Mua 3kg đường hết 45.000 đồng hỏi mua 5kg đường như thế hết bao nhiêu tiền

Đề thi toán lớp 5 học kì 1 | C-n.vn

Bạn đang xem: Đề thi toán lớp 5 học kì 1 | C-n.vn Tại c-n.vn

Contents

    • 0.1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
    • 0.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
    • 0.3 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
    • 0.4 Đáp án đề Toán 5 học kì 1
  • 1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 1
    • 1.1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 2
    • 1.2 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 3
    • 1.3 Đề thi Toán lớp 5 học kì 1
    • 1.4 Đề thiToán lớp 5học kì 1 – Đề 1
    • 1.5 Đáp án: Đề kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 5
    • 1.6 Đề thiToán lớp 5học kì 1 – Đề 2
    • 1.7 Đáp án: Đề kiểm tra học kì 1Môn Toán lớp 5
    • 1.8 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁNLỚP 5– ĐỀ 1
    • 1.9 ĐỀ THI HỌC KÌ 1MÔN TOÁN LỚP 5– ĐỀ 2
    • 1.10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 3
    • 1.11 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 3
    • 1.12 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 5
    • 1.13 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 6
    • 1.14 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 7
    • 1.15 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 8
    • 1.16 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 – ĐỀ 9
    • 1.17 Đề kiểm Giữa kì 1 Toán lớp 5
    • 1.18 Phần II. Tự luận (7 điểm)
    • 1.19 Đề kiểm Giữa kì 1 Toán lớp 5
    • 1.20 Phần II. Tự luận (6 điểm)
    • 1.21 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5
    • 1.22 Phần II. Tự luận (4 điểm)
    • 1.23 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5
    • 1.24 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1
    • 1.25 Phần II. Tự luận (4 điểm)
    • 1.26 Đáp án & Thang điểm
    • 1.27 Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán lớp 5
    • 1.28 Đề số 2 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán lớp 5
    • 1.29 Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán lớp 5
    • 1.30 Đề số 4 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán lớp 5
    • 1.31 Đề số 5 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán lớp 5
    • 1.32 Đề số 6 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán lớp 5
    • 1.33 Đề số 7 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán lớp 5
    • 1.34 Đề số 8 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán lớp 5

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

UBND THÀNH PHỐ……TRƯỜNG TH…….Họ và tên:Lớp 5…………………………….KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐIHỌCKÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021Môn: TOÁN5.
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Chọn câu trả lời đúng nhất ở các câu 1, câu 3, câu 5, câu 6, câu 8 và thực hiện theo yêu cầu ở các câu 2, câu 4,câu 7, câu 9, câu 10.

Câu 1:(1 điểm) (M1) Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:

Mua 3kg đường hết 45.000 đồng hỏi mua 5kg đường như thế hết bao nhiêu tiền

Câu 3:(1 điểm) (M2) Số lớn nhất trong các số: 7,85 ; 6,58 ; 8,95 là:

A. 7,85
B. 6.58
C. 8,95

Câu 4:(1 điểm) (M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S

Mua 3kg đường hết 45.000 đồng hỏi mua 5kg đường như thế hết bao nhiêu tiền

Câu 5.(1 điểm)(M3)Một hình chữ nhật có chiều dài 2 m và chiều rộng 5 m thì diện tích hình chữ nhật trên là:

A. 10m2
B. 10 m
C. 100m2

Câu 6.( 1điểm) (M1) Một con voi nặng 3tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 30kg
B. 3000kg
C. 30kg

Câu 7:(1 điểm) Đặt tính rồi tính. (M2)

a. 5,1 + 4,6
b. 7,4 – 3,1
c. 2,5 x 2
d. 8,8 : 4

Câu 8:(1 điểm) (M3) Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 30 em còn lại là học sinh nam. Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh lớp 5A là:

A. 0,75
B. 0,75%
C. 75%

Câu 9:(1 điểm). (M3) Mua 3kg đường hết 45.000 đồng. Hỏi mua 5kg đường như thế hết bao nhiêu tiền?

