Phòng đăng ký kinh doanh tiếng trung là gì

汉语桥 - 给你更多的汉语知识

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ SỐ 435/ GP-HCM NGÀY CẤP 25/11/2002 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ SỐ 435/GP-HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC Tp.hcm, ngày 25 tháng 11 năm 2002 Pm.6 CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ luật đầu tư nước ngoài tại việt nam năm 1996 , luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật đầu tư của nước ngoài tại Việt Nam năm 2000 và nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của chính phủ quy định chi tiết thi hành luật đầu tư nước ngoài tại việt Nam - Căn cứ luật tổ chức hội đồng nhân dân và uỷ ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 - Căn cứ quyết định số 386 /ttg ngày 07 tháng 6 năm 1997 của thủ tướng chính phủ về việc phân cấp ,cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài - Xét đơn và hồ sơ dự án công ty trách nhiệm hữu hạn vilam engineering việt nam nộp ngày 27 tháng 09 năm 2002 và hồ sơ bổ sung nộp ngày 23 tháng 10 năm 2002 ; tờ trình của sở kế hoạch và đầu tư số 4473/ khđt- dn ngày 04 tháng 11 năm 2002 QUYẾT ĐỊNH Điều 1: Cho Phép VILAM ENGINEERING CO.,LTD, trụ sở đặt tại số 185 SHIH CHUAN, đường số 02, Kaohsiung Đài Loan, Thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài theo quy định của luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Doanh nghiệp có tên gọi là Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Vilam Engineering Việt Nam, tên giao dịch là Vilam Engineering Vietnam Co. , Ltd; trụ sở đặt tạisố 101/64 , đường Nguyễn Chí Thanh , phường 9 , quận 5 , thành phố hồ chí minh. Nay trụ sở chuyển về địa chỉ : Phòng 10.01 Tháp C Thuận Kiều Plaza 190 Hồng Bàng Phường 12 , 15 Quận 5, Tphcm Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân , có con dấu riêng và phải mở tài khoản tại ngân hàng theo các quy định của pháp luật Việt Nam Điều 2: Mục tiêu và phạm vi kinh doanh của doanh nghiệm là : Cung cấp dịch vụ kiểm tra không phá huỷ để kiểm tra chất lượng các kết cấu công trình công nghiệp bằng các phương pháp chụp ảnh bằng tia X và tia gamma ,siêu âm ,từ trường và thẩm thấu . Điều 3:

  1. vốn đầu tư đăng ký của doanh nghiệp là 200.000 ( hai trăm ngàn ) đô la mỹ
  2. vốn pháp định của doanh nghiệp là 200.000 ( hai răm ngàn ) đô la mỹ Điều 4: Thời hạn hoạt động của doanh nghiệp là 20 ( hai mươi ) năm kể từ ngày được cấp giấy phép đầu tư Điều 5:
  3. Doanh nghiệp có nghĩa vụ nộp cho nhà nước Việt Nam Thuế thu nhập doanh nghiệp hằng năm bằng 25% ( hai mươi lăm phần trăm ) lợi nhuận thu được ; thuế chuyển lợi nhuận bằng 7% ( bảy phần trăm ) số lợi nhuận chuyển ra khỏi việt nam , các loại thuế khác theo quy định hiện hành tại thời điểm nộp thuế hằng năm
  4. doanh nghiệp có nghĩa vụ trả tiền thuê địa điểm cho bên thuê theo hợp đồng ký kết giữa các bên
  5. doanh nghiệp được miễn thuế thu nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại điều 57 của nghị định số 24 /2000/nđ-cp ngày 31 tháng 7 năm 2000 của chính phủ chi tiết thi hành luật đầu tư nước ngoài tại việt nam Điều 6: Trong quá trình hoạt động , doang nghiệp phải tuân thủ pháp luật Việt Nam , các quy định của giấy phép đầu tư ,điều lệ doanh nghiệp Mọi điều khảon của điều lệ doanh nghiệp và hồ sơ số 38/vlm ngày 10/10/2002 trái với nội dung của giấy phép đầu tư này và pháp luật việt nam phải được hiểu theo quy định của giấy phép đầu tư này và pháp luật Việt Nam Doanh nghiệp phải thực hiện đầy đủ các biện pháp xử lý chất thải ,bảo vệ môi trường , môi sinh , phòng – chống cháy , nổ và an toàn lao động theo các quy định của nhà nước Việt Nam Điều 7: Giấy phép này đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và giấy chứng nhận đăng ký điều lệ doanh nghiệp của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Vilam Engineering Việt Nam và có hiệu lực kể từ ngày ký Điều 8: Giấy phép này được lập thành 06 ( sáu ) bản gốc ,một bản cấp cho chủ đấu tư , một bản cấp cho Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Vilam Engineering Việt Nam , một bản đăng ký tại Uỷ Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh , một bản gởi Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Thành Phố Và Một Bản Gửi Cục Thuế Thành Phố .

KT CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ Phó Chủ Tịch

胡志明市人委會 編號 : 435/GP-HCM 越 南 社 會 主 義 共 和 國 獨 立 - 自 由 - 幸 福 于胡志明市 2002 年 11 月 25 日 胡 志 明 市 人 委 會 主 席

-

根據 1996 年越南外商投資法 , 2000年在越南外商投資法若干補充 , 修改法和政府2000年7月31日公布之 24/2000/Đ-CP 議定 , 規定明細投資法 ; - 根據 1994 年6 月21 日人委會和人民議會經織法 ; - 拫據政府總理1997 年6 月07 日公布有 386/TTg 字號決定 , 關於分給 , 發給投資執照給予外商直接投資預案 . - 查 , VILAM NEGINEERING VIET NAM 責任有限公司預案資料 , 呈於 2002 年9 月27 日資料 , 和 2002 年10 月23 日補充資料 ; 以及 2002 年11 月04 日公布 4473/Đ-DN 號之計劃投資部呈文 . 決定第一條 : 批准 : VILAM ENGINEERING VIET NAM責任有限公司 , 地址 : 台灣 ( 185 , Shih Chuan , No 2 Rd, Kaohsiung Taiwan ) . 成立100%外資企業 , 依照在越南外國人投資法規定 . 企業取名 : VILAM ENGINEERING VIET NAM 責任有限公司 , 交易名稱 : VILAM ENGINEERING VIET NAM CO.,LTD ; 越南址所 : 胡志明市第五郡第十二坊鴻傍街順穚廣埸 190 號C 座10 樓 No:01 ( 10-01 ) . 企業有法人資格 , 有個別的印章和開設銀行帳號 , 依照越南法律規定 . 第二條 : 企業的經營範圍和目的為 : 提供檢查不破毀以檢查品質業務 , 檢查各項結工程品量以錄影方式照X光和GAMA光 , 超音 , 磁場 , 和浸透 . 第三條 : A ). 企業投資登記金額為 : 420,000 ( 肆拾貳萬美元 ) . B ). 企業法定資金額為 : 420,000 ( 肆拾貳萬美元 ) . 第四條 : 企業活動期限 20 年 ( 貳拾年 ) , 自投資執照發給日起計算 . 第五條 : A ). 企業有義務上繳越南政府 : - 毎年營收稅 25% ( 百分二十五 )的利潤定額 . - 利潤轉匯額 7% ( 百分之七 ) 的匯出國外之利潤定額 . - 其他稅 , 依照現行每年繳稅規定 . B ). 依照隻方簽訂合同企業有義務給出租方付地位租賃金 . C ). 企業獲得免進口貨物稅 – 依照在越外國人投資法履行之規定 – 政府2000 年7 月31 日公布认之 24/2000/NĐ-CP 議定第57 條規定 . 第六條 : 活動期限 , 企業須遵守越南法津 , 各項投資執照規定 , 企業條例是 : 一切 企業條例和 2002 年10 月10 日公布之3 8/VLM資料 , 有違 . 與投資執照內 容和越南法津 , 須依照在越南外商投資法規定 . 企業須履行足夠現行廢物處理措施 , 保障環保生態 , 消防 , 防爆工作 , 和 勞工安全 , 符合越南政府現行規定 . 第七條 : 本執照同時證明登記經營和證明登記給予 VILAM ENGINEERING VIET NAM 責任有限公司的企業條例 第八條 : 本執照立成 06 (陸)份 01 份發給VILAM ENGINEERING VIET NAM 責任有限公司 , 01 份寄給計劃投資部 , 01 份登記在胡志明市人委會, 01 份寄存胡志明市人委會 , 01 份寄存市府計劃投資聽,另 01 份寄市府稅局代/市府人委主席 副主席 已簽蓋)

(mẫu lấy của Cty VILAM ENGINEERING VIET NAM)

什么是“汉语桥”? 更多...