Vàng 650 là vàng gì?Vàng 650 có phải là vàng tây hay không?Giá 1 chỉ vàng 650 bao nhiêu?Vàng 650 là vàng bao nhiêu K?
Chắc hẳn đây chỉ là một vài trong những vô số các thắc mắc về vàng 650 cũng như các vấn đề liên quan đến mặt hàng này mà rất nhiều người quan tâm. vnggroup.com.vn xin được cập nhập đầy đủ các thông tin về vàng 650 ở bài viết dưới đây. Mời các bạn đón đọc.
Bạn đang xem: Vàng 650 là vàng gì
Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 17:22 ngày 25/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L
64,950,000
65,650,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
54,700,000
55,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ
54,700,000
55,600,000
Vàng nữ trang 99,99%
54,400,000
55,200,000
Vàng nữ trang 99%
53,553,000
54,653,000
Vàng nữ trang 75%
39,554,000
41,554,000
Vàng nữ trang 58,3%
30,335,000
32,335,000
Vàng nữ trang 41,7%
21,171,000
23,171,000
Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 64,950,000 đồng/lượng và bán ra 65,650,000 đồng/lượng
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,500,000 đồng/lượng
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 54,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,600,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 54,400,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 53,553,000 đồng/lượng và bán ra 54,653,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 39,554,000 đồng/lượng và bán ra 41,554,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 30,335,000 đồng/lượng và bán ra 32,335,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 21,171,000 đồng/lượng và bán ra 23,171,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn
64,750,000
65,750,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc
64,750,000
65,770,000
SJC Đà Nẵng
64,750,000
65,770,000
SJC Khánh Hòa
64,750,000
65,770,000
SJC Cà Mau
64,750,000
65,770,000
SJC Huế
64,720,000
65,780,000
SJC Bình Phước
64,730,000
65,770,000
SJC Đồng Nai
64,750,000
65,750,000
SJC Cần Thơ
64,750,000
65,750,000
SJC Quãng Ngãi
64,750,000
65,750,000
SJC An Giang
64,770,000
65,800,000
SJC Bạc Liêu
64,750,000
65,770,000
SJC Quy Nhơn
64,730,000
65,770,000
SJC Ninh Thuận
64,730,000
65,770,000
SJC Quảng Ninh
64,730,000
65,770,000
SJC Quảng Nam
64,730,000
65,770,000
SJC Bình Dương
64,750,000
65,770,000
SJC Đồng Tháp
64,750,000
65,770,000
SJC Sóc Trăng
64,750,000
65,770,000
SJC Kiên Giang
64,750,000
65,770,000
SJC Đắk Lắk
64,720,000
65,780,000
SJC Quảng Bình
64,730,000
65,770,000
SJC Phú Yên
64,750,000
65,750,000
SJC Gia Lai
64,750,000
65,750,000
SJC Lâm Đồng
64,750,000
65,750,000
SJC Yên Bái
64,770,000
65,800,000
SJC Nghệ An
64,750,000
65,770,000
Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 64,770,000 đồng/lượng và bán ra 65,800,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 64,770,000 đồng/lượng và bán ra 65,800,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 25/02, tại khu vực Hà Nội lúc 18:23 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 18:23 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
AVPL / SJC bán lẻ
64,200,000
65,700,000
AVPL / SJC bán buôn
64,200,000
65,700,000
Kim Dần
64,200,000
65,700,000
Kim Thần Tài
64,200,000
65,700,000
Lộc Phát Tài
64,200,000
65,700,000
Kim Ngân Tài
64,200,000
65,700,000
Hưng Thịnh Vượng
54,300,000
55,050,000
Nguyên liệu 99.99
54,250,000
54,400,000
Nguyên liệu 99.9
54,200,000
54,350,000
Nữ trang 24K (99.99%)
53,950,000
54,700,000
Nữ trang 99.9
53,850,000
54,600,000
Nữ trang 99
53,150,000
54,250,000
Nữ trang 18K (75%)
40,030,000
42,030,000
Nữ trang 16K (68%)
35,900,000
38,900,000
Nữ trang 14K (58.3%)
30,110,000
32,110,000
Nữ trang 10K (41.7%)
14,260,000
15,760,000
Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Kim Dần mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,050,000 đồng/lượng
Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng
Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 53,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 40,030,000 đồng/lượng và bán ra 42,030,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,900,000 đồng/lượng và bán ra 38,900,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,110,000 đồng/lượng và bán ra 32,110,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (25/02), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 18:24 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 18:24 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC
64,900,000
65,900,000
Vàng miếng SJC nhỏ
64,500,000
65,900,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)
54,300,000
55,200,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9)
54,450,000
55,300,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9)
54,450,000
55,300,000
Giá vàng miếng SJC mua vào 64,900,000 đồng/lượng và bán ra 65,900,000 đồng/lượng
Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 64,500,000 đồng/lượng và bán ra 65,900,000 đồng/lượng
Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng
Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 17:22 ngày 25/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl
55,200,000
56,400,000
Vàng Miếng Sjc
65,500,000
67,200,000
Vàng Nguyên Liệu
54,100,000
$35,894.26
Mua/bán BTC
Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 55,200,000 đồng/lượng và bán ra 56,400,000 đồng/lượng
Giá vàng miếng sjc mua vào 65,500,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng
Giá vàng nguyên liệu mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
Giá $35,894.26 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng
Giá vàng các ngân hàng
Ghi nhận trong cùng ngày (25/02), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 17:22
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng Miếng SJC
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Eximbank
64,750,000
65,770,000
ACB
64,750,000
65,770,000
Sacombank
64,750,000
65,770,000
Vietcombank
64,750,000
65,770,000
VietinBank
64,720,000
65,780,000
Giá vàng Eximbank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng ACB mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng Sacombank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng Vietcombank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng VietinBank mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 25/02 như sau:
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/chỉ)
Bán Ra (đồng/chỉ)
Nữ trang 99.99% (24K)
54
55
Nữ trang 99% (24K)
53
55
Nữ trang 75% (18K)
40
42
Nữ trang 68% (16K)
36
38
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610
31
33
Nữ trang 41.7% (10K)
21
23
Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 54 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 40 đồng/chỉ và bán ra 42 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 36 đồng/chỉ và bán ra 38 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 31 đồng/chỉ và bán ra 33 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 18:24 ngày 25/02/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/chỉ)
Bán Ra (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.99
5,450,000
5,540,000
Vàng trang sức 9999
5,385,000
5,515,000
Vàng trang sức 999
5,375,000
5,505,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A
5,450,000
5,540,000
Vàng NL 9999
5,420,000
5,525,000
Vàng miếng SJC Thái Bình
6,550,000
6,670,000
Vàng miếng SJC Nghệ An
6,550,000
6,680,000
Vàng miếng SJC Hà Nội
6,470,000
6,580,000
Vàng NT, TT Thái Bình
5,430,000
5,550,000
Đồng vàng 99.99 giá 5,450,000 - 5,540,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:
Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Tín mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Phú Hào mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Chung mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Duy Mong mua vào 6,472,000 đồng/chỉ và bán ra 6,578,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Thành mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,477,000 đồng/chỉ và bán ra 6,580,000 đồng/chỉ
Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Liên mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 17:22 ngày 25/02 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng SJC 9999
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
64,750,000
65,750,000
5 chỉ
32,375,000
32,875,000
2 chỉ
12,950,000
13,150,000
1 chỉ
6,475,000
6,575,000
5 phân
3,237,500
3,287,500
1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 64,750,000 và bán ra 65,750,000
5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 32,375,000 và bán ra 32,875,000
2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,950,000 và bán ra 13,150,000
1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,475,000 và bán ra 6,575,000
5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,237,500 và bán ra 3,287,500
Giá giao dịch vàng 24K (99%)
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 24K (99%)
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
53,405,000
54,505,000
5 chỉ
26,702,500
27,252,500
2 chỉ
10,681,000
10,901,000
1 chỉ
5,340,500
5,450,500
5 phân
2,670,250
2,725,250
1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 53,405,000 và bán ra 54,505,000
5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,702,500 và bán ra 27,252,500
2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,681,000 và bán ra 10,901,000
1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,340,500 và bán ra 5,450,500
5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,670,250 và bán ra 2,725,250
Giá giao dịch vàng 18K (75%)
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 18K (75%)
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
39,442,000
41,442,000
5 chỉ
19,721,000
20,721,000
2 chỉ
7,888,400
8,288,400
1 chỉ
3,944,200
4,144,200
5 phân
1,972,100
2,072,100
1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 39,442,000 và bán ra 41,442,000