Câu 10:(1điểm) (M4) Tính nhanh

16 x 40 + 16 x 460 + 16 x 500

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Mua 3kg đường hết 45.000 đồng hỏi mua 5kg đường như thế hết bao nhiêu tiền
Mua 3kg đường hết 45.000 đồng hỏi mua 5kg đường như thế hết bao nhiêu tiền
Mua 3kg đường hết 45.000 đồng hỏi mua 5kg đường như thế hết bao nhiêu tiền

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Trường Tiểu học………………Họ và tên:…………………Lớp: 5ABÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán – Lớp 5Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 40 phút

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 3, 4, 8):

Câu 1(1 điểm).

a, Hỗn số 2 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,034
B. 0,234
C. 23,4
D. 2,34

b, Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn

Câu 2(1 điểm). Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3. Số bé nhất là:

A. 69,54
B. 9,07
C. 105,8
D. 28,3

Câu 3(1 điểm). Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6hm2 47m2= ……hm2là:

A. 6,0047
B. 6,047
C. 6,47
D. 0,647

Câu 4(1 điểm). Tìm x, biết: x x 0,125 = 1,09. Vậy x là:

A. 0,872
B. 87,2
C. 8,72
D. 872

Câu 5(1 điểm). Đặt tính rồi tính:

a, 493,58 + 38,496b, 970,5 – 184,68c, 24,87 x 5,6d, 364,8 : 3,04
…………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6(1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a. Tỉ số phần trăm của hai số 10,26 và 36 là 2,85%.☐

b. 65% của một số là 78. Vậy số đó là: 120.☐

Câu 7(1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Mua 3kg đường cùng loại phải trả 54 000 đồng. Vậy mua 6,5kg đường như thế phải trả nhiều hơn ……………………… đồng.

Câu 8(1 điểm). May một bộ quần áo hết 3,2m vải. Hỏi có 328,9m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?

A. 12 bộ quần áo, thừa 25m vải.
B. 12 bộ quần áo, thừa 2,5m vải.
C. 102 bộ quần áo, thừa 25m vải.
D. 102 bộ quần áo, thừa 2,5m vải.

Câu 9(1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 340,2m2 và chiều dài là 32,4m. Tính chu vi của mảnh đất đó.

…………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10(1điểm). Hãy tìm hiểu lãi suất gửi ngân hàng ở địa phương em và tính xem nếu gửi 20 000 000 đồng thì sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án đề Toán 5 học kì 1

Câu 1(1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm

a, Khoanh vào D.
b, Khoanh vào C.

Câu 2(1 điểm). Khoanh vào B.

Câu 3(1 điểm). Khoanh vào A.

Câu 4(1 điểm). Khoanh vào C.

Câu 5(1điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm

a, 493,58 + 38,496 = 532,076
b, 970,5 – 184,68 = 785,82
c, 24,87 x 5,6 = 139,272
d, 364,8 : 3,04 = 120

Câu 6(1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm

a, S b, Đ

Câu 7(1 điểm). 63 000.

Câu 8(1 điểm). Khoanh vào D.

Câu 9(1 điểm).

Bài giải

Chiều rộng mảnh đất đó là:

340,2 : 32,4 = 10,5 (m)

Chu vi mảnh đất đó là:

(32,4 + 10,5) x 2 = 85,8 (m)

Đáp số: 85,8 m.

Câu 10(1 điểm). HS tự liên hệ thực tế rồi làm.

Chẳng hạn: Lãi suất gửi ngân hàng là 0,5% một tháng.

Số tiền lãi sau một tháng là:

20 000 000 : 100 x 0,5 = 100 000 (đồng)

Sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là:

20 000 000 + 100 000 = 20 100 000 (đồng)

Đáp số: 20 100 000 đồng.