Incur nghĩa là gì

incur

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incur


Phát âm : /in'kə:/

+ ngoại động từ

  • chịu, gánh, mắc, bị
    • to incur debts
      mắc nợ
    • to incur losses
      chịu thiệt hại
    • to incur punishment
      chịu phạt

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    receive get find obtain

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "incur"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "incur":
    incisor incur injure injurer injury inker inquire inquiry insecure insure more...
  • Những từ có chứa "incur":
    incur incurability incurable incurableness incuriosity incurious incuriousness incursion incursive incurvate more...

Lượt xem: 375

Incur là Gánh chịu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Incur - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Để có được một cái gì đó hoặc mang theo mình; thường cái gì đó tiêu cực. "Nếu bạn không thực hiện thanh toán đúng hạn, bạn có khả năng rất nhiều gánh chịu của trễ phí và tiền phạt khác." "Mặc dù ông đã thực hiện chọn cổ phiếu thông minh, ông phải gánh chịu thiệt hại đáng kể khi nền kinh tế bắt đầu suy giảm."

Thuật ngữ Incur

  • Incur là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Incur là Gánh chịu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Incur - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Để có được một cái gì đó hoặc mang theo mình; thường cái gì đó tiêu cực. "Nếu bạn không thực hiện thanh toán đúng hạn, bạn có khả năng rất nhiều gánh chịu của trễ phí và tiền phạt khác." "Mặc dù ông đã thực hiện chọn cổ phiếu thông minh, ông phải gánh chịu thiệt hại đáng kể khi nền kinh tế bắt đầu suy giảm."
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Incur theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Incur

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Incur. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ɪn.ˈkɜː/

Ngoại động từSửa đổi

incur ngoại động từ /ɪn.ˈkɜː/

  1. Chịu, gánh, mắc, bị. to incur debts — mắc nợ to incur losses — chịu thiệt hại to incur punishment — chịu phạt She had incurred the wrath of her father by marrying without his consent — Chị phải gánh chịu sự phẫn nộ từ cha do việc mình kết hôn không có sự đồng ý của ông ấy. You risk incurring bank charges if you exceed your overdraft limit. — Anh phải chịu phạt tiền nếu anh rút tiền quá mức hạn cho phép

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to incur
Phân từ hiện tại incurring
Phân từ quá khứ incurred
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại incur incur hoặc incurrest¹ incurs hoặc incurreth¹ incur incur incur
Quá khứ incurred incurred hoặc incurredst¹ incurred incurred incurred incurred
Tương lai will/shall²incur will/shallincur hoặc wilt/shalt¹incur will/shallincur will/shallincur will/shallincur will/shallincur
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại incur incur hoặc incurrest¹ incur incur incur incur
Quá khứ incurred incurred incurred incurred incurred incurred
Tương lai weretoincur hoặc shouldincur weretoincur hoặc shouldincur weretoincur hoặc shouldincur weretoincur hoặc shouldincur weretoincur hoặc shouldincur weretoincur hoặc shouldincur
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại incur let’s incur incur

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

IncurGánh chịu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Incur - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để có được một cái gì đó hoặc mang theo mình; thường cái gì đó tiêu cực. "Nếu bạn không thực hiện thanh toán đúng hạn, bạn có khả năng rất nhiều gánh chịu của trễ phí và tiền phạt khác." "Mặc dù ông đã thực hiện chọn cổ phiếu thông minh, ông phải gánh chịu thiệt hại đáng kể khi nền kinh tế bắt đầu suy giảm."

Definition - What does Incur mean

To acquire or bring something upon oneself; usually something negative. "If you don't make your payments on time, you are likely to incur lots of late fees and other fines." "Although he had made smart stock picks, he incurred significant losses when the economy started to decline."

Source: Incur là gì? Business Dictionary