Vàng PNJ 650 là vàng bao nhiêu K

Vàng 650 là vàng gì

admin-11/08/2021328

Vàng 650 là vàng gì?Vàng 650 có phải là vàng tây hay không?Giá 1 chỉ vàng 650 bao nhiêu?Vàng 650 là vàng bao nhiêu K?

Chắc hẳn đây chỉ là một vài trong những vô số các thắc mắc về vàng 650 cũng như các vấn đề liên quan đến mặt hàng này mà rất nhiều người quan tâm. vnggroup.com.vn xin được cập nhập đầy đủ các thông tin về vàng 650 ở bài viết dưới đây. Mời các bạn đón đọc.

Bạn đang xem: Vàng 650 là vàng gì


Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 17:22 ngày 25/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L64,950,00065,650,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ54,700,00055,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ54,700,00055,600,000
Vàng nữ trang 99,99%54,400,00055,200,000
Vàng nữ trang 99%53,553,00054,653,000
Vàng nữ trang 75%39,554,00041,554,000
Vàng nữ trang 58,3%30,335,00032,335,000
Vàng nữ trang 41,7%21,171,00023,171,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 64,950,000 đồng/lượng và bán ra 65,650,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,500,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 54,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,600,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 54,400,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 53,553,000 đồng/lượng và bán ra 54,653,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 39,554,000 đồng/lượng và bán ra 41,554,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 30,335,000 đồng/lượng và bán ra 32,335,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 21,171,000 đồng/lượng và bán ra 23,171,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn64,750,00065,750,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc64,750,00065,770,000
SJC Đà Nẵng64,750,00065,770,000
SJC Khánh Hòa64,750,00065,770,000
SJC Cà Mau64,750,00065,770,000
SJC Huế64,720,00065,780,000
SJC Bình Phước64,730,00065,770,000
SJC Đồng Nai64,750,00065,750,000
SJC Cần Thơ64,750,00065,750,000
SJC Quãng Ngãi64,750,00065,750,000
SJC An Giang64,770,00065,800,000
SJC Bạc Liêu64,750,00065,770,000
SJC Quy Nhơn64,730,00065,770,000
SJC Ninh Thuận64,730,00065,770,000
SJC Quảng Ninh64,730,00065,770,000
SJC Quảng Nam64,730,00065,770,000
SJC Bình Dương64,750,00065,770,000
SJC Đồng Tháp64,750,00065,770,000
SJC Sóc Trăng64,750,00065,770,000
SJC Kiên Giang64,750,00065,770,000
SJC Đắk Lắk64,720,00065,780,000
SJC Quảng Bình64,730,00065,770,000
SJC Phú Yên64,750,00065,750,000
SJC Gia Lai64,750,00065,750,000
SJC Lâm Đồng64,750,00065,750,000
SJC Yên Bái64,770,00065,800,000
SJC Nghệ An64,750,00065,770,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 64,770,000 đồng/lượng và bán ra 65,800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 64,770,000 đồng/lượng và bán ra 65,800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 25/02, tại khu vực Hà Nội lúc 18:23 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 18:23 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
AVPL / SJC bán lẻ64,200,00065,700,000
AVPL / SJC bán buôn64,200,00065,700,000
Kim Dần64,200,00065,700,000
Kim Thần Tài64,200,00065,700,000
Lộc Phát Tài64,200,00065,700,000
Kim Ngân Tài64,200,00065,700,000
Hưng Thịnh Vượng54,300,00055,050,000
Nguyên liệu 99.9954,250,00054,400,000
Nguyên liệu 99.954,200,00054,350,000
Nữ trang 24K (99.99%)53,950,00054,700,000
Nữ trang 99.953,850,00054,600,000
Nữ trang 9953,150,00054,250,000
Nữ trang 18K (75%)40,030,00042,030,000
Nữ trang 16K (68%)35,900,00038,900,000
Nữ trang 14K (58.3%)30,110,00032,110,000
Nữ trang 10K (41.7%)14,260,00015,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 53,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 40,030,000 đồng/lượng và bán ra 42,030,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,900,000 đồng/lượng và bán ra 38,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,110,000 đồng/lượng và bán ra 32,110,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (25/02), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 18:24 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 18:24 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC64,900,00065,900,000
Vàng miếng SJC nhỏ64,500,00065,900,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)54,300,00055,200,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9)54,450,00055,300,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9)54,450,00055,300,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 64,900,000 đồng/lượng và bán ra 65,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 64,500,000 đồng/lượng và bán ra 65,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 17:22 ngày 25/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl55,200,00056,400,000
Vàng Miếng Sjc65,500,00067,200,000
Vàng Nguyên Liệu54,100,000
$35,894.26Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 55,200,000 đồng/lượng và bán ra 56,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 65,500,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $35,894.26 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày (25/02), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 17:22

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Eximbank64,750,00065,770,000
ACB64,750,00065,770,000
Sacombank64,750,00065,770,000
Vietcombank64,750,00065,770,000
VietinBank64,720,00065,780,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 25/02 như sau:

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Nữ trang 99.99% (24K)5455
Nữ trang 99% (24K)5355
Nữ trang 75% (18K)4042
Nữ trang 68% (16K)3638
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 6103133
Nữ trang 41.7% (10K)2123
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 54 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 40 đồng/chỉ và bán ra 42 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 36 đồng/chỉ và bán ra 38 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 31 đồng/chỉ và bán ra 33 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 18:24 ngày 25/02/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.995,450,0005,540,000
Vàng trang sức 99995,385,0005,515,000
Vàng trang sức 9995,375,0005,505,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A5,450,0005,540,000
Vàng NL 99995,420,0005,525,000
Vàng miếng SJC Thái Bình6,550,0006,670,000
Vàng miếng SJC Nghệ An6,550,0006,680,000
Vàng miếng SJC Hà Nội6,470,0006,580,000
Vàng NT, TT Thái Bình5,430,0005,550,000
  • Đồng vàng 99.99 giá 5,450,000 - 5,540,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 9999 giá 5,385,000 - 5,515,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 999 giá 5,375,000 - 5,505,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,450,000 - 5,540,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NL 9999 giá 5,420,000 - 5,525,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,550,000 - 6,670,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,550,000 - 6,680,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,470,000 - 6,580,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,430,000 - 5,550,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
9995,450,0005,530,000
9855,350,0005,450,000
9805,330,0005,430,000
9505,120,0000
7503,600,0003,800,000
6803,330,0003,500,000
6103,230,0003,400,000
  • Vàng 999 giá 5,450,000 - 5,530,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 985 giá 5,350,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 980 giá 5,330,000 - 5,430,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 950 giá 5,120,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 750 giá 3,600,000 - 3,800,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 680 giá 3,330,000 - 3,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 610 giá 3,230,000 - 3,400,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com.vn):

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc6,450,0006,590,000
Nhẫn 999.95,440,0005,520,000
Vàng 24k (990)5,380,0005,500,000
Vàng 18k (750)4,129,0004,384,000
Vàng Trắng Au7504,129,0004,384,000
  • Vàng Miếng Sjc giá 6,450,000 - 6,590,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Nhẫn 999.9 giá 5,440,000 - 5,520,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 24k (990) giá 5,380,000 - 5,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 18k (750) giá 4,129,000 - 4,384,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,129,000 - 4,384,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Giao Thủy6,475,0006,577,000
Kim Tín6,475,0006,577,000
Phú Hào6,475,0006,577,000
Kim Chung6,475,0006,577,000
Duy Mong6,472,0006,578,000
Mão Thiệt6,473,0006,577,000
Quý Tùng6,475,0006,575,000
Bảo Tín Mạnh Hải6,475,0006,575,000
Kim Thành6,475,0006,575,000
Rồng Vàng6,477,0006,580,000
Duy Hiển6,475,0006,577,000
Xuân Trường6,473,0006,577,000
Kim Liên6,473,0006,577,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,472,000 đồng/chỉ và bán ra 6,578,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,477,000 đồng/chỉ và bán ra 6,580,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 17:22 ngày 25/02 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng64,750,00065,750,000
5 chỉ32,375,00032,875,000
2 chỉ12,950,00013,150,000
1 chỉ6,475,0006,575,000
5 phân3,237,5003,287,500
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 64,750,000 và bán ra 65,750,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 32,375,000 và bán ra 32,875,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,950,000 và bán ra 13,150,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,475,000 và bán ra 6,575,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,237,500 và bán ra 3,287,500

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng53,405,00054,505,000
5 chỉ26,702,50027,252,500
2 chỉ10,681,00010,901,000
1 chỉ5,340,5005,450,500
5 phân2,670,2502,725,250
  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 53,405,000 và bán ra 54,505,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,702,500 và bán ra 27,252,500
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,681,000 và bán ra 10,901,000
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,340,500 và bán ra 5,450,500
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,670,250 và bán ra 2,725,250

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng39,442,00041,442,000
5 chỉ19,721,00020,721,000
2 chỉ7,888,4008,288,400
1 chỉ3,944,2004,144,200
5 phân1,972,1002,072,100
  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 39,442,000 và bán ra 41,442,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,721,000 và bán ra 20,721,000
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,888,400 và bán ra 8,288,400
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,944,200 và bán ra 4,144,200
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,972,100 và bán ra 2,072,100

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng30,247,00032,247,000
5 chỉ15,123,50016,123,500
2 chỉ6,049,4006,449,400
1 chỉ3,024,7003,224,700
5 phân1,512,3501,612,350
  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 30,247,000 và bán ra 32,247,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 15,123,500 và bán ra 16,123,500
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 6,049,400 và bán ra 6,449,400
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 3,024,700 và bán ra 3,224,700
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,512,350 và bán ra 1,612,350

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng21,108,00023,108,000
5 chỉ10,554,00011,554,000
2 chỉ4,221,6004,621,600
1 chỉ2,110,8002,310,800
5 phân1,055,4001,155,400
  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 21,108,000 và bán ra 23,108,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,554,000 và bán ra 11,554,000
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,221,600 và bán ra 4,621,600
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,110,800 và bán ra 2,310,800
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,055,400 và bán ra 1,155,400

Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 17:22 ngày 25/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L64,950,00065,650,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ54,700,00055,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ54,700,00055,600,000
Vàng nữ trang 99,99%54,400,00055,200,000
Vàng nữ trang 99%53,553,00054,653,000
Vàng nữ trang 75%39,554,00041,554,000
Vàng nữ trang 58,3%30,335,00032,335,000
Vàng nữ trang 41,7%21,171,00023,171,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 64,950,000 đồng/lượng và bán ra 65,650,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,500,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 54,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,600,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 54,400,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 53,553,000 đồng/lượng và bán ra 54,653,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 39,554,000 đồng/lượng và bán ra 41,554,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 30,335,000 đồng/lượng và bán ra 32,335,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 21,171,000 đồng/lượng và bán ra 23,171,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn64,750,00065,750,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc64,750,00065,770,000
SJC Đà Nẵng64,750,00065,770,000
SJC Khánh Hòa64,750,00065,770,000
SJC Cà Mau64,750,00065,770,000
SJC Huế64,720,00065,780,000
SJC Bình Phước64,730,00065,770,000
SJC Đồng Nai64,750,00065,750,000
SJC Cần Thơ64,750,00065,750,000
SJC Quãng Ngãi64,750,00065,750,000
SJC An Giang64,770,00065,800,000
SJC Bạc Liêu64,750,00065,770,000
SJC Quy Nhơn64,730,00065,770,000
SJC Ninh Thuận64,730,00065,770,000
SJC Quảng Ninh64,730,00065,770,000
SJC Quảng Nam64,730,00065,770,000
SJC Bình Dương64,750,00065,770,000
SJC Đồng Tháp64,750,00065,770,000
SJC Sóc Trăng64,750,00065,770,000
SJC Kiên Giang64,750,00065,770,000
SJC Đắk Lắk64,720,00065,780,000
SJC Quảng Bình64,730,00065,770,000
SJC Phú Yên64,750,00065,750,000
SJC Gia Lai64,750,00065,750,000
SJC Lâm Đồng64,750,00065,750,000
SJC Yên Bái64,770,00065,800,000
SJC Nghệ An64,750,00065,770,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 64,770,000 đồng/lượng và bán ra 65,800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 64,730,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 64,770,000 đồng/lượng và bán ra 65,800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 25/02, tại khu vực Hà Nội lúc 18:23 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 18:23 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
AVPL / SJC bán lẻ64,200,00065,700,000
AVPL / SJC bán buôn64,200,00065,700,000
Kim Dần64,200,00065,700,000
Kim Thần Tài64,200,00065,700,000
Lộc Phát Tài64,200,00065,700,000
Kim Ngân Tài64,200,00065,700,000
Hưng Thịnh Vượng54,300,00055,050,000
Nguyên liệu 99.9954,250,00054,400,000
Nguyên liệu 99.954,200,00054,350,000
Nữ trang 24K (99.99%)53,950,00054,700,000
Nữ trang 99.953,850,00054,600,000
Nữ trang 9953,150,00054,250,000
Nữ trang 18K (75%)40,030,00042,030,000
Nữ trang 16K (68%)35,900,00038,900,000
Nữ trang 14K (58.3%)30,110,00032,110,000
Nữ trang 10K (41.7%)14,260,00015,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 64,200,000 đồng/lượng và bán ra 65,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 53,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 40,030,000 đồng/lượng và bán ra 42,030,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,900,000 đồng/lượng và bán ra 38,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,110,000 đồng/lượng và bán ra 32,110,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (25/02), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 18:24 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 18:24 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC64,900,00065,900,000
Vàng miếng SJC nhỏ64,500,00065,900,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)54,300,00055,200,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9)54,450,00055,300,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9)54,450,00055,300,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 64,900,000 đồng/lượng và bán ra 65,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 64,500,000 đồng/lượng và bán ra 65,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 17:22 ngày 25/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl55,200,00056,400,000
Vàng Miếng Sjc65,500,00067,200,000
Vàng Nguyên Liệu54,100,000
$35,894.26Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 55,200,000 đồng/lượng và bán ra 56,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 65,500,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $35,894.26 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày (25/02), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 17:22

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Eximbank64,750,00065,770,000
ACB64,750,00065,770,000
Sacombank64,750,00065,770,000
Vietcombank64,750,00065,770,000
VietinBank64,720,00065,780,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 64,750,000 đồng/lượng và bán ra 65,770,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 64,720,000 đồng/lượng và bán ra 65,780,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 25/02 như sau:

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Nữ trang 99.99% (24K)5455
Nữ trang 99% (24K)5355
Nữ trang 75% (18K)4042
Nữ trang 68% (16K)3638
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 6103133
Nữ trang 41.7% (10K)2123
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 54 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 40 đồng/chỉ và bán ra 42 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 36 đồng/chỉ và bán ra 38 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 31 đồng/chỉ và bán ra 33 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 18:24 ngày 25/02/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.995,450,0005,540,000
Vàng trang sức 99995,385,0005,515,000
Vàng trang sức 9995,375,0005,505,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A5,450,0005,540,000
Vàng NL 99995,420,0005,525,000
Vàng miếng SJC Thái Bình6,550,0006,670,000
Vàng miếng SJC Nghệ An6,550,0006,680,000
Vàng miếng SJC Hà Nội6,470,0006,580,000
Vàng NT, TT Thái Bình5,430,0005,550,000
  • Đồng vàng 99.99 giá 5,450,000 - 5,540,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 9999 giá 5,385,000 - 5,515,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 999 giá 5,375,000 - 5,505,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,450,000 - 5,540,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NL 9999 giá 5,420,000 - 5,525,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,550,000 - 6,670,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,550,000 - 6,680,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,470,000 - 6,580,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,430,000 - 5,550,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
9995,450,0005,530,000
9855,350,0005,450,000
9805,330,0005,430,000
9505,120,0000
7503,600,0003,800,000
6803,330,0003,500,000
6103,230,0003,400,000
  • Vàng 999 giá 5,450,000 - 5,530,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 985 giá 5,350,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 980 giá 5,330,000 - 5,430,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 950 giá 5,120,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 750 giá 3,600,000 - 3,800,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 680 giá 3,330,000 - 3,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 610 giá 3,230,000 - 3,400,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com.vn):

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc6,450,0006,590,000
Nhẫn 999.95,440,0005,520,000
Vàng 24k (990)5,380,0005,500,000
Vàng 18k (750)4,129,0004,384,000
Vàng Trắng Au7504,129,0004,384,000
  • Vàng Miếng Sjc giá 6,450,000 - 6,590,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Nhẫn 999.9 giá 5,440,000 - 5,520,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 24k (990) giá 5,380,000 - 5,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 18k (750) giá 4,129,000 - 4,384,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,129,000 - 4,384,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Giao Thủy6,475,0006,577,000
Kim Tín6,475,0006,577,000
Phú Hào6,475,0006,577,000
Kim Chung6,475,0006,577,000
Duy Mong6,472,0006,578,000
Mão Thiệt6,473,0006,577,000
Quý Tùng6,475,0006,575,000
Bảo Tín Mạnh Hải6,475,0006,575,000
Kim Thành6,475,0006,575,000
Rồng Vàng6,477,0006,580,000
Duy Hiển6,475,0006,577,000
Xuân Trường6,473,0006,577,000
Kim Liên6,473,0006,577,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,472,000 đồng/chỉ và bán ra 6,578,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,575,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,477,000 đồng/chỉ và bán ra 6,580,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,475,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,473,000 đồng/chỉ và bán ra 6,577,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 17:22 ngày 25/02 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng64,750,00065,750,000
5 chỉ32,375,00032,875,000
2 chỉ12,950,00013,150,000
1 chỉ6,475,0006,575,000
5 phân3,237,5003,287,500
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 64,750,000 và bán ra 65,750,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 32,375,000 và bán ra 32,875,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,950,000 và bán ra 13,150,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,475,000 và bán ra 6,575,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,237,500 và bán ra 3,287,500

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng53,405,00054,505,000
5 chỉ26,702,50027,252,500
2 chỉ10,681,00010,901,000
1 chỉ5,340,5005,450,500
5 phân2,670,2502,725,250
  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 53,405,000 và bán ra 54,505,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,702,500 và bán ra 27,252,500
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,681,000 và bán ra 10,901,000
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,340,500 và bán ra 5,450,500
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,670,250 và bán ra 2,725,250

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng39,442,00041,442,000
5 chỉ19,721,00020,721,000
2 chỉ7,888,4008,288,400
1 chỉ3,944,2004,144,200
5 phân1,972,1002,072,100
  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 39,442,000 và bán ra 41,442,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,721,000 và bán ra 20,721,000
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,888,400 và bán ra 8,288,400
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,944,200 và bán ra 4,144,200
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,972,100 và bán ra 2,072,100

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng30,247,00032,247,000
5 chỉ15,123,50016,123,500
2 chỉ6,049,4006,449,400
1 chỉ3,024,7003,224,700
5 phân1,512,3501,612,350
  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 30,247,000 và bán ra 32,247,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 15,123,500 và bán ra 16,123,500
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 6,049,400 và bán ra 6,449,400
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 3,024,700 và bán ra 3,224,700
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,512,350 và bán ra 1,612,350

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 17:22 - 25/02/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng21,108,00023,108,000
5 chỉ10,554,00011,554,000
2 chỉ4,221,6004,621,600
1 chỉ2,110,8002,310,800
5 phân1,055,4001,155,400
  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 21,108,000 và bán ra 23,108,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,554,000 và bán ra 11,554,000
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,221,600 và bán ra 4,621,600
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,110,800 và bán ra 2,310,800
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,055,400 và bán ra 1,155,400

1. Định nghĩa về chữ K

Để tính của Vàng, người ta sử dụng thang đo karat – K nhằm chỉ độ tinh chất của Vàng trong hợp kim. Thang đo này được xếp từ 1 đến 24. Với cách tính nhất, ta có: Vàng 24K có nghĩa là lượng Vàng chiếm 24 miếng/ 24 miếng. Tương tự như vậy: 18K là lượng Vàng chiếm 18 miếng/24 miếng; 14K là lượng Vàng 14/24. Ngoài ra, Vàng 24K dùng để chỉ loại Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta.

Vàng PNJ 650 là vàng bao nhiêu K
Để mua trang sức hay vàng miếng, loại vàng nào tốt nhất dành cho bạn? Xem sản phẩm TẠI ĐÂY.

Vàng 10K có chứa khoảng 41,7% Vàng, 58,3% còn lại bao gồm: bạc, đồng và các kim loại khác. Trong Vàng 14K có chứa khoảng 58,5% là Vàng và 41,5% là kim loại khác. Đối với Vàng 18K, tỉ lệ này là: Vàng 75% và 25% cho hợp kim kim loại khác. Cuối cùng là Vàng 24K với tỉ lệ Vàng lên đến 99,99%.

Cách Phân Biệt Và Nhận Biết Vàng 650 Là Vàng Gì, Giá Bao Nhiêu Ngày Hôm Nay

-

Trên Thị Phần có không ít các loại xoàn khác biệt đề xuất người sử dụng gặp mặt trở ngại trong vấn đề rõ ràng. Vậy, đá quý 610 là đá quý gì? Giá vàng 610 từ bây giờ bao nhiêu?

Với vẻ ngoài bắt mắt, có tính quý giá cao, đá quý nhanh chóng phát triển thành một món đồ trang sức được không ít người ưu thích. Và để đáp ứng nhu cầu nhu cầu của phần đông người tiêu dùng, bây giờ có nhiều mẫu mã các các loại kim cương với nhiều lứa tuổi không giống nhau. Tuy nhiên, cũng chính vì điều đó nhưng khách hàng cảm thấy trở ngại trong việc tách biệt các các loại đá quý.

Bạn đang xem: Cách phân biệt và nhận biết vàng 650 là vàng gì, giá bao nhiêu ngày hôm nay

Trong nội dung bài viết này Ngân mặt hàng Việt để giúp các bạn lời giải thắc mắc: Vàng 610 là tiến thưởng gì? Giá rubi 610 từ bây giờ bao nhiêu? Hy vọng đó sẽ là đọc tin bổ ích giúp các bạn tất cả thêm kiến thức về các loại rubi này.


Mục lục


Vậy vàng 680 là gì ?

Có lẽ mọi người đã từng gặp kí hiệu 680 được đóng trên các sản phẩm trang sức vàng của nhiều cửa hàng nhưng không biết đó là gì đúng không ? Đó chính là kí hiệu hàm lượng vàng của sản phẩm trang sức vàng đó.

Kí hiệu 680 trên sản phẩm trang sức vàng thể hiện cho hàm lượng vàng của trang sức đó tương đương với tỉ lệ 68% vàng ( Hay gọi là vàng 68, 6 tuổi 8) và 32% còn lại là tỉ lệ hợp kim của các kim loại quý khác như bạc, đồng…

Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Với người Việt thay vì việc tích trữ vàng tây người ta thường chọn tích trữ vàng ta nhiều hơn vì vàng Tây có giá trị không cao bằng vàng ta. Ngoài ra, các cửa hàng thường mua lại vàng Tây từ khách hàng với giá trị bị giảm khá nhiều, có thể lên đến 30%.

Vàng PNJ 650 là vàng bao nhiêu K
Mặc dù không cao bằng vàng ta nhưng vàng tây vẫn là trang sức có giá trị.

Mặc dù vậy, vàng Tây vẫn được coi là một loại trang sức có giá trị cao. Theo như bảng cập nhật giá vàng Tây mới nhất hôm nay tại các trung tâm vàng bạc nổi tiếng trên cả nước thì giá vàng Tây có biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10K, 14K, 18K. Giá dao động như sau:

  • Giá vàng tây 10K: Mua vào – Bán ra dao động từ 1.426.000đ/chỉ – 1.576.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 14K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.005.000đ/chỉ – 3.205.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 16K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.598.000đ/chỉ – 3.898.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 18K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.995.000đ/chỉ – 4.195.000đ/chỉ.

Trong đó, tùy thuộc vào chất lượng, thiết kế của vàng và độ uy tín mà các cửa hàng vàng bạc mà sẽ có sự chênh lệch giá bán vàng Tây. Dưới đây là bảng giá vàng Tây cụ thể ngày hôm nay tại các thương hiệu uy tín:

Loại Mua vào Mua vào Bán ra Bán ra
Hôm nay (25/02/2022) Hôm qua (24/02/2022)
Hôm nay (25/02/2022) Hôm qua (24/02/2022)
Vàng SJC
Vàng tây 10K HCM 19,794 19,794 21,794 21,794
Vàng tây 14K HCM 28,411 28,411 30,411 30,411
Vàng tây 18K HCM 37,079 37,079 39,079 39,079
Vàng DOJI
Vàng tây 10K HN 1,426 1,426 1,576 1,576
Vàng tây 14K HN 2,976 2,976 3,176 3,176
Vàng tây 16K HN 3,552 3,552 3,852 3,852
Vàng tây 18K HN 3,958 3,958 4,158 4,158
Vàng tây 14K HCM 2,976 2,976 3,176 3,176
Vàng tây 16K HCM 3,552 3,552 3,852 3,852
Vàng tây 18K HCM 3,958 3,958 4,158 4,158
Doji 10K nhẫn HTV 1,426 1,426 1,576 1,576
Doji 14K nhẫn HTV 2,976 2,976 3,176 3,176
Doji 16K nhẫn HTV 3,552 3,552 3,852 3,852
Doji 18K nhẫn HTV 3,958 3,958 4,158 4,158
Thương hiệu khác
PNJ NT 10K 21,210 21,210 22,610 22,610
PNJ NT 14K 30,340 30,340 31,740 31,740
PNJ NT 18K 39,250 39,250 40,650 40,650
Ngọc Hải 17K Bến Tre 36,780 36,780 41,700 41,700
Ngọc Hải 17K HCM 36,780 36,780 41,700 41,700
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp 36,780 36,780 41,700 41,700
Ngọc Hải 17K Long An 36,780 36,780 41,700 41,700

Đánh giá: Dựa vàng bảng giá vàng Tây trên chúng ta có thể nhận thấy sự biến động giảm nhẹ của Vàng 10K, 14K, 18K. Trong khi đó, vàng 16K lại có dấu hiệu tăng nhẹ so với hôm qua.