Lập phương trình đường cao lớp 10

Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânTiếng anh thí điểmĐạo đứcTự nhiên và xã hộiKhoa họcLịch sử và Địa lýTiếng việtKhoa học tự nhiênÂm nhạcMỹ thuật

Lập phương trình đường cao lớp 10


Cho tam giác ABC có A(-1;1) B( -1;3) C( 2;-4).

Bạn đang xem: Viết phương trình đường cao ah của tam giác abc

a) Viết pt tổng quát của đường thẳng BC .

b) viết pt đường cao AH


Lập phương trình đường cao lớp 10


Lời giải:

a) \(\overrightarrow{BC}=(2--1,-4-3)=(3,-7)\Rightarrow \) vecto pháp tuyến của đt $BC$ là \((7,3)\)

PT tổng quát của $BC$ có dạng:

$7(x-x_B)+3(y-y_B)=0$

$\Leftrightarrow 7(x+1)+3(y-3)=0$

$\Leftrightarrow 7x+3y-2=0$

b) \(\overrightarrow{AH}\perp \overrightarrow{BC}\) nên vecto pháp tuyến của $AH$ chính là vecto chỉ phương của $BC$.

Xem thêm: Tài Liệu Tóm Tắt Kiến Thức Cơ Bản Toán Lớp 8 Cơ Bản, Tóm Tắt Lý Thuyết Môn Toán Lớp 8

Hay \(\overrightarrow{n_{AH}}=\overrightarrow{u_{BC}}=(3,-7)\)

PTĐT $AH$ có dạng:

$3(x-x_A)+(-7)(y-y_A)=0$

$\Leftrightarrow 3(x+1)-7(y-1)=0$

$\Leftrightarrow 3x-7y+10=0$

Đúng 0 Bình luận (0) Các câu hỏi tương tự

Lập phương trình đường cao lớp 10


bài 1: viết pt các đường trung tuyến của tam giác ABC với A(3;2),B(5;2),C(1;0)

bài 2: viết pt các đường trung trực của tam giác ABC với A(3;-1),B(-2;2),C(1;3)

bài 3: cho điểm A(1;3),B(-3;1),C(1;-2)

a) viết PTTQ cạnh BC và đường cao AH của tam giác ABC

b) tính độ dài đường cao AH cùa tam giác ABC

Lớp 10 Toán Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 0 0

Lập phương trình đường cao lớp 10


Bài 1: Cho tam giác ABC có A(1;1), B(-1;3) và C(-3;-1)

a, viết pt đường thẳng AB.

b, viết pt đường trung trực Δ của đoạn thẳng AC.

c, Tính diện tích tam giác ABC.

Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho ΔABC với A(1;2), B(2;-3), C(3;5). Viết pt đường thẳng Δ vuông góc với AB và tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 10.

Lớp 10 Toán Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 0 0

1 .viết pt tổng quát

Denta là đường trung trực của đoạn IJ với I(4;-1) và J(2;5)

2.Cho tam giác ABC có A(1;1), B(-3;2), C(-1;3). Viết phương trình:

A). PTTQ 3 Cạnh(đã giải ra)

B)Các đường cao và suy ra trực tâm

C)Đường trung tuyến BM của Tam giác ABC.

Xem thêm: Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10, Giải Bài Tập Tập Bản Đồ Địa Lí 10

D)Viết phương trình đường thẳng quaB và cách đều A và C

Lớp 10 Toán Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1 0

30. Viết pt tham số của đg thẳng đi qua 2 điểm A( 3;-7) và B(1;-7)

31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , viết pt tổng quát của đg trung trực của đoạn thẳng AB với A (2;3) và B(-4;-1)

32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , viết pt tổng quát của đg thẳng đi qua giao điểm của d1 : 3x - 5y +3=0 và d2 5x -2y +4 =0 đồng thời song song với d3 2x - y +4=0

33. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tâm tâm s ABC vs A( -1;2) , B(1;1) , C(2;-1). Viết pt tổng quát đg cao AH của tam giác ABC.

34. Cho tg ABC có toạ độ các đỉnh là A(-1;1) , B(4;7) và C(3;-2) , M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Viết pt tham số của đg thẳng CM là?

Lớp 10 Toán Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 0 0 Bài tập 1: Cho đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến . Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng .Bài tập 2: Cho tam giác ABC có . a) Viết phương trình tổng quát của cạnh BC. b) Viết phương trình tham số của đường t... Lớp 10 Toán Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 0 0

Cho tam giác ABC có A(-2;1) , B(2;3) , C( 1;5)

a, lập pt đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác

b, lập pt đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác

c, lập pt đường thẳng chứa trung tuyến AM

d, lập pt đường thẳng chứa đường trung trực của cạnh BC

e, lập pt đường thẳng chứa đường phân giác trong góc A của tam giác ABC

Lớp 10 Toán Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 2 0

trong tam giác ABC cho 3 điểm A(1;2) B(3;0) C(1;1)

a) viết phương trình đường thẳng của các cạnh AB , AC , BC b)viết phương trình đường thẳng của các đường cao AH , BK , CJ trong tam giác ABC Lớp 10 Toán Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 0 0

Cho A(4;0) B(3;4) C(-1;-3)

a/ Viết pt đường thẳng đi qua 2 điểm BC

b/ Viế pt đường cao AH ( H thuộc BC)

c/ Viết pt đường trung tuyến CM ( M thuộc AB)

d/ Tính góc B

Lớp 10 Toán Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1 0

Trong mặt phẳng tọa đọ Oxy, cho tam giác ABC với A(2;1)B(4;3)C(6;7)

1) Viết pttq của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH

2)Viết pt đường tròn có tâm là trọng tâm G của tam giác ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC

Lớp 10 Toán Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1 0

Khoá học trên OLM của Đại học Sư phạm HN

Loading...

