Mainline là gì

1. For details, see the Chūō Main Line article.

Để biết thêm chi tiết, xem bài viết Tuyến chính Chūō.

2. The main line of the Advance Variation continues 3... c5 4. c3 Nc6 5.

Diễn biến chính của phương án tiến Tốt (Advance Variation) như sau: 3... c5 4. c3 Mc6 5.

3. The main line 2 has a total length of 33.8 kilometers and 38 underground stations.

Đoạn chính 2 có tổng chiều dài 33,8 Kilômét và 38 Ga tàu điện ngầm.

4. The Soltis Variation was the main line of the Dragon up until the late 1990s.

Phương án Soltis là diễn biến chính trong phương án con rồng cho đến cuối thập niên 1990.

5. For information on the Chūō Line west of Otsuki, please see the Chūō Main Line article.

Đối với thông tin trên tuyến Chūō hướng tây Takao, xem tại bài viết Tuyến chính Chūō.

6. The Yugoslav Attack is considered to be the main line that gives maximum chances for both sides.

Tấn công Yugoslav được xem là diễn biến chính đem đến tối đa số lượng cơ hội cho cả hai bên, tiếp tục với: 6.

7. Before the construction of the San'yō Main Line, it was the main transportation link between Kansai and Kyūshū.

Trước khi có tuyến đường sắt Sanyō, biển Seto là mạch giao thông chính nối vùng Kansai và Kyūshū.

8. They were least successful when standing in the main line of battle, where they faced enemy capital ships.

Chúng tỏ ra ít thành công hơn khi đứng trong hàng chiến trận chính, nơi phải đối đầu với thiết giáp hạm đối phương.

9. The town is noted for its railway heritage and having been a station on Brunel's Great Western Main Line from London Paddington, opening in 1844.

Didcot được ghi nhận là một di sản đường sắt, có một trạm xe lửa trên tuyến đường Great Western Main, bắt đầu từ London Paddington, khai mạc vào năm 1844.

10. However, Mishima's fortunes revived strongly only after the Tanna Tunnel was completed in 1934, connecting the town to the Tōkaidō Main Line railway between Tokyo and Shizuoka.

Tuy nhiên, vận may của Mishima chỉ hồi phục mạnh mẽ sau khi đường hầm Tanna Tunnel hoàn thành vào năm 1934, nối liền thị trấn với tuyến đường sắt chính Tōkaidō giữa Tokyo và Shizuoka.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mainline", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mainline, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mainline trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. We've done nothing but mainline lore for a week, okay?

Cả 1 tuần tụi mình chẳng làm gì ngoài mò mẫm sách vở, ok?

2. Located at the junction of "T-style" mainline system, Harbin is an important railway hub of the Northeast China Region.

Nằm ở ngã ba của hệ thống đường chính "T-style", Cáp Nhĩ Tân là một trung tâm đường sắt quan trọng của khu vực Đông Bắc Trung Quốc.

3. On the mainland, a rail line was to be constructed to the railway connecting Komsomolsk-on-Amur with Sovetskaya Gavan, now a section of the Baikal-Amur Mainline.

Trên đất liền, một tuyến đường sắt sẽ được xây dựng kết nối Komsomolsk-na-Amure với Sovetskaya Gavan, nay là một phần của tuyến đường sắt chính Baikal Amur.


Từ: main line

/'mein'lain/

  • danh từ

    (ngành đường sắt) đường sắt chính

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mạch máu chính để tiêm mocfin; sự tiêm mocfin vào mạch máu chính





   

Tiếng Anh Main Line
Tiếng Việt Tuyến Đường Sắt Chính
Chủ đề Kinh tế
  • Main Line là Tuyến Đường Sắt Chính.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Main Line

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Main Line là gì? (hay Tuyến Đường Sắt Chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Main Line là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Main Line / Tuyến Đường Sắt Chính. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mainline trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mainline tiếng Anh nghĩa là gì.

mainline* danh từ- (ngành đường sắt) đường sắt chính- đường cái chính; đường biển chính- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) mạch máu chính để tiêm mocfin; sự tiêm mocfin vào mạch máu chính* động từ- tiêm/chích (ma túy) vào mạch máu chính
  • receipting tiếng Anh là gì?
  • mournfulness tiếng Anh là gì?
  • incessant tiếng Anh là gì?
  • flagrantly tiếng Anh là gì?
  • counterbalanced tiếng Anh là gì?
  • playtime tiếng Anh là gì?
  • aromatically tiếng Anh là gì?
  • paraglossal tiếng Anh là gì?
  • radiance tiếng Anh là gì?
  • salt-spring tiếng Anh là gì?
  • pastorali tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mainline trong tiếng Anh

mainline có nghĩa là: mainline* danh từ- (ngành đường sắt) đường sắt chính- đường cái chính; đường biển chính- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) mạch máu chính để tiêm mocfin; sự tiêm mocfin vào mạch máu chính* động từ- tiêm/chích (ma túy) vào mạch máu chính

Đây là cách dùng mainline tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mainline tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

mainline* danh từ- (ngành đường sắt) đường sắt chính- đường cái chính tiếng Anh là gì? đường biển chính- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) (từ lóng) mạch máu chính để tiêm mocfin tiếng Anh là gì?

sự tiêm mocfin vào mạch máu chính* động từ- tiêm/chích (ma túy) vào mạch máu chính