Quá khứ của từ tell là gì

Cách chia động từ tell rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời nào.Giờ bạn xem cách chia chi tiết của động từ tell ở bảng thứ 2 chi tiết hơn về tất cả các thì.

Chia Động Từ: TELL

Nguyên thể Động danh từ Phân từ II
to tell telling told
Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn tell tell tells tell tell tell
Hiện tại tiếp diễn am telling are telling is telling are telling are telling are telling
Quá khứ đơn told told told told told told
Quá khứ tiếp diễn was telling were telling was telling were telling were telling were telling
Hiện tại hoàn thành have told have told has told have told have told have told
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been telling have been telling has been telling have been telling have been telling have been telling
Quá khứ hoàn thành had told had told had told had told had told had told
QK hoàn thành Tiếp diễn had been telling had been telling had been telling had been telling had been telling had been telling
Tương Lai will tell will tell will tell will tell will tell will tell
TL Tiếp Diễn will be telling will be telling will be telling will be telling will be telling will be telling
Tương Lai hoàn thành will have told will have told will have told will have told will have told will have told
TL HT Tiếp Diễn will have been telling will have been telling will have been telling will have been telling will have been telling will have been telling
Điều Kiện Cách Hiện Tại would tell would tell would tell would tell would tell would tell
Conditional Perfect would have told would have told would have told would have told would have told would have told
Conditional Present Progressive would be telling would be telling would be telling would be telling would be telling would be telling
Conditional Perfect Progressive would have been telling would have been telling would have been telling would have been telling would have been telling would have been telling
Present Subjunctive tell tell tell tell tell tell
Past Subjunctive told told told told told told
Past Perfect Subjunctive had told had told had told had told had told had told
Imperative tell Let′s tell tell

Câu trả lời đúng nhất: Quá khứ phân từ của tell là told mang nghĩa là nói điều gì đó với ai, thường là cung cấp cho họ thông tin. 

Vậy Tell là gì? Cách sử dụng của động từ tell như thế nào? Hãy cùng Toploigiai tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây nhé.

1. Tell là gì?

- Định nghĩa: to say something to someone, often giving them information or instructions ( để nói điều gì đó với ai đó, thường cung cấp cho họ thông tin hoặc hướng dẫn)

- Ví dụ:

+ Who knows what will happen to Maria and her friend in the future, you can’t tell anything.

Ai mà sẽ biết được điều gì sẽ xảy ra với Maria và bạn của cô ta trong tương lai, bạn chẳng có thể nói được điều gì cả.

+ Will you tell me where you are from? I just want you to answer some questions.

Bạn có thể nói cho tôi biết bạn đến từ đâu không? Tôi chỉ muốn bạn trả lời một số câu hỏi mà thôi.

+ You can not put off telling Jose the truth any longer.

Bạn không thể trì hoãn việc nói với Jose về sự thật lâu thêm nữa đâu.

+ Stop beating around the bush and tell me directly why you are so angry.

Thôi đừng có mà vòng vo tam quốc nữa và hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao bạn lại giận dữ như vậy.

Hình ảnh minh họa của "Tell"

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của Take

2. Quá khứ phân từ của Tell

- Tell thuộc dạng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh, cách chia động từ ở quá khứ đối với động từ "tell" theo bảng sau:

Động từ

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Nghĩa của động từ

tell

told

told

nói, kể

Ta nhận thấy “ tell ” ở thì quá khứ lẫn quá khứ phân từ đều có dạng là “told” tuy nhiên cách sử dụng 2 từ này khác nhau cụ thể:

Quá khứ của tell

Told là dạng quá khứ của tell. Về ngữ nghĩa, told có nghĩa giống y hệt với tell. Bạn chỉ dùng told trong câu khi muốn diễn tả một hành động, một sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Đặc biệt hành động đó đã chấm dứt hẳn trong quá khứ và kết quả của nó không còn liên quan đến hiện tại. Nếu như khi dùng tell trong câu, bạn phải chú ý chia động từ tùy theo danh từ trước nó là số ít hay số nhiều. Thì đối với told bạn có thể sử dụng nó cho bất cứ danh từ nào, bởi vì đây là động từ đã chia ở thì quá khứ.

