Swing nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

loại nhạc jazz êm dịu nhún nhảy (nhất là do những dàn nhạc nhảy lớn chơi trong những năm 1930); nhạc xuynh (cũng) swing music

mức thay đổi từ ý kiến này sang ý kiến khác

cuộc bỏ phiếu có 10 % chuyển sang phe đối lập

nó dễ có thể thay đổi tâm tính đột ngột (từ sung sướng sang tuyệt vọng)

(thể dục,thể thao) cú đấm bạt, cú xuynh (quyền Anh)

(nghĩa bóng) khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền

(thông tục) thích nghi với một thói thường..

(thông tục) có một nhịp điệu mạnh mẽ (thơ, (âm nhạc)..)

sôi nổi, vui vẻ (giải trí..)

cuộc liên hoan diễn ra vui vẻ sôi nổi

(thông tục) vấn đề cân bằng lỗ lãi

sự thay đổi của dư luận công chúng từ cực này sang cực khác

động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là swung

(làm cho cái gì) đu đưa qua lại

treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà

mắc cái võng

đèn treo lủng lẳng trên trần nhà

Khi đi, hai cánh tay nó vung vẩy/nó vung vẩy hai cánh tay

cái xô lúc lắc ở đầu dây

vận động viên thể dục đu đưa trên xà kép

đánh đu

con khỉ chuyền từ cành này sang cành khác

đu mình lên yên

đi nhún nhảy

đi nhún nhảy ra khỏi phòng

(làm cho cái gì) di chuyển theo một đường cong; ngoặt

cô tá xốc cái ba lọ lên lưng

quay chiếc kính viễn vọng 180 độ

chiếc xe hơi ngoặt gấp ở góc phố

(hàng hải) quay ngoặt sang bên phải

(âm nhạc) phổ thành nhạc xuynh

Cử tri/Cuộc bỏ phiếu đã quay ngoắt sang tả

Từ lạc quan điên cuồng, nó đã chuyển sang thất vọng hoàn toàn

có một cảm giác hoặc chuyển động nhịp nhàng, nhún nhảy

ông ta có thể sáng tác âm nhạc thực sự có nhịp điệu nhún nhảy

thành công trong việc giành được hoặc thực hiện cái gì, nhất là bằng những biện pháp không ngay thẳng; quanh co; xoay xở

(từ khác: sự đu đưa, sự nhún nhảy, sự lúc lắc, đu, cái đu, sự dung đưa, sự lắc, sự chuyển động qua lại nhịp nhàng) Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. loại nhạc jazz êm dịu nhún nhảy (nhất là do những dàn nhạc nhảy lớn chơi trong những năm 1930); nhạc xuynh (cũng) swing music

mức thay đổi từ ý kiến này sang ý kiến khác

cuộc bỏ phiếu có 10 % chuyển sang phe đối lập

nó dễ có thể thay đổi tâm tính đột ngột (từ sung sướng sang tuyệt vọng)

(thể dục,thể thao) cú đấm bạt, cú xuynh (quyền Anh)

(nghĩa bóng) khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền

(thông tục) thích nghi với một thói thường..

(thông tục) có một nhịp điệu mạnh mẽ (thơ, (âm nhạc)..)

sôi nổi, vui vẻ (giải trí..)

cuộc liên hoan diễn ra vui vẻ sôi nổi

(thông tục) vấn đề cân bằng lỗ lãi

sự thay đổi của dư luận công chúng từ cực này sang cực khác

động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là swung

(làm cho cái gì) đu đưa qua lại

treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà

mắc cái võng

đèn treo lủng lẳng trên trần nhà

Khi đi, hai cánh tay nó vung vẩy/nó vung vẩy hai cánh tay

cái xô lúc lắc ở đầu dây

vận động viên thể dục đu đưa trên xà kép

đánh đu

con khỉ chuyền từ cành này sang cành khác

đu mình lên yên

đi nhún nhảy

đi nhún nhảy ra khỏi phòng

(làm cho cái gì) di chuyển theo một đường cong; ngoặt

cô tá xốc cái ba lọ lên lưng

quay chiếc kính viễn vọng 180 độ

chiếc xe hơi ngoặt gấp ở góc phố

(hàng hải) quay ngoặt sang bên phải

(âm nhạc) phổ thành nhạc xuynh

Cử tri/Cuộc bỏ phiếu đã quay ngoắt sang tả

Từ lạc quan điên cuồng, nó đã chuyển sang thất vọng hoàn toàn

có một cảm giác hoặc chuyển động nhịp nhàng, nhún nhảy

ông ta có thể sáng tác âm nhạc thực sự có nhịp điệu nhún nhảy

thành công trong việc giành được hoặc thực hiện cái gì, nhất là bằng những biện pháp không ngay thẳng; quanh co; xoay xở

anh có thể xoay xở thế nào để giúp tôi có được việc làm hay không?

cô ta đã xoay xở để được phỏng vấn Hoàng tử

hành động mau lẹ

giả vờ đau ốm để trốn việc

bị treo cổ vì đã giết ai

Cái thằng ranh con khốn nạn - ắt phải có ngày tôi bị treo cổ vì nó!

swing

[swiη]

|

Swing nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

Hoá học

sự lắc, sự dao động; dụng cụ đổi hướng ống khoan

Kinh tế

mức biến động

Kỹ thuật

biên độ lắc, sự lắc; bán kính lớn nhất (chi tiết gá trên máy); chiều cao tâm máy

Xây dựng, Kiến trúc

biên độ lắc, sự lắc; bán kính lớn nhất (chi tiết gá trên máy); chiều cao tâm máy

swing

|

Swing nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

swing

swing

(swĭng) verb

swung

(swŭng), swinging, swings

verb

, intransitive

1.

