Rush hour là gì

rush-hour nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rush-hour giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rush-hour.

Từ điển Anh Việt

  • rush-hour

    * danh từ

    (giao thông) giờ cao điểm

Hướng dẫn cách tra cứu

Sử dụng phím tắt

  • Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi.
  • Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
  • Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống [ ↓ ] để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn [ Enter ] (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.

Sử dụng chuột

  • Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
  • Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
  • Nhấp chuột vào từ muốn xem.

Lưu ý

  • Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.

Trong Tiếng Việt rush hour tịnh tiến thành: giờ cao điểm . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy rush hour ít nhất 87 lần.

rush hour

noun

  • (idiomatic) The times of the day when traffic jams are commonplace, due mainly to people commuting to or from work.

  • giờ cao điểm

    en times of day when traffic jams are commonplace, principally due to commuting

    The one I trapped with a heart attack in rush hour.

    Anh chàng tôi cho chết Vì nhồi máu cơ tim trong giờ cao điểm.

Cụm từ tương tự

There is a game called Rush Hour.

Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm).

It was rush hour and thousands of people were streaming down the stairs.

Đó là giờ cao điểm và hàng ngàn người đang đổ xuống thang.

Not yet, it was rush hour.

Jackson was also approached to record the lead single for the film Rush Hour 3.

Jackson cũng thu âm đĩa đơn đầu tiên cho bộ phim Rush Hour 3.

Actually, I saved you some rush hour traffic.

Thực ra tôi giúp ông bà tránh giờ tắc đường đấy.

There is a game called Rush Hour.

Trò này gọi là Rush Hour ( Giờ cao điểm ).

The authorities have introduced several bus lanes, which only public buses can use during rush hour.

Các nhà đương cục đã cho đưa vào hoạt động một vài làn đường xe buýt, chỉ có xe buýt công cộng mới có thể sử dụng chúng vào các giờ cao điểm.

They're basically attempts at figuring out what people should do instead of rush hour car driving.

Chúng cơ bản tập trung vào tìm ra mọi người nên làn gì thay vì lái xe vào giờ cao điểm

Trains run at half the frequency between Jukjeon and Suwon, except during rush hours.

Tàu chạy một nửa tần suất giữa đoạn Jukjeon và Suwon, ngoại trừ giờ cao điểm.

The one I trapped with a heart attack in rush hour.

Anh chàng tôi cho chết Vì nhồi máu cơ tim trong giờ cao điểm.

Even during rush hour, it goes virtually unused.

Kể cả trong giờ cao điểm, nó cũng không được sử dụng.

For these commuters, it's rush hour.

Đối với những kẻ tới lui thường xuyên này, đó là giờ cao điểm.

And apparently that was rush hour.

Nhìn bên ngoài như đang giờ cao điểm vậy.

It's morning rush hour.

Đó là giờ cao điểm vào buổi sáng.

This is Railroad Rush Hour.

Tôi nghĩ ra cái này: Giờ cao điểm tàu hỏa.

Girl almost kills boy by running a red light at rush hour.

Nàng gần như giết chết chàng khi vượt đèn đỏ trong giờ cao điểm.

I saw their amazing show in New York at the Staten Island Ferry Terminal at rush hour.

Tôi đã xem màn biểu diễn tuyệt vời của họ ở Bến phà Staten Island Ferry, New York trong giờ cao điểm.

The film's success led to two sequels: Rush Hour 2 (2001) and Rush Hour 3 (2007).

Sự thành công đã giúp phim được sản xuất thêm hai phần nữa là Rush Hour 2 (2001) và Rush Hour 3 (2007), sau đó cũng đem lại nguồn thu đáng kể.