Mệnh danh tiếng anh là gì

đã được mệnh danh

ông được mệnh danh

thường được mệnh danh

người được mệnh danh

từng được mệnh danh

anh được mệnh danh

1. Kẻ được mệnh danh bất khả chiến bại.

The one they say no living man can kill.

2. Mày được mệnh danh là " Bác sĩ chỉnh hình "

They call you, the bone doctor.

3. Sewell được mệnh danh là "thành phố của những cầu thang".

Sewell is known as the "City of Staircases".

4. Ông được mệnh danh là "Vua hài kịch" của Nhật Bản.

He was dubbed "Japan's King of Rock".

5. Sicilia có hình dạng gần giống một tam giác, do đó được mệnh danh là Trinacria.

Sicily has a roughly triangular shape, earning it the name Trinacria.

6. Hổ được mệnh danh là chúa sơn lâm và là vua của muôn loài động vật .

The tiger is also known as the god of the mountain forest and the king of all kinds of animals .

7. Thị trấn được mệnh danh là "cửa ngõ vào Thượng Lusatia" - "Tor zur Oberlausitz" trong tiếng Đức.

The town is known as the "Gateway to Upper Lusatia" – "Tor zur Oberlausitz" in German.

8. Robert của Flanders đã được mệnh danh là Hierosolymitanus để vinh danh những cống hiến của ông.

Robert of Flanders was nicknamed "Hierosolymitanus" thanks to his exploits.

9. Ngôi làng, thường được mệnh danh là "Machu Picchu của Hàn Quốc", thu hút nhiều khách du lịch.

The village, often dubbed as the ‘Machu Picchu of Korea’, attracts many tourists.

10. Chiều hướng này được mệnh danh là "New Great Migration" (có nghĩa là cuộc đại di cư mới).

This migration is referred as the "Third Wave of Migration".

11. Grand Rapids có năm công ty đồ nội thất hàng đầu thế giới và được mệnh danh là "Furniture City".

A historic furniture-manufacturing center, Grand Rapids is home to five of the world's leading office furniture companies, and is nicknamed Furniture City.

12. Cùng đấu tranh cho quyền lợi tù nhân, ba người phụ nữ này được mệnh danh "Trinity" (Chúa Ba ngôi).

Working together to make life better for the other inmates, the three women became known as "The Trinity".

13. Quyết sách kinh tế của đảng thực hiện bởi chính phủ Clinton được mệnh danh "Lập trường Trung dung" (Third Way).

The economic policy adopted by the Democratic Party, including the former Clinton administration, has been referred to as "Third Way".

14. Cô đã được mệnh danh "Nữ hoàng hài kịch của châu Phi" bởi một số phương tiện truyền thông châu Phi.

She has been referred to as "Africa's Queen of Comedy" by some African media outlets.

15. 29 Thiên sứ phản nghịch đó được mệnh danh là “con rắn xưa” (Khải-huyền 12:9; II Cô-rinh-tô 11:3).

29 That rebellious angel came to be known as “the original serpent.”

16. Đậm màu sắc văn hóa châu Âu, Buenos Aires đôi lúc được mệnh danh là "Paris phương Nam" hay "Paris của Nam Mỹ".

Strongly influenced by European culture, Buenos Aires is sometimes referred to as the "Paris of South America".

17. Ông được mệnh danh là "tướng quân bóng tối cuối cùng" cho ảnh hưởng hậu trường của mình trong chính trị Nhật Bản.

He was dubbed the "last shadow shogun" for his behind-the-scenes influence in Japanese politics.

18. Do dáng của nó và thực tế là nó chỉ đứng khoảng 1,40 m nó được mệnh danh là Bidet d'Allure hay Bidet Breton.

Due to its gaits and the fact that it only stood about 1.40 m (13.3 hands) high, it was nicknamed the Bidet d'Allure or Bidet Breton.

19. "Ngoài ra, nhóm thẻ đấu vật chuyên nghiệp Midnight Express được mệnh danh là người hoàn thiện của họ di chuyển Veg-O-Matic .

"Additionally, the professional wrestling tag team The Midnight Express dubbed their finishing move the Veg-O-Matic.

20. Vì hình 3 mũ giáp sắt trong huy hiệu, thành phố cũng mệnh danh là thành phố 3 mũ giáp sắt (tiếng Đức: Dreihelmenstadt).

Owing to its characteristic coat of arms, the town is also often called "City of the three Helmets" (German: Dreihelmenstadt).

21. Với một chiếc gương kim loại cực lớn đường kính #. # métKính thiên văn khổng lồ này còn được mệnh danh là " Thủy quái vùng Parsonstown "

With a metal mirror a whopping #. # metres across, the giant telescope became known as " The Leviathan of Parsonstown "

22. Bà được mệnh danh là Ngoại trưởng Kế hoạch năm 1993 và chiến đấu vì sự di chuyển lên cao của phụ nữ châu Phi.

She was named Secretary of State for Planning in 1993, and fought for the upwards mobility of African women.

23. Với một chiếc gương kim loại cực lớn đường kính 1.8 mét Kính thiên văn khổng lồ này còn được mệnh danh là " Thủy quái vùng Parsonstown ".