5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,721,000 và bán ra 20,721,000
2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,888,400 và bán ra 8,288,400
1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,944,200 và bán ra 4,144,200
5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,972,100 và bán ra 2,072,100
Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 14K (58.3%) 610
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
30,247,000
32,247,000
5 chỉ
15,123,500
16,123,500
2 chỉ
6,049,400
6,449,400
1 chỉ
3,024,700
3,224,700
5 phân
1,512,350
1,612,350
1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 30,247,000 và bán ra 32,247,000
5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 15,123,500 và bán ra 16,123,500
2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 6,049,400 và bán ra 6,449,400
1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 3,024,700 và bán ra 3,224,700
5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,512,350 và bán ra 1,612,350
Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 10K (41.7%)
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
21,108,000
23,108,000
5 chỉ
10,554,000
11,554,000
2 chỉ
4,221,600
4,621,600
1 chỉ
2,110,800
2,310,800
5 phân
1,055,400
1,155,400
1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 21,108,000 và bán ra 23,108,000
5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,554,000 và bán ra 11,554,000
2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,221,600 và bán ra 4,621,600
1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,110,800 và bán ra 2,310,800
5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,055,400 và bán ra 1,155,400
Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 17:22 ngày 25/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L
64,950,000
65,650,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
54,700,000
55,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ
54,700,000
55,600,000
Vàng nữ trang 99,99%
54,400,000
55,200,000
Vàng nữ trang 99%
53,553,000
54,653,000
Vàng nữ trang 75%
39,554,000
41,554,000
Vàng nữ trang 58,3%
30,335,000
32,335,000
Vàng nữ trang 41,7%
21,171,000
23,171,000
Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 64,950,000 đồng/lượng và bán ra 65,650,000 đồng/lượng
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,500,000 đồng/lượng
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 54,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,600,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 54,400,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 53,553,000 đồng/lượng và bán ra 54,653,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 39,554,000 đồng/lượng và bán ra 41,554,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 30,335,000 đồng/lượng và bán ra 32,335,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 21,171,000 đồng/lượng và bán ra 23,171,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn
64,750,000
65,750,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc
64,750,000
65,770,000
SJC Đà Nẵng
64,750,000
65,770,000
SJC Khánh Hòa
64,750,000
65,770,000
SJC Cà Mau
64,750,000
65,770,000
SJC Huế
64,720,000
65,780,000
SJC Bình Phước
64,730,000
65,770,000
SJC Đồng Nai
64,750,000
65,750,000
SJC Cần Thơ
64,750,000
65,750,000
SJC Quãng Ngãi
64,750,000
65,750,000
SJC An Giang
64,770,000
65,800,000
SJC Bạc Liêu
64,750,000
65,770,000
SJC Quy Nhơn
64,730,000
65,770,000
SJC Ninh Thuận
64,730,000
65,770,000
SJC Quảng Ninh
64,730,000
65,770,000
SJC Quảng Nam
64,730,000
65,770,000
SJC Bình Dương
64,750,000
65,770,000
SJC Đồng Tháp
64,750,000
65,770,000
SJC Sóc Trăng
64,750,000
65,770,000
SJC Kiên Giang
64,750,000
65,770,000
SJC Đắk Lắk
64,720,000
65,780,000
SJC Quảng Bình
64,730,000
65,770,000
SJC Phú Yên
64,750,000
65,750,000
SJC Gia Lai
64,750,000
65,750,000
SJC Lâm Đồng
64,750,000
65,750,000
SJC Yên Bái
64,770,000
65,800,000
SJC Nghệ An
64,750,000
65,770,000
Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 64,770,000 đồng/lượng và bán ra 65,800,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 64,770,000 đồng/lượng và bán ra 65,800,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 25/02, tại khu vực Hà Nội lúc 18:23 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 18:23 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
AVPL / SJC bán lẻ
64,200,000
65,700,000
AVPL / SJC bán buôn
64,200,000
65,700,000
Kim Dần
64,200,000
65,700,000
Kim Thần Tài
64,200,000
65,700,000
Lộc Phát Tài
64,200,000
65,700,000
Kim Ngân Tài
64,200,000
65,700,000
Hưng Thịnh Vượng
54,300,000
55,050,000
Nguyên liệu 99.99
54,250,000
54,400,000
Nguyên liệu 99.9
54,200,000
54,350,000
Nữ trang 24K (99.99%)
53,950,000
54,700,000
Nữ trang 99.9
53,850,000
54,600,000
Nữ trang 99
53,150,000
54,250,000
Nữ trang 18K (75%)
40,030,000
42,030,000
Nữ trang 16K (68%)
35,900,000
38,900,000
