Office nghĩa là gì

Officevăn phòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Office - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 2/10

Microsoft Office là một bộ phần mềm được phát triển cho các hệ thống Windows và Macintosh. Nó có sẵn nó tái bản nhiều lần, mỗi trong số đó bao gồm nhiều ứng dụng. Tất cả các phiên bản Office bao gồm ba chương trình chuẩn, Word, Excel, và PowerPoint.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Office? - Definition

Microsoft Office is a productivity suite developed for Windows and Macintosh systems. It is available it several editions, each of which includes multiple applications. All Office editions include the three standard programs, Word, Excel, and PowerPoint.

Understanding the Office

Thuật ngữ liên quan

  • OEM
  • Offline

Source: Office là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Main Office
Tiếng Việt Trụ Sở Chính; Văn Phòng Chính; Tổng Công Ty
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Main Office là gì?

  • Main Office là Trụ Sở Chính; Văn Phòng Chính; Tổng Công Ty.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Main Office

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Main Office là gì? (hay Trụ Sở Chính; Văn Phòng Chính; Tổng Công Ty nghĩa là gì?) Định nghĩa Main Office là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Main Office / Trụ Sở Chính; Văn Phòng Chính; Tổng Công Ty. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của OFFICE? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của OFFICE. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của OFFICE, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

    Ý nghĩa chính của OFFICE

    Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của OFFICE. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa OFFICE trên trang web của bạn.

    Office nghĩa là gì

    Tất cả các định nghĩa của OFFICE

    Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của OFFICE trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

    Ý nghĩa của từ khóa: office

    English Vietnamese

    office

    * danh từ
    - sự giúp đỡ
    =by the good offices of...+ nhờ sự giúp đỡ của...
    - nhiệm vụ
    - chức vụ
    =to take (enter upon) office+ nhận chức, nhậm chức
    =to resign (leave) office+ từ chức
    - lễ nghi
    =to perform the last offices to someone+ làm lễ tang cho ai
    - (tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính
    =to say office+ đọc kinh, cầu kinh
    !Office for the Dead
    - lễ truy điệu
    - cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy
    - chi nhánh, cơ sở (hãng buôn)
    - bộ
    !the Foreign Office
    - bộ Ngoại giao (Anh)
    - (số nhiều) nhà phụ, chái, kho
    - (từ lóng) lời gợi ý, hiệu
    =to give the office+ ra hiệu
    =to take the office+ nhận (nắm được) ý ra hiệu
    !the Holy Office
    - toà án tôn giáo

    English Vietnamese

    office

    bàn làm việc ; bộ office ; bộ ; chánh ; chỗ ; chức phận ; chức vụ ; chức ; công nhân văn phòng ; công sở ; công ty ; căn phòng ; cơ quan ; của office ; giấy ; hôm ; hắn ; i văn pho ; i văn pho ̀ ng ; i văn pho ̀ ; làm việc ; làm ; lên phòng ; nhiệm ; nhà chức ; nằm ; pho ; phòng làm việc ; phòng làm ; phòng mà ; phòng trong phòng làm việc của tôi ; phòng trong phòng làm việc của ; phòng ; phông ; qua phía này ; qua phía ; qua sở ; quyê ; sở ; trong vụ ; ty ; tư nhân ; tại phòng ; tất ; tập ; việc vào ; việc văn phòng hậu thuẫn ; việc ; văn pho ; văn pho ̀ ng ; văn pho ̀ ; văn phòng chúng tôi ; văn phòng chúng ; văn phòng công ty ; văn phòng của ; văn phòng làm việc ; văn phòng mà ; văn phòng này ; văn phòng ; văn phòng ở phòng ; văn ; vụ ; đi làm ; đến văn phòng ; ở phòng ;

    office

    bàn làm việc ; bộ office ; bộ ; ch ; chánh ; chỗ ; chức phận ; chức vụ ; chức ; công nhân văn phòng ; công sở ; công ty ; căn phòng ; cơ quan ; của office ; giấy ; hôm ; hắn ; i văn pho ; i văn pho ̀ ng ; i văn pho ̀ ; làm việc ; làm ; lên phòng ; lại văn ; lật ; mà làm việc ; nghe ; ngồi ; nhiệm ; nhà chức ; nằm ; pho ; phòng làm việc ; phòng làm ; phòng mà ; phòng ; phông ; qua phía này ; qua phía ; qua sở ; quyê ; quyền ; sở ; trong vụ ; ty ; tư nhân ; tại phòng ; tất ; tập ; việc văn phòng hậu thuẫn ; việc ; văn pho ; văn pho ̀ ng ; văn pho ̀ ; văn phòng chúng tôi ; văn phòng chúng ; văn phòng công ty ; văn phòng của ; văn phòng làm việc ; văn phòng làm ; văn phòng mà ; văn phòng này ; văn phòng ; văn phòng ở phòng ; văn ; vụ ; white ; điện ; đến văn phòng ; đội ; ở phòng ;