With a metal mirror a whopping 1.8 metres across, the giant telescope became known as " The Leviathan of Parsonstown ".

24. Tuy nhiên ở một số người, vẫn xảy ra sự thèm muốn sô cô la, và họ được mệnh danh là chocoholic (những kẻ nghiện ăn Chocolate).

Some people, however, may want or crave chocolate, leading to a self-described term, chocoholic.

25. Họ kết thúc mùa giải ở vị trí cuối cùng trong 3 mùa giải liên tiếp và được mệnh danh là "Hành lý quá cước của J2".

Ventforet finished bottom for three seasons in succession and was dubbed as "Excess baggage of J2".

26. Thế-kỷ của chúng ta, đặc biệt kể từ năm 1914 lúc Đệ-nhất Thế-chiến bộc phát, được mệnh danh là “niên-đại của sự hung-bạo”.

Our century, particularly since the first world war in 1914, has been called the “age of violence.”

27. James được mệnh danh là bậc thầy về các tác phẩm của nhà vua ở Wales, phản ánh trách nhiệm của ông trong việc thiết kế và cho thi công.

James had been appointed the "master of the king's works in Wales", reflecting the responsibility he had in their construction and design.

28. Việc này đã mở đường cho các lang băm về dược thảo và ngay cả việc buôn bán các thứ pha chế nguy hiểm được mệnh danh là phương thuốc gia truyền.

This has opened the door to herbal quackery and even the sale of dangerous herbal concoctions passed off as cures.

29. Aribert Ferdinand Heim (sinh 28 tháng 6 năm 1914 – bị cho là mất 10 tháng 8 năm 1992) là một cựu bác sĩ người Áo, được mệnh danh là "Bác sĩ tử thần".

Aribert Ferdinand Heim (28 June 1914 – 10 August 1992) was an Austrian SS doctor, also known as "Dr Death".

30. Năm 2007, sau nhiều năm bạo động gây ra bởi phiến quân Iraq, tổng thống Bush triển khai thêm binh sĩ trong một chiến lược được mệnh danh là "tăng cường lực lượng]]."

In 2007, after years of violence by the Iraqi insurgency, President Bush deployed more troops in a strategy dubbed "the surge".

31. Nó được mệnh danh là một trong những Tài sản Văn Hóa Quốc gia của Nhật Bản, nằm trong danh sách Di tích Tự nhiên Đặc biệt và Địa điểm Thắng cảnh Đặc biệt.

It is designated as one of Japan's National Cultural Assets, on the list of Special Natural Monuments and Special Places of Scenic Beauty.

32. Cách đây 200 năm, vì vai trò chủ yếu của nó trong phong trào trí thức Châu Âu được gọi là là Thời Kỳ Khai Minh, Paris được mệnh danh là Kinh Đô Ánh Sáng.

Two hundred years ago, because of its crucial role in a European intellectual movement known as the Enlightenment, Paris came to be called the City of Light.

33. Pháp Saint-Domingue được mệnh danh là Hòn ngọc Antilles, như là kết quả của các đồn điền mía làm việc của những người nô lệ châu Phi; đường đã trở thành một mặt hàng không thể thiếu ở châu Âu.

French Saint-Domingue was dubbed the Pearl of the Antilles, as a result of the sugar plantations worked by African slaves; sugar had become an indispensable commodity in Europe.

34. Nhà sử học người Latinh William thành Tyre đã mô tả Ioannes trông lùn tịt và xấu xí một cách bất thường, với đôi mắt, mái tóc và làn da sậm màu khiến ông được mệnh danh là 'gã người Moor'.

The Latin historian William of Tyre described John as short and unusually ugly, with eyes, hair and complexion so dark he was known as 'the Moor'.

35. (Thi-thiên 73:28; Công-vụ 4:24) Trải qua hàng bao thế kỷ, những triết gia và những người mệnh danh là nhà thông thái của thế gian đã cố tìm hiểu những sự huyền bí của sự sống và của vũ trụ.

(Psalm 73:28; Acts 4:24) The philosophers and so-called wise men of the world have for centuries tried to understand the mysteries of life and of the universe.

36. Được mệnh danh là Di cư vĩ đại mới, nó đã chứng kiến sự gia tăng dần dần di cư của người Mỹ gốc Phi vào miền Nam, nói chung là đến các tiểu bang và thành phố nơi có cơ hội kinh tế là tốt nhất.

Dubbed the New Great Migration, it has seen a gradual increase of African American migration to the South, generally to states and cities where economic opportunities are the best.

37. Vào ngày 30 tháng 4, các nhà đối kháng nêu trên, mệnh danh là “Nhóm 08/04/06” – Ngày đưa ra bản Tuyên Ngôn – đã công bố một kháng thư có chữ ký của 178 người để lên án việc nhà cầm quyền đàn áp anh Đỗ Nam Hải, Mục Sư Nguyễn Hồng Quang và Nguyễn Văn Đài.

On April 30, the activists, calling themselves the “04/08/06 Group” – the date of the manifesto – issued a protest letter signed by 178 people to denounce the harassment of Do Nam Hai, the Rev.