Knots là gì

Knot Là Gì – Nghĩa Của Từ Knot

knot nghĩa là gì, định nghĩa, những cần sử dụng and ví dụ trong Tiếng Anh. Phương pháp phát âm knot giọng bản ngữ. Từ cũng nghĩa, trái nghĩa của knot.

Bài Viết: Knot là gì

Từ điển Anh Việt

knot

/nɔt/

* danh từ

nút, nơ

lớn make a knot: thắt nút, buộc nơ

(nghĩa bóng) vấn đề nan giải

lớn tie oneself in (into) knots: gây cho bản thân các nan giải khó khăn

điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện…)

mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay…)

nhóm, tốp (người); cụm; (cây)

lớn gather in knots: họp lại thành nhóm

u, cái bướu

cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter”s knot)

mối ràng buộc

the nuptial knot: mối ràng buộc bà xã chồng, nghĩa bà xã chồng

lớn tie the nuptial knot

lấy nhau

(hàng hải) dặm, biển, hải lý

* ngoại động từ

thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ

nhíu (lông mày)

kết chặt

làm rối, làm rối beng

* nội động từ

thắt nút lại

knot

(tô pô) nút //

nút

parallel k. nút song song

Từ điển Anh Việt – Chuyên ngành

knot

* kinh tế

giờ

gút

gút, hải lý

hải lý

* kỹ thuật

bướu

cụm

dặm

dặm biển

đốt

gò

hạch

nóc

nút

nút thắt

mắt gỗ

mặt khum

mấu

xây dựng:

gióng

nút (dây thừng)

mặt gỗ

mắt tre

hóa học & vật liệu:

hải lý (1852m)

dệt may:

làm rối

thắt nút

điện tử & viễn thông:

nút buộc

Từ điển Anh Anh – Wordnet

Knots là gì

Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh9,0 MB

Học từ mới hằng ngày, luyện nghe, ôn tập and check.

Knots là gì

Knots là gì

Từ điển Anh Việt offline39 MB

Gắn vào từ điển Anh Việt, Anh Anh and Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.

Xem Ngay: Billboard Là Gì – Tại Sao Nên Áp dụng Billboard

Knots là gì

Từ ảnh hưởngChỉ dẫn cách thức tra giúpDùng phím tắt

Dùng phím để đưa con trỏ vào ô search and để thoát khỏi.Nhập từ cần tìm vào ô search and xem những từ đc gợi ý dẫn ra dưới.Khi con trỏ đang phía bên trong ô search,cần sử dụng phím mũi tên lên hoặc mũi tên xuống để dịch chuyển giữa những từ đc gợi ý.Sau đó nhấn (một lần nữa) để xem rõ nét từ đó.Dùng chuột

Click ô search hoặc hình tượng kính lúp.Nhập từ cần tìm vào ô search and xem những từ đc gợi ý dẫn ra dưới.Click vào từ muốn xem.

Xem Ngay: Queer Là Gì

Cảnh báoNếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn cảm thấy từ bạn có nhu cầu tìm trong danh sách gợi ý,khi đó bạn hãy nhập thêm những chữ tiếp theo để dẫn ra từ đúng mực.

Privacy Policy|Google Play|FB|Top ↑|

Knots là gì

Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Xem Ngay:  Venture Là Gì - Nghĩa Của Từ Venture Trong Tiếng Việt

Bài Viết: Knot Là Gì – Nghĩa Của Từ Knot

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Knot Là Gì – Nghĩa Của Từ Knot

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ knots trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ knots tiếng Anh nghĩa là gì.

