Những rung cảm đầu đời trong tiếng anh là gì năm 2024

The tighter the vocal cords are stretched, the faster they vibrate and the higher the tones of the sounds produced.

Vantablack cũng chịu được sự rung động cơ học lớn hơn và có độ ổn định nhiệt lớn hơn.

Vantablack also has greater resistance to mechanical vibration, and has greater thermal stability.

Sự rung động này giúp các mô được thư giãn và nở ra. Điều này có thể làm giảm cơn đau.

In turn, gentle vibrations help tissues relax and dilate, which may help to reduce pain.

Những dao động này tương đương với sự rung động âm thanh trong buồng, trong các lò magma trong vòm núi lửa và được gọi là sóng 'B'.

These oscillations are the equivalent of acoustic vibrations in a chamber, in the context of magma chambers within the volcanic dome and are known as 'B' waves.

Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch.

Electronic devices - computers, telephones... even your voice create vibrations that a sophisticated laser pointer in the building can read and translate.

Tuy nhiên, râu của chúng là khá nhạy cảm và có thể phát hiện sự rung động rất nhỏ trong mặt đất để xác định vị trí con mồi của chúng.

However, their whiskers are rather sensitive and they can detect very minute vibrations in the ground to locate their prey.

Và 1 lần nữa, khi chúng ta thực sự biết rung động tình đầu sẽ thực sự đưa ta đi đâu

Then again, when do we ever know where love's first flutter will truly take us.

Các giai điệu của một cây guitar acoustic được tạo ra bởi sự rung động của dây, khuếch đại bởi hộp đàn rỗng của đàn guitar, hoạt động như một buồng cộng hưởng.

The tone of an acoustic guitar is produced by the strings' vibration, amplified by the hollow body of the guitar, which acts as a resonating chamber.

Ông đã làm hầu hết các nghiên cứu của mình vào ban đêm sau khi thành phố đã yên ngủ vì các việc đo của ông rất nhạy cảm với sự rung động.

In the course of his research, he found that he had to do most of his research at night after the city was asleep because his measurements were so sensitive to vibration.

Cơ chế hoạt động của chúng khác nhau, một loại sử dụng sự rung động của các thành phần áp điện để di chuyển động cơ trong một vòng tròn hoặc một đường thẳng.

There are different mechanisms of operation; one type uses the vibration of the piezo elements to step the motor in a circle or a straight line.

Nhà tâm lý học Richard Wiseman của trường Đại học Hertfordshire cho rằng cảm giác lạ thường mà nhiều người gán với ma có thể bị gây nên bởi sự rung động hạ âm.

Psychologist Richard Wiseman of the University of Hertfordshire suggests that the odd sensations that people attribute to ghosts may be caused by infrasonic vibrations.

(Rô-ma 7:2, 3) Sự rung động phút ban đầu có thể đủ để có được một cuộc tình lãng mạn, nhưng thường thì không đủ để làm nền tảng cho cuộc hôn nhân hạnh phúc.

(Romans 7:2, 3) The love-at-first-sight feeling may be enough for a pleasurable romance, but it is not an adequate basis for a happy marriage.

Không thứ gì thoát khỏi hệ thống nghe ngóng này; nó đặc biệt nhạy với sự rung động do sự vùng vẫy gây ra—chẳng hạn như con cá giãy giụa ở đầu cây xiên.

Nothing escapes this eavesdropping system, which is especially attuned to the vibrations of struggle—a fish thrashing at the end of a spear, for example.

Ngành Nyãya dùng những hệ thống suy luận phức tạp để chứng tỏ sự hiện hữu của Đức Chúa Trời (chẳng hạn như từ sự rung động của các lá cây suy ra là có gió).

Nyāya, for its part, uses complicated systems of logic to prove God’s existence by inference (for example, inferring the reality of wind from the rustle of trees).

Nhiều máy bay được sản xuất với một súng máy gắn trên động cơ nhưng chúng tại tỏ ra rất không tin cậy, hầu như là do sự rung động của động cơ và quá nóng.

Several aircraft were produced with an engine-mounted machine gun but it was very unreliable, most likely because of engine vibrations and overheating.

Shinoda giải thích: "Jay và tôi nhận ra sẽ hay hơn khi hát lại các giọng rap nếu như muốn làm beat mới, bởi vì sự rung động thay đổi và phải phân các đoạn hát khác nhau."

Shinoda explains, "Jay and I realized it's better to re-perform the rap vocals if you're gonna do it to a new beat because the vibe changes and you have to deliver your verse a little differently."

Theo Kerri Mason từ tạp chí Billboard, bố cục bài hát "đưa sự rung động của đồ da nhựa tổng hợp và những hạt lấp lánh từ trung tâm New York vượt ra khỏi thế giới ngầm và phát lên sóng FM nhưng vẫn không mất đi tính dâm ô hay tục tĩu nào."

According to Kerri Mason of Billboard, the composition "carr the pleather-and-sequins vibe of the downtown New York scene out of the underground and onto the FM dial without losing its smut and sass."

Thang Medvedev-Sponheuer-Karnik, còn được biết đến như là MSK hay MSK-64, là một thang đo cường độ địa chấn diện rộng được sử dụng để đánh giá mức độ khốc liệt của sự rung động mặt đất trên cơ sở các tác động đã quan sát và ghi nhận trong khu vực xảy ra động đất.

The Medvedev–Sponheuer–Karnik scale, also known as the MSK or MSK-64, is a macroseismic intensity scale used to evaluate the severity of ground shaking on the basis of observed effects in an area of the earthquake occurrence.

Nó được tuyên bố rằng để tham gia, sự rung động của một người được nâng lên thông qua một phương pháp suy niệm tám bước; và rằng Chuyến đi Tiên phong (Pioneer Voyage) sẽ xảy ra trong giai đoạn trạng thái thiền định của một tín đồ và sau đó sẽ được tiết lộ cho cá nhân dưới một số hình thức hồi tưởng có ý thức.

It was claimed that in order to participate, a person's vibrations were raised through an eight step contemplative procedure; and that the Pioneer Voyage would occur during the period of a devotee's meditative state and would later be revealed to the individual in some form of conscious recall.