Toán nâng cao về Hình học lớp 6

Tài liệu gồm 263 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Bùi Đức Phương, phân dạng và tuyển chọn bài tập cơ bản và nâng cao Hình học 6, có đáp số và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Toán 6.

Toán nâng cao về Hình học lớp 6

Nội dung tài liệu bài tập cơ bản và nâng cao Hình học 6 – Bùi Đức Phương:
CHƯƠNG 1. ĐOẠN THẲNG.
Chủ đề 1. Điểm. Đường thẳng.
Dạng. Điểm. Đường thẳng.
Chủ đề 2. Điều kiện xác định một đường thẳng. Vị trí tương đối hai đường thẳng.
Dạng 1. Ba điểm thẳng hàng.
Dạng 2. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Chủ đề 3. Tia – Đoạn thẳng.
Dạng 1. Vẽ tia.
Dạng 2. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Vẽ đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB?
Dạng 3. Tìm trung điểm của đoạn thẳng.
Bài kiểm tra chương 1 Hình học 6.
[ads]
CHƯƠNG 2. GÓC.
Chủ đề 4. Nữa mặt phẳng.
Chủ đề 5. Góc.
Dạng 1. Góc. Phân loại góc. Tính số đo góc.
Dạng 2. Các phép tính về góc. Khi nào thì xOy + yOz = xOz?
Dạng 3. Vẽ một góc khi biết số đo.
Dạng 4. Tia phân giác.
Chủ đề 6. Đường tròn.
Chủ đề 7. Tam giác.
Bài kiểm tra chương 2 Hình học 6.
Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 6.
Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 6.


  • Tài Liệu Toán 6

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về:
Facebook: TOÁN MATH
Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Các Dạng Toán Hình Lớp 6 Từ Cơ Bản đến Nâng Cao Có Đáp Án Chi Tiết. Tài liệu bao gồm hệ thống kiên thức, dạng toán theo chuyên đề và đề kiểm tra toán hình lớp 6 có đáp án. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo Các Dạng Toán Hình Lớp 6 Từ Cơ Bản đến Nâng Cao 

  • Mục: Lớp 6

Các Dạng Toán Hình Lớp 6 Từ Cơ Bản đến Nâng Cao [Có Đáp Án]

Toán nâng cao về Hình học lớp 6

Tải Xuống 

Tài liệu bao gồm:

Phần 1: Các chủ đề nội dung lý thuyết

Phần 2: Các chủ đề: Các dạng bài tập quan trọng

Phần 3: Bài kiểm tra kết thúc chương

Phần 4: Bài kiểm tra kết thúc học kỳ
….

Nội dung 7 Chuyên Đề Theo từng chương Toán hình lớp 6

Chương I – Đoạn Thằng

Chuyên đề 1

Chuyên đề 2

Chuyên đề 3

Toán nâng cao về Hình học lớp 6

Chương II – Góc

Chuyên đề 4

Chuyên đề 5

Chuyên đề 6

Chuyên đề 7

Từ khóa tham khảo: chuyên đề toán hình học lớp 6, Các dạng bài tập hình học lớp 6 chương 1, Những bài toán hình nâng cao lớp 6 HK2, Các bài Toán Hình học lớp 6 có lời giải, Chuyên đề Hình học 6, Các dạng bài tập Hình học lớp 6 chương 2, CHUYÊN DE hình học lớp 6 violet, Chuyên DE góc lớp 6, Ôn tập hình học lớp 6, Ôn tập hình học lớp 6 kì 2, On tập Hình học lớp 6 chương 2, Ôn tập phần hình học lớp 6 tập 2, Các dạng bài tập hình học lớp 6 chương 1, Các dạng bài tập Hình học lớp 6 chương 2, Các dạng Toán hình lớp 6 học kì 1, Các bài Toán Hình học lớp 6 có lời giải, Giải Toán lớp 6 hình học tập 2

Toán nâng cao về Hình học lớp 6

. Cho hình vẽ:

 Tìm câu đúng:

 a) Tia OM nằm giữa hai tia ON và OP.

 b) Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.

 c) Tia OP nằm giữa hai tia OM và ON.

 d) Cả ba câu a, b, c đều đúng.

 e) Cả ba câu a, b, c đều sai.

Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nâng cao hình học lớp 6 tập II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

BÀI TẬP NÂNG CAO HÌNH HỌC LỚP 6 TẬP II
M
N
N
O
1. Cho hình vẽ:
 Tìm câu đúng:
	a) Tia OM nằm giữa hai tia ON và OP.
	b) Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.
	c) Tia OP nằm giữa hai tia OM và ON.
	d) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
	e) Cả ba câu a, b, c đều sai.
2. Nhìn hình vẽ để trả lời các câu hỏi sau:
A
B
C
D
E
	a) Gọi tên tia nằm giữa hai tia khác.
	b) Gọi tên các tia đối nhau.
	c) Tia BA có nằm giữa hai tia BO và BE không?
3. Cho hình vẽ:
A
B
I
C
D
E
M
K
G
	a) Hãy kể tên các góc bẹt.
	b) Hãy kể tên các góc có đỉnh là G.
4. Đổi thành độ, phút:
Ví dụ: 	12,150	= 12	= 1209'	= 729'
	23,200	= ............	= ..............	= ...........
	42,750	= ............	= ..............	= ...........
	121,250	= ............	= ..............	= ...........
	68,400	= ............	= ..............	= ...........
5. 	
A
B
C
D
E
	a) Đo các góc BAE, AEB, BDE, DBC, BCD, CBD, 
 EBC trong hình vẽ.
	b) So sánh các góc BAE, AED, EDB, ABD, BDC
6. Cho góc xOy tù. Vẽ tia Om nằm trong góc xOy sao cho = 900. Vẽ tia On nằm trong góc xOy sao cho = 900.
	a) Kể tên các góc có trong hình vẽ.
	b) Kể tên các cặp góc phụ nhau.
	c) So sánh góc mOy và nOy.
	d) Nếu = 1260. Tính số đo của .
7. Biết tia OA nằm giữa hai tia OB và OC và = 480, = 390.
	a) Tính 
	b) Gọi OD là tia đối của OC. Tính, 
8. Gọi O là một điểm trên đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oz sao cho =1210, = 460
	a) Tính số đo của góc yOz
	b) Tính số đo của góc zOt
	c) Gọi Om là tia đối của tia Oz. So sánh và 
9. Cho hai góc kề nhau: và . Gọi OA và OB lần lượt là các tia phân giác của và . Tính biết rằng + = 1050.
10. Cho hai góc AOB và BOC kề nhau, gọi OD là phân giác .
	a) Chứng minh tia OB nằm giữa hai tia OD và OC.
	b) Chứng minh 
	c) Giả sử > chứng minh tia OE nằm giữa 2 tia OB và OC.
	 Suy ra	 
	d) Trong trường hợp < kết quả câu (c) sẽ thay đổi như thế nào?
11. Cho = 1000 và Oz là phân giác góc xOy, vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho = 750.
	a) Tính 
	b) Chứng tỏ rằng tia Ot là phân giác của 
12. Cho bốn tia OA, OB, OC, OD chung gốc O theo thứ tự đó sao cho < 1800 =. Gọi Ox là tia phân giác của , chứng tỏ Ox cũng là phân giác của 
13. Cho đoạn thẳng OO' bằng 2cm.
	a) Vẽ đường tròn tâm O bán kính 1,5cm, đường tròn này cắt đoạn thẳng OO' tại C và cắt đường thẳng OO' ở D.
	b) Vẽ đường tròn tâm O' bán kính bằng 1cm, đường tròn này cắt đoạn thẳng OO' tại E và cắt đường thẳng OO' tại F. Hai đường tròn trên cắt nhau ở A và B.
	c) Hãy kể tên đường kính của đường tròn (0; 2cm) và đường kính của đường tròn (0; 1,5cm) và các dây cung của hai đường tròn trên, rồi tính các đường kính đó.
	d) Hãy chứng tỏ E là trung điểm của OO'.
	e) Tính độ dài đoạn thẳng DF.
14. Cho DABC, I là một điểm nằm trong DABC. Tia AI cắt đường thẳng BC tại D.
	a) Giải thích vì sao điểm D nằm giữa hai điểm B và C và điểm I nằm giữa A và D.
	b) Tia CI cắt AB ở E và tia BI cắt AC tại F. Hãy kể tên tất cả các tam giác trong hình vẽ.
15. Cho DABC. Vẽ đường thẳng a không đi qua các đỉnh của tam giác và cắt cạnh AB. Chứng minh rằng đường thẳng a cắt một và chỉ một trong hai cạnh AC và BC.
16. Cho hai góc kề bù xOy và yOz. Trên tia Oy lấy điểm A, trên tia Ox lấy điểm B, trên tia AD lấy điểm C sao cho AB < AC
	a) Tia Ox có nằm giữa hai tia OA và OC không? Vì sao?
	b) Cho ; Tính số đo góc AOC.
17. Cho hai góc kề nhau AOB và BOC sao cho = 500; = 800. Vẽ tia OD là tia đối của tia OC.
	a) Tính số đo góc AOC.
	b) Chứng tỏ tia OA nằm giữa hai tia OB và OD.
	c) Tia OA có phải là phân giác của ? Vì sao?
18. Cho góc tù xOy. Bên trong góc xOy, vẽ tia Om sao cho góc xOm bằng 900 và vẽ tia On sao cho góc yOn bằng 900.
Chứng minh góc xOn bằng góc yOm.
Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy.Chứng minh Ot cũng là tia phân giác của góc mOn.
19.Cho góc aOb và tia Ot nằm giữa Oa, Ob. Các tía Om, On theo thứ tự là tia phân giác của góc aOt và góc bOt . Chứng tỏ rằng .
20. Cho góc AOB và tia phân giác Ox của nó. Trên nửa mặt phẳng chứa tia OB với bờ là đường thẳng OA, vẽ tia Oy sao cho AÔy > AÔB. Chứng tỏ rằng:
 a) Tia OB nằm giữa hai tia Ox, Oy.
 b)