Show
Là Gì 14 Tháng Chín, 2021
Knot Là Gì – Nghĩa Của Từ Knot knot nghĩa là gì, định nghĩa, những cần sử dụng and ví dụ trong Tiếng Anh. Phương pháp phát âm knot giọng bản ngữ. Từ cũng nghĩa, trái nghĩa của knot. Bài Viết: Knot là gì Từ điển Anh Việtknot /nɔt/ * danh từ nút, nơ lớn make a knot: thắt nút, buộc nơ (nghĩa bóng) vấn đề nan giải lớn tie oneself in (into) knots: gây cho bản thân các nan giải khó khăn điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện…) mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay…) nhóm, tốp (người); cụm; (cây) lớn gather in knots: họp lại thành nhóm u, cái bướu cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter”s knot) mối ràng buộc the nuptial knot: mối ràng buộc bà xã chồng, nghĩa bà xã chồng lớn tie the nuptial knot lấy nhau (hàng hải) dặm, biển, hải lý * ngoại động từ thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ nhíu (lông mày) kết chặt làm rối, làm rối beng * nội động từ thắt nút lại knot (tô pô) nút // nútparallel k. nút song song Từ điển Anh Việt – Chuyên ngànhknot * kinh tế giờ gút gút, hải lý hải lý * kỹ thuật bướu cụm dặm dặm biển đốt gò hạch nóc nút nút thắt mắt gỗ mặt khum mấu ụ xây dựng: gióng nút (dây thừng) mặt gỗ mắt tre hóa học & vật liệu: hải lý (1852m) dệt may: làm rối thắt nút điện tử & viễn thông: nút buộc Từ điển Anh Anh – WordnetEnbrai: Học từ vựng Tiếng Anh9,0 MB Học từ mới hằng ngày, luyện nghe, ôn tập and check. Từ điển Anh Việt offline39 MB Gắn vào từ điển Anh Việt, Anh Anh and Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ. Xem Ngay: Billboard Là Gì – Tại Sao Nên Áp dụng Billboard Từ ảnh hưởngChỉ dẫn cách thức tra giúpDùng phím tắt Dùng phím để đưa con trỏ vào ô search and để thoát khỏi.Nhập từ cần tìm vào ô search and xem những từ đc gợi ý dẫn ra dưới.Khi con trỏ đang phía bên trong ô search,cần sử dụng phím mũi tên lên hoặc mũi tên xuống để dịch chuyển giữa những từ đc gợi ý.Sau đó nhấn (một lần nữa) để xem rõ nét từ đó.Dùng chuột Click ô search hoặc hình tượng kính lúp.Nhập từ cần tìm vào ô search and xem những từ đc gợi ý dẫn ra dưới.Click vào từ muốn xem. Xem Ngay: Queer Là Gì Cảnh báoNếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn cảm thấy từ bạn có nhu cầu tìm trong danh sách gợi ý,khi đó bạn hãy nhập thêm những chữ tiếp theo để dẫn ra từ đúng mực. Privacy Policy|Google Play|FB|Top ↑| Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng Xem Ngay: Venture Là Gì - Nghĩa Của Từ Venture Trong Tiếng Việt Bài Viết: Knot Là Gì – Nghĩa Của Từ Knot Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Knot Là Gì – Nghĩa Của Từ Knot
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ knots trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ knots tiếng Anh nghĩa là gì. knot /nɔt/* danh từ- nút, nơ=to make a knot+ thắt nút, buộc nơ- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn=to tie oneself [up] in (into) knots+ gây cho bản thân những khó khăn phức tạp- điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)- mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...)- nhóm, tốp (người); cụm; (cây)=to gather in knots+ họp lại thành nhóm- u, cái bướu- cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot)- mối ràng buộc=the nuptial knot+ mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng!to tie the nuptial knot- lấy nhau- (hàng hải) dặm, biển, hải lý* ngoại động từ- thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ- nhíu (lông mày)- kết chặt- làm rối, làm rối beng* nội động từ- thắt nút lại
Tóm lại nội dung ý nghĩa của knots trong tiếng Anhknots có nghĩa là: knot /nɔt/* danh từ- nút, nơ=to make a knot+ thắt nút, buộc nơ- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn=to tie oneself [up] in (into) knots+ gây cho bản thân những khó khăn phức tạp- điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)- mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...)- nhóm, tốp (người); cụm; (cây)=to gather in knots+ họp lại thành nhóm- u, cái bướu- cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot)- mối ràng buộc=the nuptial knot+ mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng!to tie the nuptial knot- lấy nhau- (hàng hải) dặm, biển, hải lý* ngoại động từ- thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ- nhíu (lông mày)- kết chặt- làm rối, làm rối beng* nội động từ- thắt nút lạiknot- (tô pô) nút // [thắt, buộc] nút- parallel k. nút song song Đây là cách dùng knots tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ knots tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anh