Khoá học trên OLM của Đại học Sư phạm HN


Bài viết sẽ chia sẻ với các bạn các kiến thức cơ bản về phương trình đường thẳng, cách viết phương trình đường thẳng và các dạng bài tập phương trình đường thẳng lớp 10 đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu nhất.

Các vectơ của đường thẳng

Vectơ chỉ phương

Lập phương trình đường cao lớp 10

Vectơ pháp tuyến

Lập phương trình đường cao lớp 10

Các phương trình đường thẳng

Phương trình tổng quát

Lập phương trình đường cao lớp 10

Các dạng đặc biệt của phương trình đường thẳng

  • ∆∶ ax + c = 0 (a≠0) khi ∆ song song hoặc trùng với Oy
  • ∆∶ by + c = 0 (b≠0) khi ∆ song song hoặc trùng với Ox
  • ∆∶ ax + by = 0 (a2 + b2 ≠ 0) khi ∆ đi qua gốc tọa độ.

Phương trình đoạn chắn

Đường thẳng  cắt Ox và Oy lần lượt tại 2 điểm A(a; 0) và B(0; b) có phương trình đoạn theo chắn là

Lập phương trình đường cao lớp 10

Phương trình tham số

Lập phương trình đường cao lớp 10

Phương trình chính tắc

Lập phương trình đường cao lớp 10

Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

Xét 2 điểm A(xA; yA), B(xB; yB) với xA ≠ xB , yA ≠ yB. Phương trình đường thẳng AB là:

Lập phương trình đường cao lớp 10

xA = xB  , phương trình đường thẳng AB: x = xA

yA= yB , phương trình đường thẳng AB: y = yB

Hệ số góc

Phương trình đường thẳng (∆) đi qua điểm Mo(xo; yo) và có hệ số góc k thỏa mãn:

y – yo = k (x – xo)

Lập phương trình đường cao lớp 10

Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Xét 2 đường thẳng D1 : a1x + b1y + c1 = 0 ; D2 : a2x + b2y + c2 = 0. Tọa độ giao điểm D1, D2 là nghiệm của hệ phương trình:

Lập phương trình đường cao lớp 10

Ta có các trường hợp sau:

  1. Hệ (I) có một nghiệm (xo; yo), khi D1 cắt D2 tại Mo(xo; yo)
  2. Hệ (I) có vô số nghiệm khi D1 trùng D2
  3. Hệ (I) vô nghiệm khi D1 // D2

Lưu ý: Nếu a2, b2, c2 ≠ 0 thì

Lập phương trình đường cao lớp 10

Góc giữa hai đường thẳng

Lập phương trình đường cao lớp 10

Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ∆ có phương trình ax + by + c = 0 và điểm Mo(xo; yo). Khoảng cách từ điểm M­o đến đường thẳng ∆, ký hiệu là d(Mo,∆) được tính bằng công thức:

Lập phương trình đường cao lớp 10

Các dạng bài tập và phương pháp giải

Dạng 1: viết phương trình tham số của đường thẳng

Để viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ ta thực hiện các bước như sau:

Lập phương trình đường cao lớp 10

Dạng 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng

Để viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ ta thực hiện các bước như sau:

Lập phương trình đường cao lớp 10

Lưu ý:

  • Nếu đường thẳng ∆1 cùng phương với đường thẳng ∆2: ax + by + c = 0 thì ∆1 có phương trình tổng quát là: ax + by + c’ = 0
  • Nếu đường thẳng ∆1 vuông góc có với đường thẳng ∆2: ax + by + c = 0 thì ∆1 có phương trình tổng quát là: –bx + ay + c’ = 0

Dạng 3: Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆1: a1x + b1y + c1 = 0 ; ∆2 : a2x + b2y + c2 = 0, ta xét các trường hợp sau:

Lập phương trình đường cao lớp 10

Tọa độ giao điểm ∆1 và ∆2 là nghiệm của hệ phương trình

Lập phương trình đường cao lớp 10

Góc giữa 2 đường thẳng ∆1 và ∆2 được tính bởi công thức:

Lập phương trình đường cao lớp 10

Dạng 4: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Để tính khoảng cách từ điểm Mo(xo; yo) đến đường thẳng ∆: ax + by + c = 0, ta dùng công thức:

Lập phương trình đường cao lớp 10

Trên đây là những kiến thức về phương trình đường thẳng lớp 10. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì về phần kiến thức này, hãy comment bên dưới bài viết nhé!

Xem thêm: 200+ Bài tập trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có lời giải