Khi phục vụ thực khách là người nước ngoài, việc giao tiếp bằng tiếng Anh là điều bắt buộc mà nhân viên phục vụ phải thành thạo. Hoteljob.vn xin chia sẻ 13 mẫu câu nhân viên phục vụ nhà hàng thường dùng khi thanh toán hóa đơn cho khách để các bạn tham khảo. Ảnh nguồn Internbet ► Trao đổi trước khi thanh toán- Do you have a discount card today? Quý khách có thẻ giảm giá hôm nay không ạ? - Are you interested in taking part in our promotion? Quý khách có muốn dùng ưu đãi của nhà hàng chúng tôi không ạ? - How will you be paying today? Quý khách muốn thanh toán bằng hình thức nào? - Will that be charge or cash? Quý khách muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng hay tiền mặt? - Your total comes to… Tổng hóa đơn của quý khách là… - Here is… change. Đây là… tiền thừa ạ. - How was everything today? Hôm nay, quý khách cảm thấy hài lòng về dịch vụ của nhà hàng chúng tôi chứ ạ? Ảnh nguồn Internet ► Giao tiếp sau khi thanh toán- Thank you for your patience! Cảm ơn quý khách đã bình tĩnh đợi! - I apologize for the wait. Rất xin lỗi vì bắt quý khách phải đợi. - Thanks for coming to our restaurant! Cảm ơn quý khách đã đến với nhà hàng của chúng tôi! - See you again soon! Mong sớm gặp lại quý khách! - Please come again! Mong quý khách hãy quay lại lần sau! - Have a nice day! Chúc quý khách một ngày tuyệt vời! Xem thêm: Waiter Là Gì? Waitress Là Gì? 6 câu hỏi phỏng vấn Waiter/ Waitress bằng tiếng Anh thường gặp ứng viên cần biết Trong bài viết này, ZIM sẽ giới thiệu tới người đọc các từ ngữ chuyên ngành ngân hàng phổ biến, cùng với đó là các nguồn học và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ chuyên ngành ngân hàng. Key takeaways Từ ngữ chuyên ngành ngân hàng bao gồm những danh mục: Từ vựng về chức danh trong ngân hàng: Accounting Controller (Kiểm soát viên kế toán), Financial Accounting Specialist (Chuyên viên kế toán tài chính),...
Từ vựng về các loại tài khoản ngân hàng: Deposit Account (Tài khoản tiền gửi),...
Từ vựng về các loại thẻ phổ biến trong ngân hàng: Credit Card (Thẻ tín dụng),...
Từ vựng về các loại ngân hàng: Commercial Bank (Ngân hàng Thương mại),...
Từ vựng chuyên ngành ngân hàng phổ biến khác
Thuật ngữ và viết tắt trong ngành ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành
Từ vựng tiếng Anh về chức danh trong ngân hàng
- Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Kiểm soát viên kế toán
- Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên phát triển sản phẩm
- Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên phát triển thị trường
- Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
- Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
- Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Nhân viên định giá
- Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên tiếp thị
- Cashier /kæˈʃɪə/: Thủ quỹ
Từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản ngân hàng
- Bank Account: Tài khoản ngân hàng
- Personal Account: Tài khoản cá nhân
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
- Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
- Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
- Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
Từ vựng tiếng Anh về các loại thẻ phổ biến trong ngân hàng
- Credit Card: Thẻ tín dụng
- Debit Card: Thẻ tín dụng
- Charge Card: Thẻ thanh toán
- Prepaid Card: Thẻ trả trước
- Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Từ vựng tiếng Anh về các loại ngân hàng
- Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
- Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
- Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
- Central Bank: Ngân hàng trung ương
- Internet bank: ngân hàng trực tuyến
- Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
- Supermarket bank: ngân hàng siêu thị
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến khácAccount holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ chủ tài khoản Accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/ tài khoản nợ phải trả Accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/ tài khoản phải thu Accrual basis /ə’kru:əl ‘beisis/ phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi Amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/ khấu hao Arbitrage /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ kiếm lời chênh lệch Asset /’æset/ tài sản Authorize /ˈɔː.θər.aɪz/ cấp phép BACS Dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng Balance /’bæləns/ số dư tài khoản Bank card /bæɳk kɑ:d / thẻ ngân hàng Banker /’bæɳkə/ nhân viên ngân hàng Bankrupt /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/ vỡ nợ, phá sản Bankruptcy /’bæɳkrəptsi/ sự phá sản, vỡ nợ Bearer cheque /ˈbeə.rər/ Séc vô danh Bond /bɔnd/ trái phiếu Boom /bu:m/ sự tăng vọt (giá cả) Broker /’broukə/ người môi giới Capital /’kæpitl/ vốn Cardholder /ˈkˌrdhldər/ chủ thẻ Cash basis /kæʃ ‘beisis/ phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi Cash card /kæʃ kɑ:d/ thẻ rút tiền mặt Cash point / kæʃ pɔint/ điểm rút tiền mặt Cashier /kə’ʃiə/ nhân viên thu, chi tiền (ở Anh) Certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/ chứng chỉ tiền gửi CHAPS hệ thống thanh toán bù trừ tự động Charge card /tʃɑ:dʤ kɑ:d/ thẻ thanh toán Cheque /tʃek kɑ:d / Séc Cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/ sự thanh toán Séc Circulation /,sə:kju’leiʃn/ sự lưu thông Clear /kliə/ thanh toán bù trừ Codeword ký hiệu (mật) Collateral /kɔ’lætərəl/ tài sản ký quỹ Commodity /kə’mɔditi/ hàng hóa Cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/ chi phí vốn Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ cuống (Séc) Credit card thẻ tín dụng Crossed cheque /krɒst tʃek/ Séc thanh toán bằng chuyển khoản Cumulative /’kju:mjulətiv/ tích lũy Debit balance / ‘debit ‘bæləns/ số dư nợ Debit /’debit/ ghi nợ Debt /det/ khoản nợ Decode /diːˈkəʊd/ giải mã Deficit /’defisit/ thâm hụt Deposit money /di’pɔzit ‘mʌni / tiền gửi Depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/ sự giảm giá Direct debi /di’rekt ‘debit / ghi nợ trực tiếp Dispenser /dis’pensə/ máy rút tiền Dividend /’dividend/ lãi cổ phần Draw /drɔː/ rút Drawee /drɔːˈiː/ ngân hàng của người ký phát Drawer /drɔːr/ người ký phát (Séc) Encode /ɪnˈkəʊd/ mã hoá Equity /’ekwiti/ vốn cổ phần Exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ quỹ đầu tư chỉ số Expiry date ngày hết hạn Fiduciary /fi’dju:ʃjəri/ ủy thác Fund /fʌnd/ quỹ Give credit cấp tín dụng Growth stock /grouθ stɔk/ cổ phiếu tăng trưởng Hedge fund /hedʤ fʌnd/ quỹ đầu cơ Honour /’ɔnə/ chấp nhận thanh toán Illegible /i’ledʤəbl/ không đọc được Interest /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ tiền lãi suất Internet banking dịch vụ ngân hàng qua internet In figures /ˈfɪɡ.ər/ (tiền) bằng số In word /wɜːd/ (tiền) bằng chữ Invest /in’vest/ đầu tư Investor /in’vestə/ nhà đầu tư Invoice /’invɔis/ danh đơn hàng gửi Letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ thư ủy nhiệm Leverage /’li:vəridʒ/ đòn bẩy Liability /,laiə’biliti/ nghĩa vụ pháp lý Magnetic /mæg’netik/ từ tính Make out ký phát, viết (Séc) Make payment / meik ‘peimənt/ ra lệnh chi trả Margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ tài khoản ký quỹ Money market /’mʌni ‘mɑ:kit/ thị trường tiền tệ Mortgage /’mɔ:gidʒ/ thế chấp Mutual fund /’mju:tjuəl fʌnd/ quỹ tương hỗ Non-card instrument phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt Obtain cash /əb’tein kæʃ/ rút tiền mặt Open cheque /tʃek/ Séc mở Outcome /’autkʌm/ kết quả Pay into /peɪ/ nộp vào Paycheck /pei tʃek/ xác nhận tiền lương Payee /peɪˈiː/ người đươc thanh toán Place of cash nơi dùng tiền mặt Plastic card /’plæstik kɑ:d/ thẻ nhựa Plastic money /’plæstik ‘mʌni / tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng) Portfolio /pɔ:t’fouljou/ hồ sơ năng lực Premium /’pri:mjəm/ phí bảo hiểm Present /’preznt – pri’zent/ xuất trình, nộp Profit /profit/ tiền lãi, lợi nhuận Proof of indentify /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ bằng chứng nhận diện Real estate /riəl is’teit/ bất động sản Recession /ri’seʃn/ sự suy thoái Reconcile /’rekənsail/ bù trừ, điều hoà Refer to drawer Tra soát người ký phát Revenue /’revinju:/ thu nhập Saving /’seiviɳ/ tiết kiệm Shareholder cổ đông Short selling /ʃɔ:t seliɳ/ bán khống Smart card /smɑ:t kɑ:d/ thẻ thông minh Sort code /sɔːrt kəʊd/ Mã chi nhánh Ngân hàng Sort of card loại thẻ Statement /’steitmənt/ sao kê (tài khoản) Stock /stɔk/ cổ phiếu Subtract /səb’trækt/ trừ Take out Rút tiền Trade /treid/ sự mua bán Treasury bill /’treʤəri bill/ kỳ phiếu kho bạc Treasury stock /’treʤəri stɔk/ cổ phiếu ngân quỹ Tycoon /tai’ku:n/ nhà tài phiệt Value /’vælju:/ giá trị Venture capital /’ventʃə ‘kæpitl/ đầu tư mạo hiểm Volatility /,vɔlə’tiliti/ mức biến động Voucher /ˈvaʊ.tʃər/ biên lai, chứng từ Withdraw /wi ‘dr :/ rút tiền mặt Inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/ Lạm phát Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngànhGiống như trong tiếng Việt thì các từ vựng thông dụng trong tiếng Anh cũng sẽ có dạng viết tắt. Vậy cụ thể các thuật ngữ và cách viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng sẽ như sau: - NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
- P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
- POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
- TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
- ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
- Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
- BD: Phát Triển Kinh Doanh
- BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
- CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
- CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
- CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
- EBL: Ngân hàng Eastern Limited
- EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
- EM: Các Thị Trường Mới Nổi
- EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
- EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- FI: Định chế Tài Chính
- FELABAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
- FS: Báo cáo Tài Chính
- FY: Năm Tài Khóa
- GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
- GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
- HQ: Trụ Sở Chính
- IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
- IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
- IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ chuyên ngành ngân hàngĐối với những nhân viên làm việc trong lĩnh vực ngân hàng thì chắc chắn người học nên có vốn tiếng Anh cơ bản để giao tiếp với khách hàng người nước ngoài. Việc cập nhật và bổ sung tiếng Anh giao tiếp ngân hàng là việc làm vô cùng cần thiết giúp người học tự tin hơn khi làm việc. Dưới đây là những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng thông dụng mà ZIM đã tổng hợp được mà người học có thể tham khảo. Mẫu câu tiếng Anh về mở và đóng tài khoản (dành cho đối tượng là khách hàng)
- I want to open a current account. Could you give me some information? (Tôi muốn mở 1 tài khoản vãng lai. Bạn có thể cho tôi biết một vài thông tin không?)
- I need a checking account so that I can pay my bill. (Tôi cần 1 tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi.)
- We’d like to know how to open a savings account. (Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.)
- Can I open a current account here? (Tôi có thể mở 1 tài khoản vãng lai ở đây được không?)
- I want to set up an account. (Tôi muốn lập 1 tài khoản.)
- I’d like to open an account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản.)
- I’d like to open a fixed account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản có kỳ hạn.)
- I’d like to close out my account. (Tôi muốn đóng tài khoản của tôi.)
Mẫu câu tiếng Anh về gửi tiền (dành cho đối tượng là khách hàng)
- I want to know my balance. (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản của tôi.)
- I want to deposit $5 million into my account. (Tôi muốn gửi 5 triệu USD vào tài khoản của tôi.)
- Is there any minimum for the first deposit? (Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)
- Can you tell me if there is any minimum for the first deposit? (Làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)
Mẫu câu tiếng Anh về rút tiền (dành cho đối tượng là khách hàng)
- I’d like to withdraw 4 million VND against this letter of credit. (Tôi muốn rút 4 triệu đồng với thư tín dụng này.)
- I need to make a withdrawal. (Tôi cần rút tiền.)
- What if I overdraw? (Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?)
Mẫu câu tiếng Anh về lãi suất ngân hàng
- Please tell me what the annual interest rate is. (Vui lòng cho tôi biết lãi suất thường niên là bao nhiêu.)
- The interest is added to your account every year. (Tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản của bạn mỗi năm.)
- What is the annual interest rate? (Lãi suất thường niên là bao nhiêu?)
- The interest rate changes from time to time. (Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ.)
