Tôi mến bạn Tiếng Anh là gì

  1. bab.la
  2. Từ điển Việt-Anh
  3. bạn thân mến

Bản dịch của "bạn thân mến" trong Anh là gì?

chevron_left

chevron_right

Bản dịch

VI

bạn thân mến {số nhiều}

Ví dụ về đơn ngữ

Vietnamese Cách sử dụng "dear friends" trong một câu

All of those journalists and editors remain dear friends of mine... and each other.

He was special to me as we had been dear friends for a long time and shared so many bonds.

So, duly encouraged, it's once more unto the breach, dear friends.

But we had some adventures and became very dear friends.

The dear friends have helped each other enjoy and endure everything that life's thrown at them.

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "bạn thân mến" trong tiếng Anh

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Đăng nhập xã hội

Nói câu "I love you" như thế nào bằng tiếng Anh? Có rất nhiều cách để thể hiện cụm từ này bằng tiếng Anh. Chúng ta hãy cùng đếm xem có bao nhiêu cách nhé.

Bạn có tổ chức ngày Lễ Tình nhân (Valentine) không? Mặc dù đây không phải là ngày lễ chính thức, nhưng các cửa hàng, quán bar và nhà hàng trong ngày này sẽ khiến bạn nhớ đến một ngày của tình yêu và sự lãng mạn. Bạn sẽ nhìn thấy hoa và trái tim khắp mọi nơi.

Theo truyền thống, vào Ngày Lễ tình nhân (Valentine) bạn sẽ bày tỏ tình yêu với một người nào đó theo một cách đặc biệt. Bạn sẽ hẹn hò, tặng họ hoa, socola, và nói với họ những lời yêu thương ngọt ngào.

Tôi mến bạn Tiếng Anh là gì

Dưới đây là những cách khác nhau mà bạn có thể dùng để nói lời yêu với một ai đó.

Thú nhận cảm xúc của bạn lần đầu tiên

I like you a lot. (Anh rất thích em.)
I'm falling for you. (Anh rất thích em.)
I have feelings for you. (Anh rất thích em.)
I think I'm in love with you. (Anh nghĩ là anh đã yêu em.)
I think of you as more than a friend. (Anh nghĩ về em hơn cả một người bạn.)

Nói với ai đó bạn thật lòng yêu họ

I love you. (Anh yêu em.)
I adore you. (Anh yêu em.)
I'm in love with you. (Anh yêu em.)
I'm totally into you. (Anh yêu em mất rồi.)
I love you from the bottom of my heart. (Yêu em từ sâu thẳm trái tim.)

Lời khen dành cho người mình yêu

You're incredible.(Em là điều kì diệu.)
You're amazing.(Em là điều tuyệt vời.)
You're perfect. (Em thật hoàn hảo.)
You’re my dream come true. (Em biến giấc mơ của anh thành sự thật.)
I feel so lucky to have you. (Anh thật may mắn vì có em.)

Thuyết phục người ta yêu lại bạn 

We are a good match. (Chúng ta thực sự là một cặp.)
We're perfect for each other. (Chúng ta là một nửa hoàn hảo của nhau.)
We're meant for each other. (Chúng ta sinh ra là để dành cho nhau.)
I've looked for you my entire life. (Anh đã dành một đời để tìm em.)
We are destined to be together. (Số phận đã mang chúng ta lại với nhau.)

Hi vọng là bạn đã có "một nửa" để nói những lời ngọt ngào này vào ngày Valentine. Nếu chưa, hãy kiên nhẫn. Tình yêu sẽ đến với những ai biết chờ đợi. 

Đây là lúc bạn cần cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Có 1,5 tỷ người nói tiếng Anh trên thế giới. Hãy nói tiếng Anh một cách trôi chảy độ lãng mạn của bạn sẽ tăng lên đáng kể! Đăng ký bài học miễn phí với Learntalk ngay bây giờ.

Tôi mến bạn Tiếng Anh là gì

  • Văn bản
  • Trang Web

Tôi mến bạn Tiếng Anh là gì

Tôi rất quý mến bạn. Tôi tôn trọng bạn

Kết quả (Tiếng Anh) 1:
I so love you. I respect you
Kết quả (Tiếng Anh) 2:
I'm very fond of you. I respect you

0/5000

Tôi rất quý mến bạn. Tôi tôn trọng bạnKết tên (Tiếng Anh) 1:Tôi rất thích bạn. Tôi tôn trọng bạnKết tên (Tiếng Anh) 2:Tôi rất thích của bạn. Tôi tôn trọng bạn

đang được dịch, vui lòng đợi..

Tôi mến bạn Tiếng Anh là gì

Tôi much quý mến bạn. Tôi tôn trọng bạn Kết quả (Tiếng Anh) 1: Tôi rất yêu bạn. Tôi tôn trọng bạn Kết quả (Tiếng Anh) 2: Tôi rất thích bạn. Tôi tôn trọng bạn

đang được dịch, vui lòng đợi..

Tôi mến bạn Tiếng Anh là gì

Các ngôn ngữ khác

  • English
  • Français
  • Deutsch
  • 中文(简体)
  • 中文(繁体)
  • 日本語
  • 한국어
  • Español
  • Português
  • Русский
  • Italiano
  • Nederlands
  • Ελληνικά
  • العربية
  • Polski
  • Català
  • ภาษาไทย
  • Svenska
  • Dansk
  • Suomi
  • Indonesia
  • Tiếng Việt
  • Melayu
  • Norsk
  • Čeština
  • فارسی

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Ý, Tiếng Indonesia, Trung, Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Ý, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

  • they stay in every night and read
  • Night
  • Termination:
  • bao nhiêu tiền một cân đường?
  • Những điều tốt đẹp nhất dành cho mẹ
  • redece the load or increase the inverter
  • The contractor holding harmful and toxic
  • Quanlity
  • nơi đây rất đông vui nhộn nhịpnhà tài tr
  • 건강 유지
  • Constrained
  • tôi có khả năng truyền đạt tốt
  • the brand names for shoes which i like i
  • tình dục
  • OBLIGATIONS OF VIWICO
  • Cuz I am so into you
  • WOW
  • 1. Domain: do chưa chọn chính xác domain
  • Quality
  • are there big engineering plants and tex
  • 1. Domain: do chưa chọn chính xác domain
  • Quả tiết central
  • declare
  • Hoàn chỉnh