Hy vọng mọi điều tốt đẹp sẽ đến với tới tiếng Anh

50 cách để nói chúc may mắn bằng tiếng Anh – Trước một kỳ thi hay một sự kiện quan trọng của người quen, bạn có thường gửi lời chúc may mắn đến họ? Thay vì chỉ đơn giản nói “Good luck!”, có nhiều cách khác để gửi lời chúc may mắn đến bạn bè và người thân bằng tiếng Anh. Cùng điểm qua một số cách khác để nói chúc may mắn bằng tiếng Anh dưới đây nhé bạn!

Hy vọng mọi điều tốt đẹp sẽ đến với tới tiếng Anh
  1. All the best! – Chúc mọi điều tốt lành nhất!

  2. Be careful! – Bảo trọng nhé!

  3. Best of luck! – Chúc may mắn!

  4. Fingers crossed! – Cầu chúc may mắn

  5. I hope things will turn out fine. – Hy vọng mọi thứ sẽ ổn

  6. Wishing you all the best! – Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!

  7. Wishing you lots of luck! – Chúc bạn thật nhiều may mắn!

  8. You are going to be amazing! – Bạn sẽ làm tốt mà!

  9. You were made for this! – Bạn sinh ra để làm việc này!

  10. You’ll do great! – Bạn sẽ hoàn thành tốt thôi!

  11. All the best to you. – Những điều tốt đẹp nhất dành cho bạn.

  12. I hope it all goes well! – Tôi hy vọng mọi việc sẽ ổn thỏa!

  13. Have a blast! – May mắn nhé!

  14. I wish you luck! – Tôi chúc bạn may mắn!

  15. Best wishes. – Chúc những điều tốt đẹp nhất!

  16. Many blessings to you. – Mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn!

  17. Knock them dead. – Cho chúng biết tay đi.

  18. May luck be in your favor! – Cầu may mắn đến với bạn!

  19. Blow them away! – Thổi bay chúng đi!

  20. Break a leg! – Chúc may mắn!

  21. I’m pretty confident that you’ll do well. – Tôi tin là bạn sẽ làm được!

  22. God speed! – Nhanh như một vị thần!

  23. Hope you do well! – Hy vọng bạn sẽ làm tốt!

  24. I hope everything will be all right. – Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn.

  25. Here’s a four-leaf clover. – Đây là cỏ 4 lá. (Cỏ 4 lá là biểu tượng cho sự may mắn.)

  26. Call on a higher power. – Cầu trời phù hộ!

  27. Better luck next time! – Lần sau may mắn hơn!

  28. May all of your efforts yield a positive outcome. – Mong những nỗ lực của bạn mang lại kết quả tốt.

  29. Win big time! Thắng lớn nhé!

  30. Live long and prosper. – Chúc sống lâu và thịnh vượng.

  31. Go forth and conquer. – Bách chiến bách thắng.

  32. Take home the crown! – Mang ngôi vương về nhé!

  33. Remember me when you’re famous! – Nhớ đến tôi lúc bạn nổi tiếng đó nhé!

  34. I hope things will work out all right. –  Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn.

  35. May the force be with you! – Mạnh mẽ lên!

  36. Mesmerize them! – Hãy mê hoặc họ!

  37. Prayers be with you. – Những lời cầu chúc sẽ luôn bên bạn!

  38. Come back a legend! – Hãy trở lại là một huyền thoại nhé!

  39. Let me know how it went. – Kể cho tôi nghe mọi chuyện đã diễn ra thế nào nhé!

  40. Knock on wood! – Chúc may mắn!

  41. Believe in yourself and make it happen. – Hãy tin vào bản thân và bạn sẽ làm được.

  42. Have fun storming the castle! – Chúc may mắn dù thế nào đi nữa.

  43. To infinity and beyond! – Vì những điều không tưởng!

  44. Bring home the trophy. – Mang cúp chiến thắng về nhé!

  45. Do yourself justice. – Đòi công lý cho mình đi nào.

  46. Successfully pull off the heist! – Thực hiện thành công nhé!

  47. May the good lord bless you. – Cầu thần linh phù hộ cho bạn.

  48. Hang in there, it’s all going to be all right! – Cố lên, mọi chuyện sẽ ổn thôi.

  49. I’m rooting for you. – Tôi ủng hộ bạn hết mình.

  50. Press your thumbs together. – Cầu nguyện mọi điều tốt lành.

Bạn đã học được bao nhiêu cách để nói chúc may mắn bằng tiếng Anh rồi? Lưu lại ngay để dùng khi cần nhé!

Nếu bạn vẫn còn đang thiếu tự tin về khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình, đừng quên tham khảo các chương trình tiếng Anh online tại E-talk.

Thông tin thêm về các khóa học tiếng Anh tại E-talk.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ, ĐĂNG KÝ NGAY TẠI ĐÂY!

Có thể bạn quan tâm:

Chúc mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn trong tiếng Anh là I wish you all the best hay có thể nói cách khác là all the best to you.

Những mẫu câu chúc bằng tiếng Anh:

Best of luck: Chúc may mắn.

Hy vọng mọi điều tốt đẹp sẽ đến với tới tiếng Anh
Good luck to you: Chúc bạn may mắn.

Have a blast: May mắn nhé.

Best wishes: Chúc mọi điều tốt lành.

Better luck next time: Chúc may mắn lần sau.

May the force be with you: Thần may mắn ở bên bạn.

Many blessings to you: Mong nhiều điều tốt sẽ đến với bạn.

May luck be in your favor: Cầu may mắn tới với bạn.

You’ll do great: Bạn sẽ hoàn thành tốt.

Hope you do well: Hy vọng bạn sẽ làm tốt.

I wish you success: Chúc bạn thành công.

Good luck for your exam preparation: Chúc bạn may mắn trong kì thi này.

Win big time: Thắng lớn nhé.

Go forth and conquer: Bách chiến bách thắng.

Live long and prosper: Chúc người trường thọ và phồn vinh.

Good luck to you as you move toward the next chapter life brings your way: Chúc may mắn khi bạn bước sang chương mới của cuộc đời theo cách của bạn.

If you can dream it, you can do it. Best wishes for your bright future: Nếu bạn có thể mơ về nó bạn có thể làm được. Lời chúc tốt lành nhất cho tương lai tươi sáng của bạn.

Bài viết chúc mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chúc mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn bằng tiếng anh là gì? Những câu chúc tương tự như vậy viết như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh tìm hiểu qua bài viết sau nhé

Hy vọng mọi điều tốt đẹp sẽ đến với tới tiếng Anh

Chúc mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn bằng tiếng anh là gì?

Chúc mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn bằng tiếng anh là all the best to you. Hoặc bạn cũng có thể nói một cách đơn giản hơn là I wish you all the best.

Những lời Chúc mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn bằng tiếng anh

  • All the best until I see you again. Hy vọng những điều tốt đẹp nhất đến với bạn cho đến khi chúng ta gặp lại nhau.
  • All the best! Chúc những điều tốt đẹp nhất.
  • Best of luck. Mong những điều may mắn nhất đến với bạn.
  • Best wishes for a happy and prosperous new year! Chúc bạn một năm mới luôn hạnh phúc và thịnh vượng!
  • Every success in your academic year! Chúc bạn năm học mới thành công!
  • God bless you! Chúa phù hộ bạn!
  • Good luck in this contest! Chúc bạn may mắn trong cuộc thi này!
  • Happy birthday! Best wishes to you! Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất!
  • Have a good/ nice morning. Chúc buổi sáng tốt lành.
  • If you can dream it, you can do it. Best wishes for your bright future: Nếu bạn có thể mơ về nó bạn có thể làm được. Lời chúc tốt lành nhất cho tương lai tươi sáng của bạn.
  • Good luck to you as you move toward the next chapter life brings your way: Chúc may mắn khi bạn bước sang chương mới của cuộc đời theo cách của bạn.

Những lời chúc mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn tiếng Anh

  • Have a happy and profitable year. Chúc bạn năm mới hạnh phúc và phát tài.
  • Have a nice day. Chúc bạn một ngày tốt lành.
  • Have a nice party. Chúc bạn có một bữa tiệc vui vẻ.
  • Have fun! Chúc vui vẻ!
  • Hope things go well with you! Hi vọng mọi việc trôi chảy với bạn!
  • I hope all is well with you. Tớ hy vọng mọi sự tốt lành đến với bạn.
  • I hope you have a good time. Tớ chúc bạn có một khoảng thời gian tốt đẹp.
  • I wish you success. Tớ chúc bạn thành công.
  • I’d like to wish you always happy. Tớ chúc bạn luôn hạnh phúc.
  • I’d like to wish you every success in your new school. Tớ chúc bạn mọi sự thành công ở ngôi trường mới.
  • May I wish you every success with your new life! Tớ chúc bạn mọi sự thành công với cuộc sống mới!
  • Merry Christmas! Giáng sinh vui vẻ!
  • My wishes for a happy life. Chúc bạn có một cuộc sống vui vẻ!
  • The best of luck in your journey! Chúc những điều may mắn nhất trong chuyến đi này của bạn.
  • We wish John’s mother the best of luck. Chúng tớ gửi lời chúc tốt nhất tới mẹ của John.
  • We wish you a good day! Chúc bạn một ngày tốt lành!
  • We’re wishing you a happy birthday. Chúc em một sinh nhật thật vui vẻ.
  • We’re wishing you health and happiness in the coming year. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc trong năm mới.