Keep an account of là gì

1. Others are assigned to keep congregation accounts or territory records.

Những anh khác được giao việc giữ sổ sách kế toán hoặc khu vực rao giảng.

2. We just need to keep this quiet and keep the launch smooth.

Ta phải giữ kín điều này và để buổi phát hành ổn thỏa.

3. To compare these accounts is instructive.

So sánh hai câu chuyện này thật là bổ ích.

4. 6 Why do we need to “keep on the watch” and “keep ready”?

6 Tại sao chúng ta cần “tỉnh-thức” và “chực cho sẵn-sàng”?

5. You tirelessly keep feeding it fuel to keep it alive.

Bạn không ngừng bỏ nhiên liệu vào lò sưởi để giữ cho nó cháy mãi.

6. 10 The Bible repeatedly emphasizes the need to keep awake and keep our senses.

10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ.

7. Accounts report.

Báo cáo tài chính.

8. You keep going to the shack.

Em cứ chạy đến lán.

9. Keep that to yourself.

Hãy giữ điều đó cho bản thân bạn.

10. How to keep to yourself.

Cách ở yên trong xó.

11. Keep your ear to the ground.

Tiếp tục nghe ngóng đi.

12. To keep you company.

Để bầu bạn.

13. Keep the meat to a minimum.

Hạn chế ăn thịt ở mức tối thiểu.

14. She had access to your bank accounts?

Cô ấy đã đăng nhập vào tài khoản ngân hàng của cô?

15. According to his accounts, Chapple's not rich.

Theo tài khoản của hắn, Chapple không giàu có.

16. The technology to keep his brain alive.

Khoa học kỹ thuật đã giúp anh tao còn sống

17. Learn how to add accounts to your user profile.

Hãy tìm hiểu cách thêm tài khoản vào hồ sơ người dùng.

18. Keep moving and keep quiet!

cứ tiếp tục đi và giữ im lặng!

19. Have to keep the little guy fed.

Vì em phải cho đứa bé ăn.

20. Keep it to protect yourself.

Hãy giữ nó để bảo vệ an toàn cho thí chủ

21. Are Christians required to keep the Sabbath?

Tín đồ Đấng Christ có phải giữ ngày Sa-bát không?

22. To get help removing accounts, contact your administrator.

Để được trợ giúp xóa tài khoản, hãy liên hệ với quản trị viên.

23. Tommy persuaded me to keep the dog.

Tommy khuyên tôi nên giữ con chó.

24. Got anything to keep off the rain'?

Ông có cái gì để che mưa không?

25. I need to keep working the smokers.

Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư.

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary