. Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết khí Sương Giáng. Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Bính Dần - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc. Tuổi hợp với ngày âm lịch hôm nay: Ngọ, Tuất. Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 4/11

Tham khảo lịch giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 4/11, để tiến hành các công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 4/11 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Xuất hành hôm nay âm lịch 4/11

Ngày xuất hành: Bạch hổ túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 4/11

Việc nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung tháng: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá

Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi Xấu với các việc còn lại

Nhị thập bát tú: Sao Giác

Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.

Việc không nên làm: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.

Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt đẹp. Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Thiên quan*: Tốt mọi việc Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường Thiên phúc: Tốt mọi việc Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu mọi việc Thiên hoả: Xấu về lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Hoang vu: Xấu mọi việc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai

Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Nguồn gốc Âm Dương Lịch

Âm dương lịch là sự kết tinh của thiên văn học được sử dụng trong hầu hết các nền văn hóa của cả phương Đông lẫn phương Tây. Nó có vai trò thể hiện các chu kì thời gian như ngày, giờ, tháng, năm…Lịch âm dương có tác dụng quan trọng trong đời sống con người, thể hiện các quy luật vận động hài hòa của tự nhiên.

Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu

Âm dương lịch là gì?

Nguồn gốc lịch dương

Lịch dương là chu kỳ trái đất chuyển động quanh Mặt Trời, được sử dụng chủ yếu ở các nước phương Tây như: Đức, Pháp, Mỹ, Anh.

Năm dương lịch có 365 ngày, cách 4 năm sẽ có một năm nhuận theo dương lịch, thường là ngày nhuận trong tháng 2. Năm nhuận sẽ có 366 ngày.

Nguồn gốc lịch âm

Lịch âm là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trăng tròn, được sử dụng từ thời cổ đại ở các nước Ai Cập và Trung Quốc.

Năm nhuận theo âm lịch sẽ có 13 tháng, thường nhuận một tháng bất kỳ trong năm. Lịch vạn niên 2023 nhuận vào tháng 2, để chủ động trong mọi việc, quý bạn có thể tra cứu tại lịch dương 2023.

Nguồn gốc lịch âm dương

Quy luật để tạo ra lịch âm dương khá phức tạp, phụ thuộc vào ngày giờ sóc cũng như ngày giờ của các trung khí. Sóc là thời điểm mặt trời, mặt trăng, trái đất nằm trên một đường thẳng, mặt trăng nằm ở giữa mặt trời với trái đất, và đó là ngày bắt đầu một tháng âm lịch. Trung khí được chia thành 12 phần bằng nhau trong một năm, trong đó có bốn mùa rõ rệt, nhất là các thời điểm: Xuân phân, Hạ chí, Thu phân, Đông chí.

Bởi vì phụ thuộc vào cả mặt trăng và mặt trời nên lịch Việt Nam không đơn thuần là âm lịch hay dương lịch mà nó là sự kết hợp của cả hai yếu tố âm-dương-lịch.

Lịch âm dương được áp dụng để dự đoán thời tiết, khí hậu, thủy triều như việc người Việt thường dùng dương lịch để chọn thời điểm Lập Xuân, đó là ngày miền Bắc xuất hiện những cơn mưa phùn, thời tiết nồm, thích hợp cho việc phát triển của thiên nhiên, cây cối. Bên cạnh đó, âm lịch lại đóng một vai trò rất quan trọng trong các việc như:

  • Xem những ngày lễ hội truyền thống
  • Tục giỗ ông bà tổ tiên
  • Phong thủy, tâm linh
  • Xem ngày tốt xấu cho các công việc trọng đại như cưới xin, làm ăn, xây dựng nhà cửa, mua những đồ vật có giá trị lớn...
  • Chọn giờ hoàng đạo, giờ hợp tuổi để sinh con, khai trương, kí kết hợp đồng...

Nguồn gốc lịch vạn niên

Lịch vạn niên là một cuốn lịch có tổng hợp thông tin của lịch âm, lịch dương, ngày lễ nào trong năm, giờ hoàng đạo, hắc đạo…Cuốn lịch thường được sử dụng để tính ngày, giờ tốt lành cho công việc cần làm ở hiện tại hoặc trong tương lai.

Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu

Lịch vạn niên có nguồn gốc từ Trung Quốc, dựa theo các quy luật xem lịch của cổ học phương Đông. Cuốn lịch được sử dụng phổ biến ở nước ta từ thời vua Nguyễn, các nhà Nho đều dựa vào để tính toán công việc, việc trọng đại như cưới xin, chăn nuôi, ký kết, thi cử, làm ăn...

Để tra cứu online, mời bạn truy cập: Lịch Vạn Niên | Tra Cứu Lịch Vạn Sự Hôm Nay

Hướng dẫn xem lịch âm, tra cứu âm lịch hôm nay

Để xem lịch âm hoặc âm lịch hôm nay, tại Việt Nam đều dựa theo mũi giờ UTC +7, lịch giờ, ngày, tháng, năm trùng nhau trên cả nước. Khi cần xem lịch âm, quý bạn mong muốn xem ngày dương lịch hôm nay là bao nhiêu âm lịch, xem ngày tốt giờ đẹp trong hôm nay, hoặc mong muốn xem lịch tháng có bao nhiêu ngày âm lịch.

Tại bảng lịch âm vansu, tùy thuộc theo nhu cầu khác nhau của quý bạn mà sẽ có cách xem khác nhau. Chi tiết quý bạn có thể tìm hiểu theo phần hướng dẫn dưới đây:

1. Truy cập lịch âm hôm nay, lịch âm dương tại vansu.net, chọn tháng và năm cần xem, ấn xem thì bạn sẽ nhìn thấy được bảng lịch tháng như ảnh.

Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu

Trong đó:

  • Màu đen đậm là ngày dương lịch, màu đen nhạt hơn góc dưới bên phải là ngày âm lịch tương ứng.
  • Ngôi sao màu đỏ là ngày hoàng đạo (Ngày tốt) và sao có màu đen là ngày Hắc Đạo (Ngày không tốt bằng ngày Hoàng Đạo)

2. Nếu cần xem lịch âm hôm nay giờ nào đẹp, có phải là ngày tốt hay không?

Bạn chọn trực tiếp vào ngày đó, hệ thống sẽ gửi về cho bạn các kết quả bao gồm các yếu tố như: Ngày gì, ngày bao nhiêu âm và dương, giờ đẹp trong ngày, tuổi hợp xung, trực và sao chiếu trong ngày, giờ xuất hành thuận lợi...quý bạn tương ứng với thông số đó để chọn ra được thời điểm cát lợi tiến hành công việc trong ngày. Đồng thời xem ngày âm đó nên làm việc gì và nên tránh việc gì để mọi sự thuận lợi nhất.

Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu

3. Nếu cần xem lịch âm trong tháng có những ngày nào đẹp, theo bảng lịch âm dương, quý bạn nên chọn các ngày hoàng đạo. Tiếp theo, bạn mở toàn bộ các ngày hoàng đạo ra và chọn một ngày có các tiêu chí phù hợp với dự định muốn tiến hành trong tháng đó (Cách xem tương tự như ở mục 2).

Ví dụ như ảnh dưới đây: Trong tháng 12 năm 2022 âm lịch sẽ có 17 ngày Hoàng Đạo là ngày đẹp, tốt cho mọi việc, chọn một ngày Hoàng Đạo tốt nhất hợp với tuổi mệnh, ngũ hành, khớp với việc cần làm của bạn. Trong tháng cũng có ngày Hoàng Đạo vào thứ 7, chủ nhật, quý bạn có thể sắp xếp lịch âm theo ngày cần chọn hợp lý nhất.

Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu

Đổi lịch âm dương

Việc đổi lịch âm dương trong năm bắt nguồn từ nhu cầu tra cứu lịch của người Việt ta, phục vụ cho các công việc hàng ngày như: Xem hôm nay là bao nhiêu âm, lịch tháng, lịch năm phù hợp nhất.

Để thuận tiện tra cứu âm lịch hôm nay, hôm nay là ngày gì, hôm nay là thứ mấy…Ngoài cách tự mình tra cứu bằng quyển lịch, sách lịch vạn sự, bảng lịch tại vansu như hướng dẫn, quý bạn có thể dễ dàng đổi lịch trực tuyến bằng công cụ online Đổi lịch âm sang dương lịch hoặc Đổi lịch dương sang lịch âm.

Việc xem lịch âm dương giúp cho quý bạn dễ dàng nắm bắt được tháng này có bao nhiêu ngày, hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch, dương lịch…Việc này giúp cho quý bạn chủ động hơn trong các kế hoạch, dự định sắp xếp trong tương lai. Đồng thời trong lịch âm dương cũng thể hiện được ngày tốt, giờ hoàng đạo, tuổi hợp xung…để mọi việc của quý bạn được thuận lợi, may mắn nhất.

Danh mục lịch

Cùng danh mục lịch

Thư viện

  • Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu
    Từ xa xưa, Thần Tài đã trở thành một vị thần quen thuộc với mọi người dân ở phương Đông và đặc biệt những người buôn bán, kinh doanh. Đây là vị thần nổi tiếng trong việc chuyên trông coi tiền tài, vàng bạc cho gia chủ.
  • Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu
    2023 có phải năm nhuận không là điều mà khá nhiều người quan tâm. Dưới đây là cách tính năm nhuận theo lịch âm và lịch dương.
  • Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu
    Ông bà xưa có câu: “Cái răng cái tóc là góc con người”, ý nói rằng răng và tóc tuy chỉ là chi tiết nhỏ nhưng lại làm nên vẻ đẹp riêng, thể hiện phần nào tính cách bên trong con người.
  • Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu
    Điều này xuất phát từ thời xa xưa, khi người ta gặp những chuyện không hay như làm nhà bị sập, gây chết người hoặc làm công việc hệ trọng như cưới hỏi, đi xa nhưng không thành.

Hôm nay âm lịch ngày bao nhiêu

Quan niệm xưa có câu: "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông", vì vậy khi muốn tổ chức cưới, hai gia đình sẽ căn cứ vào tuổi của cô dâu.

Ngày 20 tháng 11 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: 20/11/2023. Âm lịch: 8/10/2023. Nhằm ngày: Thanh long hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Đông.

Ngày 21 tháng 11 năm 2023 là ngày gì?

Ngày 21/11/2023 tức (9/10/Quý Mão) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.

Tháng 12 âm lịch năm 2023 có bao nhiêu ngày?

Dưới đây là thông tin chi tiết về lịch Âm tháng 12 năm 2023 có bao nhiêu ngày để bạn tham khảo. Trong năm 2023, tháng 12 Âm lịch, còn được gọi là Tháng Chạp, sẽ có 30 ngày. Lịch Âm tháng 12 năm 2023 bắt đầu từ ngày 01/12 (tức 11/01/2024 theo lịch Dương lịch).

Ngày 20 tháng 11 năm 2023 Trung thứ mấy?

Theo lịch thì ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 năm 2023 rơi vào Thứ hai, ngày 20/11/2023 dương lịch, nhằm ngày 08/10/2023 âm lịch.