Phiền có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thảm phiền", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thảm phiền, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thảm phiền trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Việc Anh Apilado sống một cuộc sống làm đẹp lòng Thượng Đế, khi thảm họa xảy ra đã không ngăn chặn được thảm kịch cũng như không làm cho anh không bị phiền muộn tiếp theo sau đó.

2. Nàng đem lòng thương yêu Phiền nhưng Phiền cự tuyệt.

3. " Phiền nhiễu ".

4. Rất phiền hà.

5. Có phiền đấy.

6. Đồ phiền phức.

7. Đừng phiền hà.

8. Phiền hà quá!

9. Thảm dệt tay Batư 1 Thảm dệt tay Batư 2

10. Không phiền não gì.

11. Mi phiền phức quá

12. Anh có phiền không?

13. Phiền đóng cửa vào.

14. Anh không phiền chớ?

15. Ông than phiền à?

16. Chúng làm phiền bạn.

17. Gánh nặng phiền hà.

18. Ngáp vì ưu phiền.

19. Trời ạ, phiền quá

20. Thảm bại.

21. Nhiều sự phiền hà.

22. Làm phiền chị dâu.

23. Nếu anh không làm phiền mấy con ong, thì chúng cũng không làm phiền anh.

24. Thảm quá.

25. Làm phiền tôi á?

Ý nghĩa của từ phiền hà là gì:

phiền hà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phiền hà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phiền hà mình


2

Phiền có nghĩa là gì
  0
Phiền có nghĩa là gì


đgt. Gây rắc rối, phức tạp cho người khác: Giấy tờ thủ tục hết sức phiền hà Không nên làm phiền hà người ta mãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ph [..]


0

Phiền có nghĩa là gì
  0
Phiền có nghĩa là gì


đgt. Gây rắc rối, phức tạp cho người khác: Giấy tờ thủ tục hết sức phiền hà Không nên làm phiền hà người ta mãi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


0

Phiền có nghĩa là gì
  0
Phiền có nghĩa là gì


làm rầy rà, rắc rối, gây khó dễ cho người khác thủ tục phiền hà không muốn phiền hà người khác Đồng nghĩa: qu� [..]

Ý nghĩa của từ làm phiền là gì:

làm phiền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ làm phiền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm phiền mình


9

Phiền có nghĩa là gì
  2
Phiền có nghĩa là gì


Quấy nhiễu, làm bận người khác.


6

Phiền có nghĩa là gì
  0
Phiền có nghĩa là gì


Làm phiền là làm người khác bận ,làm họ khó chịu ,khiến họ bận tâm bởi nhưng điều không đáng phải bận tâm.và quan trọng là bạn không quan trọng với họ nên đừng làm phiền.

Tô phương thảo - Ngày 08 tháng 10 năm 2019


1

Phiền có nghĩa là gì
  1
Phiền có nghĩa là gì


Quấy nhiễu, làm bận người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm phiền". Những từ có chứa "làm phiền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

phiền tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ phiền trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ phiền trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phiền nghĩa là gì.

- I t Có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì nỗi con hư Rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm. Nhờ vả nhiều cũng phiền. Làm phiền ông ấy nhiều quá.- II đg. Quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (thường dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự người khác làm việc gì). Tự làm lấy, không muốn đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư.
  • thủy tổ Tiếng Việt là gì?
  • buột miệng Tiếng Việt là gì?
  • thực vật Tiếng Việt là gì?
  • chủ yếu Tiếng Việt là gì?
  • Thường Phước Tiếng Việt là gì?
  • Triệu Tung Tiếng Việt là gì?
  • chiến binh Tiếng Việt là gì?
  • ngoài trời Tiếng Việt là gì?
  • trên dưới Tiếng Việt là gì?
  • thay lay Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phiền trong Tiếng Việt

phiền có nghĩa là: - I t. . Có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì nỗi con hư. . Rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm. Nhờ vả nhiều cũng phiền. Làm phiền ông ấy nhiều quá.. - II đg. Quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (thường dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự người khác làm việc gì). Tự làm lấy, không muốn đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư.

Đây là cách dùng phiền Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phiền là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.