Mẫu câu tiếng Anh về giao tiếp ngân hàng dành cho nhân viên
- How much do you want to withdrawal with us? (Bạn muốn rút bao nhiêu?)
- How much do you want to deposit with us? (Ông/ bà muốn gửi bao nhiêu tiền?)
- Do you want to make a withdrawal or make a deposit? (Bạn muốn rút tiền hay gửi tiền?)
- Please tell me how you would like to withdrawal your money? (Vui lòng cho tôi biết bạn muốn rút tiền theo phương thức nào?)
- The interest is added to your account every month (Số tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản mỗi tháng)
- Your letter of credit is used up (Thư tín dụng của bạn đã hết hạn sử dụng)
- When you deposit or withdraw money, Please bring passbook back (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé)
- Here is your passbook (Đây là sổ tiết kiệm của bạn)
- Please fill in this form first (Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này)
- Please enter the password (Bạn vui lòng nhập mật mã)
- Your deposit is exhausted (Tiền gửi của bạn đã hết)
- Please write your account number on the back of the cheque (Bạn vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc)
- Just sign your name in it (Bạn chỉ cần ký tên của mình vào đó)
Đoạn hội thoại mẫu bằng tiếng Anh giữa giao dịch viên ngân hàng và khách hàngA: Good morning, madam. What can I do for you? (Chào bà. Tôi có thể giúp gì cho bà?) B: I want to deposit $200 million in your bank. (Tôi muốn gửi 200 triệu USD tại ngân hàng này.) A: What kind of account do you want, current account or fixed account? (Bà muốn gửi loại tài khoản nào, tài khoản vãng lai hay tài khoản có kỳ hạn?) B: I’m not sure. Please tell me the interest rates, will you? (Tôi không rõ lắm. Anh có thể cho tôi biết lãi suất của từng loại được không?) A: No problem. For a current account, the rate is 1% for one year. But for a fixed account, it’s 1.6% per year at present. (Không vấn đề gì thưa bà. Đối với tài khoản vãng lai, lãi suất là 1% một năm. Nhưng với tài khoản có kỳ hạn, thời điểm hiện tại lãi suất là 1,6%.) B: Oh, they’re quite different. I’d like to have a fixed account. (Ồ, khác nhau khá nhiều. Vậy tôi chọn loại tài khoản có kỳ hạn.) A: Here’s your bankbook. The interest is added to your account every year. (Sổ tiết kiệm của bà đây. Hằng năm lãi suất sẽ được thêm vào tài khoản của bà.) B: Thanks for your help. (Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.) A: It’s my pleasure. (Rất hân hạnh.) Bài tập vận dụng
- In the long term, … is due to an increase in the price of raw materials. This is the situation where prices rise to keep up with increased production cost.
- Inflation B. recession C. crisis D. devaluation
- In accordance with our usual terms, payment will be by … This is a letter from a bank authorizing payment of a certain sum to a person or a company.
- Cheque B. banker’s draft C. letter of credit D. cash on delivery
- Money is used to save for the future; it is a store of …
- Sector B. Monopoly C. competition D. value
Đáp án và giải thích - Chọn phương án A -> Dịch: Về dài hạn,... là do giá nguyên liệu đầu vào tăng. Đây là tình huồng mà giá cả tăng để theo kịp với chi phí sản xuất tăng. (Lạm phát: inflation)
- Chọn phương án A -> Dịch: Theo các điều khoản thông thường của chúng tôi, thanh toán sẽ được thực hiện bằng…Đây là thư từ một ngân hàng úy quyền thanh toán một số tiền nhất định cho một người hoặc một công ty. (Séc: Cheque)
- Chọn phương án D -> Dịch: Tiền được dùng để tiết kiệm cho tương lai; nó là một phương tiện lưu trữ…(giá trị: value)
Bài viết liên quan: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may
Tổng kếtBài viết trên đã tổng hợp , thuật ngữ và các mẫu câu sử dụng từ vựng chuyên ngành ngân hàng thông dụng. Qua bài viết trên, người học có thể có thêm kiến thức về các từ vựng chuyên ngành để có thể sử dụng trong giao tiếp bên ngoài. Hy vọng người học có thể vận dụng các kiến thức trong bài viết này trong quá trình học tiếng Anh một cách hiệu quả. Tài liệu tham khảo:
Vocabulary List. https://global-exam.com/blog/en/english-vocabulary-list-bank-and-finance-useful-terms-to-learn/ |