knot /nɔt/* danh từ- nút, nơ=to make a knot+ thắt nút, buộc nơ- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn=to tie oneself [up] in (into) knots+ gây cho bản thân những khó khăn phức tạp- điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)- mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...)- nhóm, tốp (người); cụm; (cây)=to gather in knots+ họp lại thành nhóm- u, cái bướu- cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot)- mối ràng buộc=the nuptial knot+ mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng!to tie the nuptial knot- lấy nhau- (hàng hải) dặm, biển, hải lý* ngoại động từ- thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ- nhíu (lông mày)- kết chặt- làm rối, làm rối beng* nội động từ- thắt nút lại

knot- (tô pô) nút // [thắt, buộc] nút- parallel k. nút song song

  • ebullient tiếng Anh là gì?
  • gizzard-shad tiếng Anh là gì?
  • spallations tiếng Anh là gì?
  • hard ball tiếng Anh là gì?
  • air hardening tiếng Anh là gì?
  • Backward linkage tiếng Anh là gì?
  • complainer tiếng Anh là gì?
  • sophistries tiếng Anh là gì?
  • unparagoned tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của knots trong tiếng Anh

knots có nghĩa là: knot /nɔt/* danh từ- nút, nơ=to make a knot+ thắt nút, buộc nơ- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn=to tie oneself [up] in (into) knots+ gây cho bản thân những khó khăn phức tạp- điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)- mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...)- nhóm, tốp (người); cụm; (cây)=to gather in knots+ họp lại thành nhóm- u, cái bướu- cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot)- mối ràng buộc=the nuptial knot+ mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng!to tie the nuptial knot- lấy nhau- (hàng hải) dặm, biển, hải lý* ngoại động từ- thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ- nhíu (lông mày)- kết chặt- làm rối, làm rối beng* nội động từ- thắt nút lạiknot- (tô pô) nút // [thắt, buộc] nút- parallel k. nút song song

Đây là cách dùng knots tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ knots tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

knot /nɔt/* danh từ- nút tiếng Anh là gì? nơ=to make a knot+ thắt nút tiếng Anh là gì? buộc nơ- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn=to tie oneself [up] in (into) knots+ gây cho bản thân những khó khăn phức tạp- điểm nút tiếng Anh là gì? điểm trung tâm tiếng Anh là gì? đầu mối (một câu chuyện...)- mắt gỗ tiếng Anh là gì? đầu mấu tiếng Anh là gì? đốt tiếng Anh là gì? khấc (ngón tay...)- nhóm tiếng Anh là gì? tốp (người) tiếng Anh là gì? cụm tiếng Anh là gì? (cây)=to gather in knots+ họp lại thành nhóm- u tiếng Anh là gì? cái bướu- cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot)- mối ràng buộc=the nuptial knot+ mối ràng buộc vợ chồng tiếng Anh là gì? nghĩa vợ chồng!to tie the nuptial knot- lấy nhau- (hàng hải) dặm tiếng Anh là gì? biển tiếng Anh là gì? hải lý* ngoại động từ- thắt nút (dây) tiếng Anh là gì? buộc chặt bằng nút tiếng Anh là gì? thắt nơ- nhíu (lông mày)- kết chặt- làm rối tiếng Anh là gì? làm rối beng* nội động từ- thắt nút lạiknot- (tô pô) nút // [thắt tiếng Anh là gì?

buộc] nút- parallel k. nút song song

v. phr. To make (someone) very nervous or worried. The thought of having her tooth pulled tied Joan in knots. The little boy's experience with the kidnapper tied him in knots and it was hard for him to sleep well for a long time.tie into knots
Confuse, upset, or bewilder, as in He tied himself into knots when he tried to explain how the engine works. This metaphoric idiom transfers a knotted tangle to mental confusion. [Late 1800s]Idiom(s): tie sb (up) in knots

Theme: ANXIETY

to become anxious or upset. (Informal.)• John tied himself in knots worrying about his wife during the operation.• This waiting and worrying really ties me up in knots. make someone very nervous or worried He was tied up in knots before the speech at the convention.

Nút (tiếng Anh: knot) là đơn vị đo tốc độ tương đương 1 hải lý/giờ hay 1.852,248 m/h.[1] Ký hiệu theo Tiêu chuẩn ISO cho nút là kn. IEEE thích dùng ký hiệu kt; ngoài ra người ta còn dùng ký hiệu NMPH (tiếng Anh: nautical mile per hour). Nút là đơn vị không thuộc hệ SI.[2] Trên thế giới, đơn vị nút được dùng trong ngành khí tượng học, hàng hải và hàng không. Thuật ngữ này xuất phát từ việc đếm số nút dây trên sợi dây - nối với một tấm gỗ thả xuống biển - được thả ra trong một khoảng thời gian xác định.

Định nghĩa

1 nút quốc tế = 1 hải lý trên giờ (theo định nghĩa), 1,852 kilômét trên giờ (chính xác),[2] 0,514 mét trên giây. 1,151 dặm Anh trên giờ (xấp xỉ). 20,2537 inch trên giây (xấp xỉ).

1.852 m là chiều dài của một hải lý được quốc tế công nhận. Trước năm 1954, Hoa Kỳ vẫn dùng đơn vị cũ là hải lý Hoa Kỳ (1.853,248 m).[3] Trước năm 1970, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland sử dụng đơn vị cũ là hải lý Hải quân Anh (tương đương 6.080 ft, tức 1.853,184 m).

Chuyển đổi giữa các đơn vị đo tốc độ thông dụng
m/s km/h mph (dặm/giờ) nút ft/s (bộ Anh/giây)
1 m/s = 1 3,6 2236936 1943844 3280840
1 km/h = 0277778 1 0621371 0539957 0911344
1 mph = 044704 1609344 1 0868976 1466667
1 nút = 0514444 1.852 1150779 1 1687810
1 ft/s = 03048 109728 0681818 0592484 1

(Giá trị đậm là giá trị chính xác.)

Cách dùng

Tốc độ di chuyển của tàu thuyền hoặc phương tiện bay trong tương quan với chất lưu thì được đo bằng đơn vị nút. Để thống nhất thì tốc độ chất lưu định hướng (dòng triều, dòng chảy của sông và tốc độ gió) cũng được đo bằng nút. Do vậy, vận tốc mặt đất của phương tiện bay và tốc độ dịch chuyển về điểm xa ("vận tốc được thực hiện" - VMG) cũng đo bằng nút.

Nguồn gốc

Đến giữa thế kỷ 19, người ta đo tốc độ tàu thuyền đi biển bằng cách dùng một tấm gỗ nhỏ gọi là miếng đệm chẻ nối với một cuộn dây. Một cạnh của tấm gỗ này được làm nặng khiến nó sẽ nổi vuông góc với mặt nước, từ đó có tác động cản đáng kể lên phần nước di chuyển xung quanh tấm gỗ. Khi bắt đầu đo, người ta ném tấm gỗ từ đuôi tàu và sợi dây nối được thả dần ra.[4] Trên sợi dây có các nút dây được buộc cách đều nhau 47 ft 3 in (14,4018 m). Thủy thủ giữ sợi dây giữa các ngón tay sẽ đếm số nút dây đi qua trong khi một thủy thủ khác dùng đồng hồ cát đo thời gian 30 giây (hiện nay là 28 giây).[5] Kết quả đo được dùng cho mục đích ước định vị trí và định hướng tàu. Phương pháp đo này cho kết quả 1 nút = 20,25 in/s (hoặc 1,85166 km/h). Kết quả này chỉ sai khác 0,02% so với định nghĩa hiện đại.

Xem thêm

  • Thang sức gió Beaufort
  • Tốc độ Hull
  • Mét trên giây
  • Hải lý
  • Bậc độ lớn (tốc độ)

Tham khảo

  1. ^ Bartlett, Tim (2003, tái bản tháng 7 năm 2008). RYA Navigation Handbook. Southampton: Hiệp hội Du thuyền Hoàng gia. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
  2. ^ a b brochure/chapter4/table8.html “Non-SI units accepted for use with the SI, and units based on fundamental constants” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). SI brochure (ấn bản 8). International Bureau of Weights and Measures. The knot is defined as one nautical mile per hour. There is no internationally agreed symbol, but the symbol kn is commonly used.
  3. ^ Louis E. Barbow and Lewie V. Judson (1976). “Appendix 4 The international nautical mile” (PDF). Weights and Measures Standards of the United States, A brief history. NIST Physics Laboratory. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2007.
  4. ^ Jacob Abbott (1858). Rollo on the Atlantic. DeWolfe, Fiske, & Co., Publishers. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2011.
  5. ^ Oxford Companion to Ships and the Sea. tr. 454.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nút_(đơn_vị)&oldid=67868663”