Thorns là gì

Từ: thorn

/θɔ:n/

  • danh từ

    gai

  • bụi gai; cây có gai

  • (nghĩa bóng) sự khó khăn

    Cụm từ/thành ngữ

    to be on thorns

    ngồi trên đống lửa, đi trên chông gai, lo lắng không yên

    a thorn in one's side (flesh)

    cái kim trong bụng, cái gai trước mắt, điều làm bực mình

    there's no rose without a thorn

    (xem) rose

    Từ gần giống

    hawthorn blackthorn thornback thorny thorniness




Tiếng AnhSửa đổi

thorn

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈθɔrn/

Hoa Kỳ[ˈθɔrn]

Danh từSửa đổi

thorn /ˈθɔrn/

  1. Gai.
  2. Bụi gai; cây có gai.
  3. (Nghĩa bóng) Sự khó khăn.

Thành ngữSửa đổi

  • to be on thorns: Ngồi trên đống lửa, đi trên chông gai, lo lắng không yên.
  • a thorn in one's side (flesh): Cái kim trong bụng, cái gai trước mắt, điều làm bực mình.
  • there's no rose without a thorn: Xem Rose.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)