Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Hanoi University of Civil Engineering) là một trong những trường đại học danh giá nhất, đào tạo kỹ thuật hàng đầu Việt Nam, đồng thời đứng đầu khối ngành xây dựng. Những công trình xây dựng tầm cỡ quốc gia, quốc tế tại Việt Nam hầu hết đều có sự góp mặt của những kỹ sư, kiến trúc sư là cựu sinh viên trường Xây dựng. Trường cũng nổi tiếng với lượng kiến thức lớn để đảm bảo đầu ra của sinh viên - những chuyên gia xây dựng hàng đầu của đất nước. Vì thế, sau đây, chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn thông tin về mã ngành của trường nhé!
1. Sơ lược về trường
Trường Đại học Xây dựng (National University of Civil Engineering) là một cơ sở giáo dục chuyên ngành xây dựng ở Hà Nội, được thành lập vào năm 1966. Tiền thân là Khoa Xây dựng của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (1956-1966).
Trường Đại học Xây dựng là một cơ sở đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học và trên đại học cho nhiều ngành khác nhau trong lĩnh vực xây dựng. Trường còn là trung tâm nghiên cứu khoa học và triển khai ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong lĩnh vực xây dựng vào đời sống.
Trường Đại học Xây dựng được thành lập theo Quyết định số 144/CP ngày 8 tháng 8 năm 1966 của Hội đồng Chính phủ, tiền thân là Khoa Xây dựng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Thầy Nguyễn Sanh Dạn và thầy Phạm Ngọc Đăng bàn phương án di dời trường từ Hương Canh, Vĩnh Phúc về Hà Nội năm 1982
Ra đời trong hoàn cảnh chiến tranh, trường phải rời Thủ đô Hà Nội đi sơ tán ở nhiều nơi trên các tỉnh Hà Bắc, Vĩnh Phú… Cuối năm 1983, trường chuyển về Hà Nội nhưng vẫn còn phân tán ở 4 khu vực: Cổ Nhuế, Phúc xá, Bách Khoa và Đồng Tâm; đến năm 1991 trường mới tập trung tại Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Năm 2014, Trường đầu tư xây dựng cơ sở đào tạo thực nghiệm tại Hà Nam với diện tích trên 24ha.
>>> Xem thêm: Mã ngành đại học y dược đại học quốc gia Hà Nội
2. Các mã ngành của trường
Ngành Kiến trúc
Mã đăng ký xét tuyển: XDA01
Chỉ tiêu: 250
Tổ hợp xét tuyển: V00, V02, V10
|
Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc nội thất)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA02
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: V00, V02
|
Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA03
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: V00, V02
|
Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA04
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: V00, V02, V06
|
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
Mã đăng ký xét tuyển: XDA05
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
|
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA06
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA07
Chỉ tiêu: 500
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D24, D29
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA08
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA09
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng
Mã đăng ký xét tuyển: XDA10
Các chuyên ngành:
Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
Kết cấu công trình
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật Công trình thủy
Kỹ thuật công trình năng lượng
Kỹ thuật Công trình biển
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Chỉ tiêu: 140
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA11
Chỉ tiêu: 140
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA12
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
Ngành Kỹ thuật Môi trường
Mã đăng ký xét tuyển: XDA13
Chỉ tiêu: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
|
Ngành Kỹ thuật vật liệu
Mã đăng ký xét tuyển: XDA14
Chỉ tiêu: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
Mã đăng ký xét tuyển: XDA15
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
|
Ngành Công nghệ thông tin
Mã đăng ký xét tuyển: XDA16
Chỉ tiêu: 175
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Khoa học máy tính
Mã đăng ký xét tuyển: XDA17
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí
Mã đăng ký xét tuyển: XDA18
Chỉ tiêu: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA19
Chỉ tiêu: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA20
Chỉ tiêu: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA21
Chỉ tiêu: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật ô tô)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA22
Chỉ tiêu: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Kinh tế xây dựng
Mã đăng ký xét tuyển: XDA23
Chỉ tiêu: 280
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA24
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA25
Chỉ tiêu: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA25
Chỉ tiêu: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã đăng ký xét tuyển: XDA27
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA28
Chỉ tiêu: 10
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
Mã đăng ký xét tuyển: XDA29
Chỉ tiêu: 10
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
1.2 Các ngành xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK01
Chỉ tiêu: 200
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK02
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK03
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK04
Các chuyên ngành:
Địa kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học
Kết cấu công trình
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật công trình thủy
Kỹ thuật công trình năng lượng
Kỹ thuật công trình biển
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CN Xây dựng cầu đường)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK05
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (CN Kỹ thuật nước – Môi trường nước)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK06
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật môi trường
Mã đăng ký xét tuyển: XBK07
Chỉ tiêu: 15
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật vật liệu
Mã đăng ký xét tuyển: XBK08
Chỉ tiêu: 15
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
Mã đăng ký xét tuyển: XBK09
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Công nghệ thông tin
Mã đăng ký xét tuyển: XBK10
Chỉ tiêu: 75
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Khoa học máy tính
Mã đăng ký xét tuyển: XBK11
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí
Mã đăng ký xét tuyển: XBK12
Chỉ tiêu: 15
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Máy xây dựng)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK13
Chỉ tiêu: 15
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Cơ giới hóa xây dựng)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK14
Chỉ tiêu: 15
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Kỹ thuật cơ điện)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK15
Chỉ tiêu: 15
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Kỹ thuật ô tô)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK16
Chỉ tiêu: 15
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Kinh tế xây dựng
Mã đăng ký xét tuyển: XBK17
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Quản lý xây dựng (CN Kinh tế và quản lý đô thị)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK18
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Quản lý xây dựng (CN Kinh tế và quản lý bất động sản)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK19
Chỉ tiêu: 15
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Quản lý xây dựng (CN Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK20
Chỉ tiêu: 15
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã đăng ký xét tuyển: XBK21
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01, K02
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK22
Chỉ tiêu: 5
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
Ngành Khoa học máy tính (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
Mã đăng ký xét tuyển: XBK23
Chỉ tiêu: 5
Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
3. Học phí
Học phí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 dự kiến khoảng 12.000.000 đồng/năm học với sinh viên hệ chính quy.
-----------------------------
Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về Mã ngành của trường đại học Xây dựng Hà nội và cung cấp thêm một số thông tin về trường. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.
Loạt bài Tài liệu hay nhất
|