Hướng dẫn đọc ký hiệu dây điện

Những ký hiệu trên dây cáp điện nói nên tất cả những thông tin về loại dây cáp điện đó. Nhưng không phải ai cũng hiểu hết và có thể đọc được kể cả những người đã sử dụng điện lâu năm. Không cần phải quá am hiểu về dây cáp điện, bạn chỉ cần nắm được cách đọc ký hiệu trên dây cáp điện theo bài viết dưới đây của Cáp Viễn Thông Hà Nội là có thể hiểu dây cáp điện như một chuyên gia về điện rồi.

Hướng dẫn đọc ký hiệu dây điện

Những ký hiệu dây cáp điện cơ bản bạn cần nắm được

Cu: kí hiệu của vật liệu đồng (theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

PVC: nhựa tổng hợp Polyvinyl hloride

XLPE: chất liệu dùng để cách điện giữa các pha của dây điện, cáp điện (dòng diện 1 pha thường không có kí hiệu này)

DATA: phần giáp hai lớp băng bằng nhôm (áp dụng với cáp 1 lõi)

E: lớp tiếp địa

20A: 20 ampe là mức tối đa

1P, 2P, 3P: tương ứng 1 pha, 2 pha, 3 pha

MCCB (moulded case circuit breaker) - áptômát khối: được dùng để cắt các mạch lớn tối đa là 80KA (đối với điện dân dụng là áptômát tổng)

MCB (miniature circuit bkeaker) - áptômát tép: được dùng để ngắt các dòng nhỏ tối đa là 10KA (dành cho các tầng có tải trọng thấp)

\>> Các sản phẩm dây cáp điện: Cáp điều khiển không lưới

Cáp điều khiển có lưới

Cáp chống cháy

Cáp cao su

Các ký hiệu khác:

Ký hiệu dây và cáp điện loại 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm:

0,6/1kV: cấp điện áp của cáp (theo IEC là Uo/U (Um)). Trong đó:

  • Uo: điện áp định mức ở mức 50Hz (tần số công nghiệp) giữa dây dẫn của cáp với mặt đất/lắp bọc kim loại (màn chắn) mà cáp có thể chịu được
  • U: điện áp định mức ở mức 50Hz (tần số công nghiệp) giữa điện áp pha (các dây dẫn với nhau) mà cáp có thể chịu được
  • Um: mức điện áp tối đa mà cáp có thể chịu được
  • 3Cx50 + 1Cx25: dây 4 lõi (03 dây pha có tiết diện là 50mm2, 01 dây trung tính có tiết diện là 25mm2)

Trường hợp cụ thể ở trên thì Uo = 0.6kV; U = 1KV

Hướng dẫn đọc ký hiệu dây điện

Ký hiệu cáp khác trên dây cáp điện loại 0,6/1kV ABC 50mm2x4C

ABC: cáp nhôm (Al) vặn xoắn

  • Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C: cáp đồng băng mica
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c: Sc là màn chắn bằng kim loại dành cho lõi cáp đồng
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C: SB là lớp bọc lưới bằng đồng có khả năng chống nhiễu
  • Cáp ACSR 50/8mm2: + ACSR là đường dây phức hợp (các sợi dây nhôm bên ngoài có nhiệm vụ dẫn điện, sợi thép bên trong phải chịu được lực căng dây) + 50/8mm2: ý chỉ tiết diện nhôm là 50mm2, tiết diện lõi thép là 8mm2
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C: LSFH (low smoke free halogen cable) ý chỉ cáp không có độc tố, ít khói
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC: DATA (double aluminum tape armoured) chỉ phần giáp hai lớp băng bằng nhôm

Ký hiệu trên dây và cáp điện loại CEV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)

Trong đó:

  • C để chỉ vật liệu chế tạo (ở đây là đồng). Nếu là nhôm sẽ là A, sắt sẽ là F (không theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
  • E, V để chỉ vật liệu cách điện (E: cách điện bằng nhựa XLPE, V: cách điện bằng nhựa PVC).
  • 4×1.5: chỉ loại cáp có 4 ruột, mỗi ruột có tiết diện là 1,5mm2
  • 4×7/0.52: chỉ loại cáp 4 ruột, mỗi ruột bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính d = 0,52mm
  • 0.6/1kV: 0.6: Dây dùng cho mạng điện hạ áp, lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm ở điện áp 1kV

Trên đây là một vài ký hiệu giúp bạn đọc có thể hiểu được những thông tin trên dây cáp điện. Hy vọng bài viết này sẽ giúp cho nhiều bạn đọc ở đây hiểu và lựa chọn được dây cáp điện phù hợp với thiết bị và mong muốn sử dụng của mình.