To move back and forth suspended or as if suspended from above.

2.

To hit at something with a sweeping motion of the arm: swung at the ball.

3.

To move laterally or in a curve: The car swung over to the curb.

4.

To turn in place on or as if on a hinge or pivot.

5.

To move along with an easy, swaying gait: swinging down the road.

6.

To propel oneself from one place or position to another by grasping a fixed support: swinging through the trees.

7.

To ride on a swing.

8.

To shift from one attitude, interest, condition, or emotion to another; vacillate.

9.

Slang. To be put to death by hanging.

10.

Music. a. To have a subtle, intuitively felt rhythm or sense of rhythm. b. To play with a subtle, intuitively felt sense of rhythm.

11.

Slang. a. To be lively, trendy, and exciting. b. To engage freely in promiscuous sex. c. To exchange sex partners. Used especially of married couples.

verb

, transitive

1.

To cause to move back and forth, as on a swing.

2.

To cause to move in a broad arc or curve: swing a bat; swung the car over.

3.

  1. To cause to move with a sweeping motion: swinging his arms. b. To lift and convey with a sweeping motion: swung the cargo onto the deck.

4.

To suspend so as to sway or turn freely: swung a hammock between two trees.

5.

  1. To suspend on hinges: swing a shutter. b. To cause to turn on hinges: swung the door shut.

6.

To cause to shift from one attitude, position, opinion, or condition to another.

7.

Informal. a. To manage or arrange successfully: swing a deal. b. To bring around to the desired result: swing an election.

8.

Music. To play (music) with a subtle, intuitively felt sense of rhythm.

noun

1.

The act or an instance of swinging; movement back and forth or in one particular direction.

2.

The sweep or scope of something that swings: The pendulum's swing is 12 inches.

3.

A blow or stroke executed with a sweeping motion of the arm.

4.

The manner in which one swings something, such as a bat or golf club.

5.

A shift from one attitude, position, or condition to another: a swing to conservatism.

6.

Freedom of action: The children have free swing in deciding what color to paint their room.

7.

  1. A swaying, graceful motion: has a swing to her walk. b. A sweep back and forth: the swing of a bird across the sky.

8.

A course or tour that returns to the starting point: a swing across the state while campaigning.

9.

A seat suspended from above, as by ropes, on which one can ride back and forth for recreation.

10.

The normal rhythm of life or pace of activities: back in the swing.

11.

A steady, vigorous rhythm or movement, as in verse.

12.

A regular movement up or down, as in stock prices.

13.

Music. a. A type of popular dance music developed about 1935 and based on jazz but employing a larger band and simpler harmonic and rhythmic patterns. b. A ballroom dance performed to this music. c. A subtle, intuitively felt rhythmic quality or sense of rhythm.

adjective

1.

Music. Relating to or performing swing: a swing band.

2.

Determining an outcome; decisive: the swing vote. idiom.

in full swing

At the highest level of activity or operation.

[Middle English swingen, to beat, brandish, from Old English swingan, to flog, strike, swing.]

swing

ʹy adjective

Synonyms:

swing, oscillate, sway, rock, vibrate, fluctuate, undulate, waver. These verbs mean to move in a back-and-forth, up-and-down, or to-and-fro pattern. Swing usually applies to arclike movement of something attached at one extremity and free at the other: The ship's lanterns swung violently in the raging storm. The shutter swung open. Her purse swings from her shoulder on a long strap. Oscillate refers to steady, uninterrupted back-and-forth motion, as that of a pendulum; in an extended sense it denotes vacillation, as between conflicting purposes: "a king . . . oscillating between fear of Rome and desire of independence" (Walter Besant). Sway suggests the movement of something unsteady, light, or flexible: "thousands of the little yellow blossoms all swaying to the light wind" (W.H. Hudson). To rock is to swing gently or rhythmically or sway or tilt violently: "The ruins of the ancient church seemed actually to rock and threaten to fall" (Sir Walter Scott). Vibrate usually implies quick periodic oscillations; it often suggests trembling, pulsating, or quivering: "Music, when soft voices die,/Vibrates in the memory" (Percy Bysshe Shelley). Fluctuate is most often used figuratively to imply fairly constant alternating change: "Prices fluctuated violently from the irregularity of the crops" (Lesley B. Simpson). Undulate implies smooth wavelike movement: The ripe wheat undulated in the breeze like the incoming tide. Waver suggests unsteady, uncertain movement:

Swing tiếng Anh có nghĩa là gì?

Đu đưa, đong đưa, đung đưa, lúc lắc, vung vẩy; lắc, lay, khuấy, đi, di chuyển, chuyển động, chuyển dịch, xê dịch qua lại hoặc tới lui trong khi nó đang lơ lửng trên không hay nó đang nằm trên hoặc có liên quan theo một cách nào đó với một trục nào đó. Her long black skirt swings about her legs.

Chơi swing là gì?

Trao đổi quyền ân ái tạm thời hay còn gọi là trò trao đổi vợ làm tình (tiếng Anh: Swinging và người tham gia được gọi là swinger) là việc trao đổi vợ chồng tạm thời để quan hệ tình dục, nó có thể xảy ra từ việc thỏa thuận giữa các cặp vợ chồng hoặc từ những người tham gia câu lạc bộ swingers.

Make a swing là gì?

Swing đang là thuật ngữ chỉ hành vi trao đổi bạn tình, tạo khoái cảm trong cuộc yêu. Tuy nhiên vẫn nhiều tranh cãi vì swing cũng được coi là hành vi đi ngược hành vi và đạo đức xã hội.