Nữ trang 14K (58.3%)
30,110,000
32,110,000
Nữ trang 10K (41.7%)
14,260,000
15,760,000
Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Kim Dần mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,050,000 đồng/lượng
Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng
Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 53,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 40,030,000 đồng/lượng và bán ra 42,030,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,900,000 đồng/lượng và bán ra 38,900,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,110,000 đồng/lượng và bán ra 32,110,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (25/02), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 18:24 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 18:24 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC
64,900,000
65,900,000
Vàng miếng SJC nhỏ
64,500,000
65,900,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)
54,300,000
55,200,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9)
54,450,000
55,300,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9)
54,450,000
55,300,000
Giá vàng miếng SJC mua vào 64,900,000 đồng/lượng và bán ra 65,900,000 đồng/lượng
Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 64,500,000 đồng/lượng và bán ra 65,900,000 đồng/lượng
Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng
Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 17:22 ngày 25/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl
55,200,000
56,400,000
Vàng Miếng Sjc
65,500,000
67,200,000
Vàng Nguyên Liệu
54,100,000
$35,894.26
Mua/bán BTC
Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 55,200,000 đồng/lượng và bán ra 56,400,000 đồng/lượng
Giá vàng miếng sjc mua vào 65,500,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng
Giá vàng nguyên liệu mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
Giá $35,894.26 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng
Giá vàng các ngân hàng
Ghi nhận trong cùng ngày (25/02), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 17:22
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng Miếng SJC
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Eximbank
64,750,000
65,770,000
ACB
64,750,000
65,770,000
Sacombank
64,750,000
65,770,000
Vietcombank
64,750,000
65,770,000
VietinBank
64,720,000
65,780,000
Giá vàng Eximbank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng ACB mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng Sacombank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng Vietcombank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
Giá vàng VietinBank mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 25/02 như sau:
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/chỉ)
Bán Ra (đồng/chỉ)
Nữ trang 99.99% (24K)
54
55
Nữ trang 99% (24K)
53
55
Nữ trang 75% (18K)
40
42
Nữ trang 68% (16K)
36
38
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610
31
33
Nữ trang 41.7% (10K)
21
23
Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 54 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 40 đồng/chỉ và bán ra 42 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 36 đồng/chỉ và bán ra 38 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 31 đồng/chỉ và bán ra 33 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 18:24 ngày 25/02/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Loại
Mua Vào (đồng/chỉ)
Bán Ra (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.99
5,450,000
5,540,000
Vàng trang sức 9999
5,385,000
5,515,000
Vàng trang sức 999
5,375,000
5,505,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A
5,450,000
5,540,000
Vàng NL 9999
5,420,000
5,525,000
Vàng miếng SJC Thái Bình
6,550,000
6,670,000
Vàng miếng SJC Nghệ An
6,550,000
6,680,000
Vàng miếng SJC Hà Nội
6,470,000
6,580,000
Vàng NT, TT Thái Bình
5,430,000
5,550,000
Đồng vàng 99.99 giá 5,450,000 - 5,540,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:
Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Tín mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Phú Hào mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Chung mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Duy Mong mua vào 6,472,000 đồng/chỉ và bán ra 6,578,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Thành mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,477,000 đồng/chỉ và bán ra 6,580,000 đồng/chỉ
Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Liên mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 17:22 ngày 25/02 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng SJC 9999
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
64,750,000
65,750,000
5 chỉ
32,375,000
32,875,000
2 chỉ
12,950,000
13,150,000
1 chỉ
6,475,000
6,575,000
5 phân
3,237,500
3,287,500
1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 64,750,000 và bán ra 65,750,000
5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 32,375,000 và bán ra 32,875,000
2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,950,000 và bán ra 13,150,000
1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,475,000 và bán ra 6,575,000
5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,237,500 và bán ra 3,287,500
Giá giao dịch vàng 24K (99%)
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 24K (99%)
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
53,405,000
54,505,000
5 chỉ
26,702,500
27,252,500
2 chỉ
10,681,000
10,901,000
1 chỉ
5,340,500
5,450,500
5 phân
2,670,250
2,725,250
1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 53,405,000 và bán ra 54,505,000
5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,702,500 và bán ra 27,252,500
2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,681,000 và bán ra 10,901,000
1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,340,500 và bán ra 5,450,500
5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,670,250 và bán ra 2,725,250
Giá giao dịch vàng 18K (75%)
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 18K (75%)
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
39,442,000
41,442,000
5 chỉ
19,721,000
20,721,000
2 chỉ
7,888,400
8,288,400
1 chỉ
3,944,200
4,144,200
5 phân
1,972,100
2,072,100
1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 39,442,000 và bán ra 41,442,000
5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,721,000 và bán ra 20,721,000
2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,888,400 và bán ra 8,288,400
1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,944,200 và bán ra 4,144,200
5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,972,100 và bán ra 2,072,100
Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 14K (58.3%) 610
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
30,247,000
32,247,000
5 chỉ
15,123,500
16,123,500
2 chỉ
6,049,400
6,449,400
1 chỉ
3,024,700
3,224,700
5 phân
1,512,350
1,612,350
1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 30,247,000 và bán ra 32,247,000
5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 15,123,500 và bán ra 16,123,500
2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 6,049,400 và bán ra 6,449,400
1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 3,024,700 và bán ra 3,224,700
5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,512,350 và bán ra 1,612,350
Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)
Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 10K (41.7%)
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
21,108,000
23,108,000
5 chỉ
10,554,000
11,554,000
2 chỉ
4,221,600
4,621,600
1 chỉ
2,110,800
2,310,800
5 phân
1,055,400
1,155,400
1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 21,108,000 và bán ra 23,108,000
5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,554,000 và bán ra 11,554,000
2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,221,600 và bán ra 4,621,600
1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,110,800 và bán ra 2,310,800
5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,055,400 và bán ra 1,155,400
1. Định nghĩa về chữ K
Để tính của Vàng, người ta sử dụng thang đo karat – K nhằm chỉ độ tinh chất của Vàng trong hợp kim. Thang đo này được xếp từ 1 đến 24. Với cách tính nhất, ta có: Vàng 24K có nghĩa là lượng Vàng chiếm 24 miếng/ 24 miếng. Tương tự như vậy: 18K là lượng Vàng chiếm 18 miếng/24 miếng; 14K là lượng Vàng 14/24. Ngoài ra, Vàng 24K dùng để chỉ loại Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta.
Để mua trang sức hay vàng miếng, loại vàng nào tốt nhất dành cho bạn? Xem sản phẩm TẠI ĐÂY.
Vàng 10K có chứa khoảng 41,7% Vàng, 58,3% còn lại bao gồm: bạc, đồng và các kim loại khác. Trong Vàng 14K có chứa khoảng 58,5% là Vàng và 41,5% là kim loại khác. Đối với Vàng 18K, tỉ lệ này là: Vàng 75% và 25% cho hợp kim kim loại khác. Cuối cùng là Vàng 24K với tỉ lệ Vàng lên đến 99,99%.
Cách Phân Biệt Và Nhận Biết Vàng 650 Là Vàng Gì, Giá Bao Nhiêu Ngày Hôm Nay
admin-
21/07/2021259
Trên Thị Phần có không ít các loại xoàn khác biệt đề xuất người sử dụng gặp mặt trở ngại trong vấn đề rõ ràng. Vậy, đá quý 610 là đá quý gì? Giá vàng 610 từ bây giờ bao nhiêu?
Với vẻ ngoài bắt mắt, có tính quý giá cao, đá quý nhanh chóng phát triển thành một món đồ trang sức được không ít người ưu thích. Và để đáp ứng nhu cầu nhu cầu của phần đông người tiêu dùng, bây giờ có nhiều mẫu mã các các loại kim cương với nhiều lứa tuổi không giống nhau. Tuy nhiên, cũng chính vì điều đó nhưng khách hàng cảm thấy trở ngại trong việc tách biệt các các loại đá quý.
Bạn đang xem: Cách phân biệt và nhận biết vàng 650 là vàng gì, giá bao nhiêu ngày hôm nay
Trong nội dung bài viết này Ngân mặt hàng Việt để giúp các bạn lời giải thắc mắc: Vàng 610 là tiến thưởng gì? Giá rubi 610 từ bây giờ bao nhiêu? Hy vọng đó sẽ là đọc tin bổ ích giúp các bạn tất cả thêm kiến thức về các loại rubi này.
Mục lục
Vậy vàng 680 là gì ?
Có lẽ mọi người đã từng gặp kí hiệu 680 được đóng trên các sản phẩm trang sức vàng của nhiều cửa hàng nhưng không biết đó là gì đúng không ? Đó chính là kí hiệu hàm lượng vàng của sản phẩm trang sức vàng đó.
Kí hiệu 680 trên sản phẩm trang sức vàng thể hiện cho hàm lượng vàng của trang sức đó tương đương với tỉ lệ 68% vàng ( Hay gọi là vàng 68, 6 tuổi 8) và 32% còn lại là tỉ lệ hợp kim của các kim loại quý khác như bạc, đồng…
Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Với người Việt thay vì việc tích trữ vàng tây người ta thường chọn tích trữ vàng ta nhiều hơn vì vàng Tây có giá trị không cao bằng vàng ta. Ngoài ra, các cửa hàng thường mua lại vàng Tây từ khách hàng với giá trị bị giảm khá nhiều, có thể lên đến 30%.
Mặc dù không cao bằng vàng ta nhưng vàng tây vẫn là trang sức có giá trị.
Mặc dù vậy, vàng Tây vẫn được coi là một loại trang sức có giá trị cao. Theo như bảng cập nhật giá vàng Tây mới nhất hôm nay tại các trung tâm vàng bạc nổi tiếng trên cả nước thì giá vàng Tây có biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10K, 14K, 18K. Giá dao động như sau:
Giá vàng tây 10K: Mua vào – Bán ra dao động từ 1.426.000đ/chỉ – 1.576.000đ/chỉ.
Giá vàng tây 14K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.005.000đ/chỉ – 3.205.000đ/chỉ.
Giá vàng tây 16K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.598.000đ/chỉ – 3.898.000đ/chỉ.
Giá vàng tây 18K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.995.000đ/chỉ – 4.195.000đ/chỉ.
Trong đó, tùy thuộc vào chất lượng, thiết kế của vàng và độ uy tín mà các cửa hàng vàng bạc mà sẽ có sự chênh lệch giá bán vàng Tây. Dưới đây là bảng giá vàng Tây cụ thể ngày hôm nay tại các thương hiệu uy tín:
Loại
Mua vào
Mua vào
Bán ra
Bán ra
Hôm nay (25/02/2022)
Hôm qua (24/02/2022)
Hôm nay (25/02/2022)
Hôm qua (24/02/2022)
Vàng SJC
Vàng tây 10K HCM
19,794
19,794
21,794
21,794
Vàng tây 14K HCM
28,411
28,411
30,411
30,411
Vàng tây 18K HCM
37,079
37,079
39,079
39,079
Vàng DOJI
Vàng tây 10K HN
1,426
1,426
1,576
1,576
Vàng tây 14K HN
2,976
2,976
3,176
3,176
Vàng tây 16K HN
3,552
3,552
3,852
3,852
Vàng tây 18K HN
3,958
3,958
4,158
4,158
Vàng tây 14K HCM
2,976
2,976
3,176
3,176
Vàng tây 16K HCM
3,552
3,552
3,852
3,852
Vàng tây 18K HCM
3,958
3,958
4,158
4,158
Doji 10K nhẫn HTV
1,426
1,426
1,576
1,576
Doji 14K nhẫn HTV
2,976
2,976
3,176
3,176
Doji 16K nhẫn HTV
3,552
3,552
3,852
3,852
Doji 18K nhẫn HTV
3,958
3,958
4,158
4,158
Thương hiệu khác
PNJ NT 10K
21,210
21,210
22,610
22,610
PNJ NT 14K
30,340
30,340
31,740
31,740
PNJ NT 18K
39,250
39,250
40,650
40,650
Ngọc Hải 17K Bến Tre
36,780
36,780
41,700
41,700
Ngọc Hải 17K HCM
36,780
36,780
41,700
41,700
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp
36,780
36,780
41,700
41,700
Ngọc Hải 17K Long An
36,780
36,780
41,700
41,700
Đánh giá: Dựa vàng bảng giá vàng Tây trên chúng ta có thể nhận thấy sự biến động giảm nhẹ của Vàng 10K, 14K, 18K. Trong khi đó, vàng 16K lại có dấu hiệu tăng nhẹ so với hôm qua.