Mở vòi nước tiếng anh là gì

We put washing facilities in the school as well, so kids can wash their faces many times during the day.

ted2019

Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa.

But I’ll probably park it next to a fire hydrant.

OpenSubtitles2018.v3

Có sản phẩm sữa tắm khắp bồn, nhưng cô ấy chưa từng mở vòi nước.

There’s bath products all around the tub, but she never turned the shower on.

OpenSubtitles2018.v3

Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.

Wet your hands in clean running water and apply soap.

jw2019

Chú đến sửa vòi nước nóng

Come to fix the hot water

opensubtitles2

Nhận vòi nước của bạn ở đây, giáo sư.

Get your cock over here, professor.

OpenSubtitles2018.v3

Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy.

You could make hot water come out of the cold faucet. Oh, heh.

OpenSubtitles2018.v3

Cái vòi nước này là của tụi tao

This tap ours

opensubtitles2

Con tắt vòi nước được không?

Can you turn the tap off, please?

OpenSubtitles2018.v3

Rửa dưới vòi nước đang chảy.

Rinse in clean running water.

jw2019

Ồh, xin lỗi, tôi chỉ tìm vòi nước thôi.

Oh, sorry, I was just looking for the water fountain.

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ là sửa cái vòi nước thôi mà

It’s just plumbing.

OpenSubtitles2018.v3

Vòi nước đâu?

Where are the faucets?

OpenSubtitles2018.v3

Vì vòi nước bị đóng băng nên chúng ta mới không tắm được đó thôi.

The pipes froze over so we couldn’t take showers ! Right !

QED

Anh mua nước từ cái vòi nước mà.

You’d buy water from a faucet.

OpenSubtitles2018.v3

Con phải đi đây, quản lý khu nhà báo là vòi nước nhà con bị vỡ rồi

I must go, a pipe burst in my home.

OpenSubtitles2018.v3

Họ để ý rằng thành phố không bao giờ tháo bỏ những vòi nước chữa cháy.

And they noticed that the city never gets to digging out these fire hydrants.

ted2019

Như khi vặn vòi nước, nước ấm, nước lạnh tuôn ra…… và thậm chí cả nước uống được.

You turn a faucet and there is warm water and cold water, and drinkable water.

QED

Gần bếp là phòng tắm đầy đủ tiện nghi, có vòi nước nóng và nước lạnh…

Near this kitchen was a bathroom comfortably furnished, with hot and cold water taps.

Literature

Bằng cách mở vòi nước hoặc giảm đường kính của tia nước, bạn tăng áp lực của nước.

By opening the faucet or by reducing the caliber, or diameter, of the jet of water, you increase the pressure of the water.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái xô, cái mâm, cái thớt, cái lồng bàn, cái trạn bát, cái bếp gas, cái bếp lò, cái nồi cơm điện, cái lò vi sóng, cái lò nướng, cái tủ lạnh, cái nồi áp suất, cái bình đựng nước, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái vòi nước. Nếu bạn chưa biết cái vòi nước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái chậu tiếng anh là gì
  • Dầu xả tóc tiếng anh là gì
  • Cái khăn tắm tiếng anh là gì
  • Sữa tắm tiếng anh là gì
  • Cái điện thoại tiếng anh là gì

Mở vòi nước tiếng anh là gì
Cái vòi nước tiếng anh là gì

Cái vòi nước tiếng anh là gì

Cái vòi nước tiếng anh gọi là tap, phiên âm tiếng anh đọc là /tæp/.

Tap /tæp/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/tap.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái vòi nước rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tap rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /tæp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tap thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái vòi nước có nhiều loại, mỗi loại lại có đặc điểm và chất liệu khác nhau. Khi các bạn nói chung về cái vòi nước thì dùng từ tap, còn chỉ cụ thể loại cái vòi nước nào thì phải gọi bằng tên gọi khác.
  • Ngoài từ tap còn có từ faucet cũng thường được dùng để chỉ cái vòi nước. Hai từ này cùng nghĩa nhưng vẫn có sự khác nhau, trong tiếng Anh – Anh thì cái vòi nước gọi là tap, còn trong tiếng Anh – Mỹ thì cái vòi nước gọi là faucet.
Mở vòi nước tiếng anh là gì
Cái vòi nước tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái vòi nước thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
  • Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
  • Water bottle /ˈwɔː.tə ˌbɒt.əl/: cái chai đựng nước
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
  • Chair /tʃeər/: cái ghế
  • Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
  • Dustpan /ˈdʌst.pæn/: cái hót rác
  • Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
  • Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình ( chắc là giường nhà hàng xóm o_O)
  • Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
  • Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
  • Kettle /ˈket.əl/: ấm nước
  • Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
  • Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
  • Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
  • Cushion /ˈkʊʃ.ən/: cái gối dựa
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
  • Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
  • Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Light /laɪt/: cái đèn
  • Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
  • Cooling fan /ˈkuː.lɪŋ fæn/: cái quạt tản nhiệt
  • Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
Mở vòi nước tiếng anh là gì
Cái vòi nước tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái vòi nước tiếng anh là gì thì câu trả lời là tap, phiên âm đọc là /tæp/. Lưu ý là tap để chỉ chung về cái vòi nước chứ không chỉ cụ thể về loại cái vòi nước nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái vòi nước nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái vòi nước đó. Về cách phát âm, từ tap trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tap rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tap chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.