knot /nɔt/* danh từ- nút tiếng Anh là gì? nơ=to make a knot+ thắt nút tiếng Anh là gì? buộc nơ- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn=to tie oneself [up] in (into) knots+ gây cho bản thân những khó khăn phức tạp- điểm nút tiếng Anh là gì? điểm trung tâm tiếng Anh là gì? đầu mối (một câu chuyện...)- mắt gỗ tiếng Anh là gì? đầu mấu tiếng Anh là gì? đốt tiếng Anh là gì? khấc (ngón tay...)- nhóm tiếng Anh là gì? tốp (người) tiếng Anh là gì? cụm tiếng Anh là gì? (cây)=to gather in knots+ họp lại thành nhóm- u tiếng Anh là gì? cái bướu- cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot)- mối ràng buộc=the nuptial knot+ mối ràng buộc vợ chồng tiếng Anh là gì? nghĩa vợ chồng!to tie the nuptial knot- lấy nhau- (hàng hải) dặm tiếng Anh là gì? biển tiếng Anh là gì? hải lý* ngoại động từ- thắt nút (dây) tiếng Anh là gì? buộc chặt bằng nút tiếng Anh là gì? thắt nơ- nhíu (lông mày)- kết chặt- làm rối tiếng Anh là gì? làm rối beng* nội động từ- thắt nút lạiknot- (tô pô) nút // [thắt tiếng Anh là gì? v. phr. To make (someone) very nervous or worried. The thought of having her tooth pulled tied Joan in knots. The little boy's experience with the kidnapper tied him in knots and it was hard for him to sleep well for a long time.tie into knots Theme: ANXIETY to become anxious or upset. (Informal.)• John tied himself in knots worrying about his wife during the operation.• This waiting and worrying really ties me up in knots. make someone very nervous or worried He was tied up in knots before the speech at the convention. Nút (tiếng Anh: knot) là đơn vị đo tốc độ tương đương 1 hải lý/giờ hay 1.852,248 m/h.[1] Ký hiệu theo Tiêu chuẩn ISO cho nút là kn. IEEE thích dùng ký hiệu kt; ngoài ra người ta còn dùng ký hiệu NMPH (tiếng Anh: nautical mile per hour). Nút là đơn vị không thuộc hệ SI.[2] Trên thế giới, đơn vị nút được dùng trong ngành khí tượng học, hàng hải và hàng không. Thuật ngữ này xuất phát từ việc đếm số nút dây trên sợi dây - nối với một tấm gỗ thả xuống biển - được thả ra trong một khoảng thời gian xác định. Định nghĩa1 nút quốc tế = 1 hải lý trên giờ (theo định nghĩa), 1,852 kilômét trên giờ (chính xác),[2] 0,514 mét trên giây. 1,151 dặm Anh trên giờ (xấp xỉ). 20,2537 inch trên giây (xấp xỉ).1.852 m là chiều dài của một hải lý được quốc tế công nhận. Trước năm 1954, Hoa Kỳ vẫn dùng đơn vị cũ là hải lý Hoa Kỳ (1.853,248 m).[3] Trước năm 1970, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland sử dụng đơn vị cũ là hải lý Hải quân Anh (tương đương 6.080 ft, tức 1.853,184 m).
(Giá trị đậm là giá trị chính xác.) Cách dùngTốc độ di chuyển của tàu thuyền hoặc phương tiện bay trong tương quan với chất lưu thì được đo bằng đơn vị nút. Để thống nhất thì tốc độ chất lưu định hướng (dòng triều, dòng chảy của sông và tốc độ gió) cũng được đo bằng nút. Do vậy, vận tốc mặt đất của phương tiện bay và tốc độ dịch chuyển về điểm xa ("vận tốc được thực hiện" - VMG) cũng đo bằng nút. Nguồn gốcĐến giữa thế kỷ 19, người ta đo tốc độ tàu thuyền đi biển bằng cách dùng một tấm gỗ nhỏ gọi là miếng đệm chẻ nối với một cuộn dây. Một cạnh của tấm gỗ này được làm nặng khiến nó sẽ nổi vuông góc với mặt nước, từ đó có tác động cản đáng kể lên phần nước di chuyển xung quanh tấm gỗ. Khi bắt đầu đo, người ta ném tấm gỗ từ đuôi tàu và sợi dây nối được thả dần ra.[4] Trên sợi dây có các nút dây được buộc cách đều nhau 47 ft 3 in (14,4018 m). Thủy thủ giữ sợi dây giữa các ngón tay sẽ đếm số nút dây đi qua trong khi một thủy thủ khác dùng đồng hồ cát đo thời gian 30 giây (hiện nay là 28 giây).[5] Kết quả đo được dùng cho mục đích ước định vị trí và định hướng tàu. Phương pháp đo này cho kết quả 1 nút = 20,25 in/s (hoặc 1,85166 km/h). Kết quả này chỉ sai khác 0,02% so với định nghĩa hiện đại. Xem thêm
Tham khảo
|