Với giải Bài 5 (trang 97 SGK Toán 3) được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải Toán 3 Bài: Số 10 000 - Luyện tập Bài 5 (trang 97 SGK Toán 3): Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890 Lời giải Số liền trước của 2665 là 2664, số liền sau của 2665 là 2666 Số liền trước của 2002 là 2001, số liền sau của 2002 là 2003 Số liền trước của 1999 là 1998, số liền sau của 1999 là 2000 Số liền trước của 9999 là 9998, số liền sau của 9999 là 10000 Số liền trước của 6890 là 6889, số liền sau của 6890 là 6891 Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 3 : Các số đến 10 000 bài Số 10 000 - Luyện tập khác: Bài 1 (trang 97 SGK Toán 3): Viết các số tròn nghìn từ 1000... Bài 2 (trang 97 SGK Toán 3): Viết các số tròn trăm từ 9300... Bài 3 (trang 97 SGK Toán 3): Viết các số tròn chục từ 9940... Bài 4 (trang 97 SGK Toán 3): Viết các số từ 9995 đến 10000... Bài 6 (trang 97 SGK Toán 3): Viết tiếp số thích hợp vào dưới...
Lớp 3Toán họcToán học - Lớp 3
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ". Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé. Nguồn : ADMIN :))
Copyright © 2021 HOCTAPSGK Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: \(2665; \, 2002; \, 1999; \, 9999; \, 6890.\) Số liền trước của \(2665\) là \(2664\), số liền sau của \(2665\) là \(2666\) Số liền trước của \(2002\) là \(2001\), số liền sau của \(2002\) là \(2003\) Số liền trước của \(1999\) là \(1998\), số liền sau của \(1999\) là \(2000\) Số liền trước của \(9999\) là \(9998\), số liền sau của \(9999\) là \(10\, 000\) Số liền trước của \(6890\) là \(6889\), số liền sau của \(6890\) là \(6891\)
Với giải bài 5 trang 97 Toán lớp 3 chi tiết trong bài Số 10 000 - Luyện tập giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 3. Mời các bạn đón xem: Giải bài tập Toán lớp 3 Số 10 000 - Luyện tập Bài 5 trang 97 SGK Toán 3: Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890 Lời giải Số liền trước của 2665 là 2664, số liền sau của 2665 là 2666 Số liền trước của 2002 là 2001, số liền sau của 2002 là 2003 Số liền trước của 1999 là 1998, số liền sau của 1999 là 2000 Số liền trước của 9999 là 9998, số liền sau của 9999 là 10000 Số liền trước của 6890 là 6889, số liền sau của 6890 là 6891 Bài giảng Toán lớp 3 Số 10 000 - Luyện tập Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác: Bài 1 trang 97 SGK Toán 3: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000... Bài 2 trang 97 SGK Toán 3: Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900... Bài 3 trang 97 SGK Toán 3: Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990... Bài 4 trang 97 SGK Toán 3: Viết các số từ 9995 đến 10000... Bài 6 trang 97 SGK Toán 3: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:...
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890 Các câu hỏi tương tự
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 6890
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 2665
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 9999
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 2002
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 1999 Đáp án + Giải thích các bước giải: Số liền sau của số 6890 là số liền trước của số 6892 (Số liền sau của số 6890 là 6891 nên số 6891 là số liền trước của số 6892 ) - Chúc bạn học tốt -
Số liền trước của 2665 là 2664, số liền sau của 2665 là 2666 Số liền trước của 2002 là 2001, số liền sau của 2002 là 2003 Số liền trước của 1999 là 1998, số liền sau của 1999 là 2000 Số liền trước của 9999 là 9998, số liền sau của 9999 là 10000 Số liền trước của 6890 là 6889, số liền sau của 6890 là 6891 CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000 Xem đáp án » 09/04/2020 3,909
Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 Xem đáp án » 09/04/2020 2,113
Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990 Xem đáp án » 09/04/2020 1,539
Viết các số từ 9995 đến 10000 Xem đáp án » 09/04/2020 1,052
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Xem đáp án » 09/04/2020 328
|