    English English

    office; business office

    place of business where professional or clerical duties are performed

    office; agency; authority; bureau; federal agency; government agency

    an administrative unit of government

    office; function; part; role

    the actions and activities assigned to or required or expected of a person or group

    office; power

    (of a government or government official) holding an office means being in power

    office; office staff

    professional or clerical workers in an office

    office; berth; billet; place; position; post; situation; spot

    a job in an organization

    English Vietnamese

    booking-office

    * danh từ
    - phòng bán vé, nơi bán vé

    box-office

    * danh từ
    - chỗ bán vé (ở rạp hát)

    fire-office

    * danh từ
    - hãng bảo hiểm hoả hoạn

    intelligence office

    * danh từ
    - (như) intelligence bureau
    - (từ cổ,nghĩa cổ) sở giới thiệu người giúp việc trong nhà

    land office

    * danh từ
    - sở quản lý ruộng đất
    !land office business
    - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) công việc làm ăn phát đạt

    law office

    * danh từ
    - phòng tư pháp

    left-luggage office

    * danh từ
    - (ngành đường sắt) nơi giữ đồ vật bỏ quên

    life-office

    * danh từ
    - sở bảo hiểm nhân th

    loan-office

    * danh từ
    - sở giao dịch vay mượn
    - sở nhận tiền mua công trái

    office

    * danh từ
    - sự giúp đỡ
    =by the good offices of...+ nhờ sự giúp đỡ của...
    - nhiệm vụ
    - chức vụ
    =to take (enter upon) office+ nhận chức, nhậm chức
    =to resign (leave) office+ từ chức
    - lễ nghi
    =to perform the last offices to someone+ làm lễ tang cho ai
    - (tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính
    =to say office+ đọc kinh, cầu kinh
    !Office for the Dead
    - lễ truy điệu
    - cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy
    - chi nhánh, cơ sở (hãng buôn)
    - bộ
    !the Foreign Office
    - bộ Ngoại giao (Anh)
    - (số nhiều) nhà phụ, chái, kho
    - (từ lóng) lời gợi ý, hiệu
    =to give the office+ ra hiệu
    =to take the office+ nhận (nắm được) ý ra hiệu
    !the Holy Office
    - toà án tôn giáo

    office hours

    * danh từ
    - giờ làm việc (của cơ quan)

    office seeker

    * danh từ
    - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người chạy chọt vào làm việc ở cơ quan, người chạy chọt làm công chức

    office-bearer

    -holder) /'ɔfis,houldə/
    * danh từ
    - công chức, viên chức

    office-boy

    * danh từ
    - em bé chạy giấy ở cơ quan; em bé làm việc vặt ở cơ quan

    office-holder

    -holder) /'ɔfis,houldə/
    * danh từ
    - công chức, viên chức

    officer

    * danh từ
    - sĩ quan
    =staff officer+ sĩ quan tham mưu
    =officer of the day+ sĩ quan trực nhật
    - nhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức
    - cảnh sát
    - giám đốc; thư ký; thủ quỹ (một công ty, một hội)
    * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
    - cung cấp sĩ quan chỉ huy
    =the regiment was well officered+ trung đoàn được cung cấp đầy đủ sĩ quan chỉ huy
    - chỉ huy

    pay-office

    -desk) /'peidesk/
    * danh từ
    - nơi trả tiền, nơi trả lương

    police-office

    * danh từ
    - sở cảnh sát, sở công an

    post-office

    * danh từ
    - sở bưu điện; phòng bưu điện
    - (định ngữ) (thuộc) bưu điện
    =post-office savings-bank+ quỹ tiết kiệm đặt ở phòng bưu điện
    !General Post Office
    - Bộ bưu điện

    shipping-office

    * danh từ
    - hãng đại lý tàu thuỷ; hãng tàu thuỷ
    - phòng hợp đồng trên tàu (nơi làm việc của viên chức chứng kiến việc ký hợp đồng giữa thuyền trưởng và thuỷ thủ)

    victualling-office

    * danh từ
    - phòng cung cấp lương thực thực phẩm cho hải quân

    automated office (ao)

    - (Tech) văn phòng được tự động hóa

    crossbar office

    - (Tech) đài điện thoại tự động ngang dọc

    central statical office

    - (Econ) Cục thống kê trung ương
    + Một cục của chính phủ Anh có trách nhiệm thu thập, tổng hợp xuất bản các số liệu thống kê do văn phòng chính phủ và các cơ quan không chính thức và bán chính thức ở Anh cung cấp.

    fair trading, office of

    - (Econ) Văn phòng thương mại công bằng.
    + Được ra đời theo Đạo luật thương mại bình đẳng 1973, văn phòng này có trách nhiệm thu thập thông tin liên quan đến cơ cấu của các nghành và việc tiến hành kinh doanh.

    international labuor office

    - (Econ) Văn phòng Lao động quốc tế.
    + Một tổ chức liên chính phủ được thành lập năm 1919 theo hiệp ước Versaille, sau đó trở thanh một cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốcvào năm 1946. Tổ chức này mong muốn xúc tiến sự hợp tác quốc tế theo các chính sách được đề ra mhàm mục đích đạt được mục tiêu đủ việc làm, cải thiện điều kiện làm việc, mở rộng bảo hiểm xã hội và nâng cao mức sống nói chung.

    office of fair trading

    - (Econ) Văn phòng thương mại công bằng.
    + Là một cơ quan chính phủ của Anh, đứng đầu là một tổng giám đốc về thương công bằng, chịu trách nhiệm thực thi một loạt chức năng khác nhau về chống độc quyền .

    office of management and budget (omb)

    - (Econ) Văn phòng quản lý và ngân sách.
    + Được thành lập năm 1921 với tên gọi lúc đó là văn phòng ngân sách Mỹ, OMB là một bộ phận trong văn phòng điều hành của tổng thống và hỗ trợ tổng thống trong việc vhuẩn bị một bản ngân sách liên bang tổng hợp để trình lên quốc hội.

    coach-office

    * danh từ
    - phòng bán vé đi xe ngựa

    crown-office

    * danh từ
    - bộ hình (Anh)