Cáp Viễn Thông Hà Nội với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối các dòng sản phẩm dây cáp điện chính hãng từ nhiều thương hiệu uy tín trên thị trường. Chúng tôi cam kết cung cấp đến tay khách hàng những sản phẩm chất lượng cao đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật từ nhà sản xuất với mức giá nhiều ưu đãi, phù hợp với mọi công trình dự án. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận bảng báo giá. Liên hệ 0904.608.606

1. Ký hiệu trên dây và cáp điện: 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm

0,6/1kV tức là cấp điện áp của cáp . Theo IEC là : Uo/U( Um)

- Uo: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với đất hoặc với lắp bọc (màn chắn) kim loại mà cáp được thiết kế để chịu được

- U: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với nhau(điện áp pha) mà cáp được thiết kế để chịu được

- Um: Điện áp tối đa mà cáp chịu được

Trong trường hợp trên Uo= 0.6kV; U=1KV

- Cu : Ký hiệu cáp đồng

- XLPE: Nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE

- PVC: Lớp vỏ bọc bằng PVC ( bọc ngoài lớp XLPE)

Ví dụ: 3Cx50 + 1Cx25: Dây có 4 lõi ( 03 dây pha có thiết diện 50mm2, và 01 dây trung tính có thiết diện 25mm2)

2. Ký hiệu cáp khác trên dây và cáp điện:

0,6/1kV ABC 50mm2x4C

ABC: Cáp nhôm vặn xoắn

Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C

Cu-Mica: Cu (đồng), Mica (băng mica)

Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c

XLPE-Sc: Sc (màn chắn kim loại cho lõi cáp bằng bằng đồng)

Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C

XLPE-SB: SB (Lớp bọc lưới đồng chống nhiễu)

Cáp ACSR 50/8mm2:

ACSR: Là dây phức hợp gồm các sợi dây nhôm bên ngoài chịu trách nhiệm dẫn điện, sợi lõi thép bên trong chịu lực căng dây

50/8mm2: Có ý nghĩa là thiết diện nhôm 50mm2, phần thiết diện lõi thép 8mm2

Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C

LSFH: Cáp ít khói không độc tố(Low smoke Free Halogen Cable)

Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

DSTA: Giáp 2 lớp băng nhôm (thường dùng cho cáp 1 lõi) – Double Aluminum tape Armoured

3. Ký hiệu trên dây và cáp điện là: CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)

CXV: Chữ C chỉ tên vật liệu chế tạo C = đồng ; A = Nhôm hoặc F = Sắt …

Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện: X = cách điện bằng khoáng chất , V = cách điện Polyetylen dạng lưới.

4×1.5 : Nghĩa là loại cáp 4 ruột mỗi ruột có thiết diện 1,5mm2.

4×7/0.52 : Nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột được bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm. Cách qui đổi như sau:

Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2.

0.6/1kV:

- 0.6: Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp

- 1kV: Nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV ( xem cách giải thích các ký hiệu trên cáp ở mục 1)

Ví dụ:

CU/XPLE/PVC (3X240+1X150) MM2 + E x 150 MM2

Diễn giải: Cu: lõi đồng, XLPE: lớp bọc cách điện trung thế, PVC: lớp bọc cách điện hạ thế, 3 sợi dây pha tiết diện 240mm2 và 1 dây trung tính 150mm2, 1 dây đất tiết diện 150mm2

8 x CU/XPLE/PVC ( 1 x 300 MM2 )

18/30kV CU/XLPE/DSTA/PVC 3C-95SQ (FEP150)

Diễn giải: Điện áp 18/30kV lõi đồng, XLPE: cách điện trung thế, lớp bọc cáp ngầm, ngoài cùng là vỏ bọc hạ thế PVC 3C-95SQ 3 lõi đồng tiết diện 95mm2

CU/PVC/PVC 10C-2.5MM2

Diễn giải: Cáp lõi đồng (Cu), vỏ bọc cách điện PVC, quy cách 10 lõi tiết diện 2.5mm2

-----

Trên đây là một số ký hiệu mà khách hàng cần quan tâm chú ý khi mua những sản phẩm dây và cáp điện.

Công ty TNHH Altek Kabel Việt Nam chuyên nhập khẩu và phân phối độc quyền sản phẩm Cáp Điều Khiển Altek Kabel (CHLB Đức) với đầy đủ quy cách phục vụ nhu cầu đa dạng của Quý Khách Hàng:

- 2 đến 30 lõi

- 0.5 / 0.75 / 1.0 / 1.5QMM

- có lưới chống nhiễu / không lưới

Altek Kabel rất mong được đồng hành cùng quý khách hàng trong mọi công trình, đem đến sự an toàn và tin cậy tuyệt đối về chất lượng sản phẩm !

Hướng dẫn đọc ký hiệu dây điện

*Lưu ý: Toàn bộ hình ảnh sản phẩm đều là ảnh chụp sản phẩm thật có sẵn trong kho, vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức.