Ký hiệu vt trong bảng giá đất là gì năm 2024

Các ký hiệu loại đất như MNC là gì? NCS là gì? DCS là gì? ONT là gì? ODT là gì? CLN là gì?… trên bản đồ địa chính là gì?

1. Cơ sở pháp lý:

– Luật đất đai 2013

– Thông tư 25/2015/TT-BTNMT

2. Phân loại đất:

Loại đất: Được chia làm 3 nhóm chính đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng. Trên bản đồ, loại đất được thể hiện bằng kí hiệu chữ theo quy phạm.

Trong 3 nhóm đất nêu trên có các loại đất khác nhau như: Đất chuyên trồng lúa nước, đất bằng trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở nông thôn, đất ở đô thị, đất thương mại, đất quốc phòng – an ninh…có rất nhiều loại đất khác nhau và thường bản đồ được thu nhỏ nên khi thể hiện trên bản đồ được thể hiện dưới dạng ký hiệu.

(*) Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính tỉ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000 và 1:5000″ áp dụng thống nhất trong cả nước.(Ban hành kèm theo Thông tư 25/2015/TT-BTNMT):

Ký hiệu vt trong bảng giá đất là gì năm 2024

Ký hiệu màu sắc trên bản đồ địa chính

STT Loại đất Mã I NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP 1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 3 Đất lúa nương LUN 4 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 5 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 6 Đất trồng cây lâu năm CLN 7 Đất rừng sản xuất RSX 8 Đất rừng phòng hộ RPH 9 Đất rừng đặc dụng RDD 10 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 11 Đất làm muối LMU 12 Đất nông nghiệp khác NKH II NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 1 Đất ở tại nông thôn ONT 2 Đất ở tại đô thị ODT 3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 4 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 5 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 6 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 8 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 9 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH 10 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 11 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 12 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 13 Đất quốc phòng CQP 14 Đất an ninh CAN 15 Đất khu công nghiệp SKK 16 Đất khu chế xuất SKT 17 Đất cụm công nghiệp SKN 18 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 19 Đất thương mại, dịch vụ TMD 20 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 21 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 22 Đất giao thông DGT 23 Đất thủy lợi DTL 24 Đất công trình năng lượng DNL 25 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 26 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 27 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 28 Đất chợ DCH 29 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT 30 Đất danh lam thắng cảnh DDL 31 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32 Đất công trình công cộng khác DCK 33 Đất cơ sở tôn giáo TON 34 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 35 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 36 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 37 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 38 Đất phi nông nghiệp khác PNK III NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG 1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 3 Núi đá không có rừng cây NCS

Ký hiệu theo TT 55/2013/TT-BTNMT được thay thế bởi TT 24/2014/TT-BTNMT như sau:

Ký hiệu loại đất theo mục đích sử dụng đất (*)

STT Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC Mục đích sử dụng đất Mã I ĐẤT NÔNG NGHIỆP I.1 Đất sản xuất nông nghiệp I.1.1 Đất trồng cây hàng năm I.1.1.1 Đất trồng lúa – Đất chuyên trồng lúa nước LUC – Đất trồng lúa nước còn lại LUK – Đất trồng lúa nương LUN I.1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC I.1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác – Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK I.1.2 Đất trồng cây lâu năm I.1.2.1 Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC I.1.2.2 Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ I.1.2.3 Đất trồng cây lâu năm khác LNK I.2 Đất lâm nghiệp I.2.1 Đất rừng sản xuất I.2.1.1 Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN I.2.1.2 Đất có rừng trồng sản xuất RST I.2.1.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK I.2.1.4 Đất trồng rừng sản xuất RSM I.2.2 Đất rừng phòng hộ I.2.2.1 Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN I.2.2.2 Đất có rừng trồng phòng hộ RPT I.2.2.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK I.2.2.4 Đất trồng rừng phòng hộ RPM I.2.3 Đất rừng đặc dụng I.2.3.1 Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN I.2.3.2 Đất có rừng trồng đặc dụng RDT I.2.3.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK I.2.3.4 Đất trồng rừng đặc dụng RDM I.3 Đất nuôi trồng thủy sản I.3.1 Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn TSL I.3.2 Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt TSN I.4 Đất làm muối LMU I.5 Đất nông nghiệp khác NKH II ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP II.1 Đất ở II.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT II.1.2 Đất ở tại đô thị ODT II.2 Đất chuyên dùng II.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp II.2.1.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước TSC II.2.1.2 Đất trụ sở khác TSK II.2.1.3 Đất quốc phòng CQP II.2.1.4 Đất an ninh CAN II.2.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp II.2.2.1 Đất khu công nghiệp SKK II.2.2.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC II.2.2.3 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS II.2.2.4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX II.2.3 Đất có mục đích công cộng II.2.3.1 Đất giao thông DGT II.2.3.2 Đất thủy lợi DTL II.2.3.3 Đất công trình năng lượng DNL II.2.3.4 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV II.2.3.5 Đất cơ sở văn hóa DVH II.2.3.6 Đất cơ sở y tế DYT II.2.3.7 Đất cơ sở giáo dục – đào tạo DGD II.2.3.8 Đất cơ sở thể dục – thể thao DTT II.2.3.9 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH II.2.3.10 Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH II.2.3.11 Đất chợ DCH II.2.3.12 Đất có di tích, danh thắng DDT II.2.3.13 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA II.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng II.3.1 Đất tôn giáo TON II.3.2 Đất tín ngưỡng TIN II.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD II.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng II.5.1 Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON II.5.2 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC II.5 Đất phi nông nghiệp khác PNK III Đất chưa sử dụng III.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS III.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS III.3 Núi đá không có rừng cây NCS IV Đất có mặt nước ven biển IV.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT IV.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR IV.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK

(*) Loại đất và ký hiệu mã loại đất trong bảng này thực hiện theo quy định tại Thông tư hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi các quy định về loại đất và mã loại đất thay đổi thì loại đất và ký hiệu mã loại đất quy định tại bảng này phải được thay đổi tương ứng.

Như vậy các loại đất khi thể hiện trên bản đồ sẽ được thể hiện dưới dạng ký hiệu, muốn biết đó là loại đất gì thì phải căn cứ vào bảng ký hiệu nếu trên

VT1 VT2 VT3 VT4 trong bảng giá đất là gì?

Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.

Giá VT 1 là gì?

Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau: a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.

Đất TSK là gì?

Như vậy, loại đất TSC là đất xây dựng trụ sở cơ quan. Cũng tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT quy định đất xây dựng trụ sở cơ quan là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.

Ký hiệu loại đất TV là gì?

Giải thích thêm, đại diện UBND phường Đông Ngạc cho biết: Loại đất “TV” được ghi trong bản đồ và sổ mục kê được hiểu là viết tắt của đất thổ cư vườn, đất ghi ký hiệu “T” là đất thổ cư, nhưng việc viết tắt loại đất “TV” và việc cắt nghĩa là “đất thổ cư vườn” không được cơ quan chức năng quy định tại văn bản nào.