Quá khứ phân từ của tell

Vì là động từ bất quy tắc, nên khi ở trong trường hợp nào thì ta sử dụng cách viết, cách nói của động từ đó. Phân từ II của tell vẫn là told nhưng nó  được dùng trong thì hiện tại hoàn thành. Thì hiện tại hoàn thành được dùng khi diễn tả một hành động bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài cho đến thời điểm hiện tại. Một lưu ý nho nhỏ khi sử dụng phân từ II của tell là bạn phải có trợ động từ đi kèm là have/has trong câu khẳng định, và have/has + not trong câu phủ định.

Ví dụ:

+ Tell me about your holiday then. (Hãy kể cho tôi nghe về kỳ nghỉ của bạn sau đó)

+ My friend told me you were looking for me. (Bạn tôi nói với tôi rằng bạn đang tìm tôi)

+ I have told you the truth for 3 years. Don't come bother me anymore! (tôi đã từng  kể cho bạn sự thật cách đây 3 năm rồi, đừng đến làm phiền tôi nữa)

- Động từ bất quy tắc tương tự với Tell

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Foretell Foretold Foretold
Sell Sold Sold
Upsell Upsold Upsold

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của Sell

3. Một số cụm từ liên quan đến Tell trong tiếng Anh.

Chúng ta cùng tìm hiểu một số kiến thức liên quan đến Tell trong tiếng Anh để có thể củng cố được về mặt ngữ pháp cũng như bỏ túi thêm được một số kiến thức hay ho từ đó có thể nâng cao hơn về trình độ ngoại ngữ trong giao tiếp hằng ngày cũng như áp dụng vào những vấn đề cần thiết trong cuộc sống. Nào bắt đầu tìm hiểu ngay thôi.

Tell the way: chỉ đường.

Tell the time: nói cho biết giờ.

Tell the truth: thú thật.

Tell the votes: kiểm phiếu.

Tell the right from wrong: phân biệt trái phải.

Kiss and tell: tiết lộ chuyện yêu thương.

Tell off: mắng mỏ, la rầy ai.

Tell over: đếm.

Tell the world: công bố.

Tell against: làm chứng chống lại.

Tell jokes: nói đùa, tấu hài.

Tell a story: kể một câu chuyện.

4. phân biệt Say – Tell – Talk – Speak

- Say

Nghĩa: Nói ra, nói rằng, nhấn mạnh nội dung được nói ra.

Say không bao giờ có tân ngữ chỉ người theo sau. Có thể sử dụng “say something”(nói điều gì đấy) hoặc “say something to somebody.” (nói điều gì đấy với ai đấy)

Ví dụ:

+ I want to say something about my family

Tôi muốn nói vài điều về gia đình của mình.

+ She said (that) she had a flu.

Cô ấy nói là cô ấy bị cảm cúm.

- Tell

Nghĩa: cho ai biết điều gì (tell somebody something), cho ai đấy biết về điều gì (tell somebody about something), bảo ai làm gì đấy (tell somebody to do something).

“Tell” thường có tân ngữ chỉ người theo sau.

Ví dụ:

+ Tell me something about yourself.

Cho tôi biết vài thông tin về bạn.

+ The teacher is telling the class an interesting story.

Cô giáo đang kể cho cả lớp nghe một câu chuyện thú vị.

- Speak

Nghĩa: nói, phát biểu, nhấn mạnh đến việc “phát ra tiếng, phát ra lời.

Thường dùng làm động từ, theo sau không có tân ngữ.

Ví dụ:

+ She is speaking to our teacher.

Cô ấy đang nói chuyện với thày giáo của chúng ta.

+ She can speak Spanish fluently.

Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha thành thạo.

- Talk

Nghĩa: trao đổi, chuyện trò.

Có nghĩa gần như “speak”, nhưng chú trọng động tác “nói’. Thường gặp trong các kết cấu: talk to sb (nói chuyện với ai), talk about sth (nói về điều gì), talk with sb (chuyện trò với ai).

Ví dụ:

+ They are talking about you.

Họ đang nói về bạn đấy.

+ He and his classmates often talk to each other in English.

Cậu ấy và bạn cùng lớp của mình thường nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh.

-----------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ của tell. Bên cạnh đó là một số thông tin về cấu trúc và cách sử dụng của tell trong Tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn trong quá trình học tập cũng như làm việc.

Xem thêm các bài cùng chuyên mục

Xem thêm các chủ đề liên quan

Loạt bài Tài liệu hay nhất