At the extreme là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ɪk.ˈstrim/

Hoa Kỳ[ɪk.ˈstrim]

Tính từSửa đổi

extreme /ɪk.ˈstrim/

  1. Ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng.
  2. Vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ. extreme poverty cảnh nghèo cùng cực
  3. Khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp). extreme views quan điểm quá khích
  4. (Tôn giáo) Cuối cùng. extreme unction lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)

Thành ngữSửa đổi

  • an extreme case: Một trường hợp đặc biệt.

Danh từSửa đổi

extreme /ɪk.ˈstrim/

  1. Giới hạn tuyệt đối. the extreme of bad taste - giới hạn của vị không ngon
  2. Cực, thái cực, mức cùng cực. alternated between the extremes of hope and despair - dao động giữa các thái cực của hy vọng và tuyệt vọng

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Microsoft Encarta Dictionary