Danh sách các trường quân đội và học viện quân đội hiện nay
Danh sách các trường quân đội và học viện quân đội hiện nay
Hiện nay có 12 trường quân đội đó là: 1. Trường Sĩ quan Lục quân 1 (tên dân sự: Trường Đại học Trần Quốc Tuấn); 2. Trường Sĩ quan Lục quân 2 (tên dân sự: Trường Đại học Nguyễn Huệ); 3. Trường Sĩ quan Chính trị (tên dân sự: Trường Đại học Chính trị); 4. Trường Sĩ quan Công binh (tên dân sự: Trường Đại học Ngô Quyền); 5. Trường Sĩ quan Thông tin (tên dân sự: Trường Đại học Thông tin liên lạc); 6. Trường Sĩ quan Pháo binh; 7. Trường Sĩ quan Không quân; 8. Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp; 9. Trường Sĩ quan Đặc công; 10. Trường Sĩ quan Phòng hóa; 11. Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật quân đội; 12. Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Trường Đại học Trần Đại Nghĩa). Hiện nay có 10 học viện quân đội đó là: 1. Học viện Kỹ thuật quân sự; 2. Học viện Quân y; 3. Học viện Khoa học quân sự; 4. Học viện Phòng không - Không quân; 5. Học viện Hải quân; 6. Học viện Biên phòng; 7. Học viện Hậu cần; 8. Học viện Lục Quân; 9. Học viện chính trị; 10. Học viện Quốc phòng. Như vậy quân đội có 22 trường và học viện quân đội. Câu 1trang42GDQP 12:Trình bày hệ thống nhà trường Quân đội nhân dân. Lời giảiHệ thống nhà trường quân đội a. Các học viện: HVQP, HVLQ, HVCTQS, HVHC, HVKTQS, HVQY, HVKHQS, HVHQ, HVPK-KQ, HVBP Học viện Phòng Không - Không Quân b. Các trường sĩ quan, trường đại học, cao đẳng: SQLQ1, SQLQ2, SQCT, SQPB, SQCB, SQTT, SQT-TG, SQĐC, SQPH, ĐHVH-NTQĐ, CĐKTV-H-P. Đại học Văn hóa - Nghệ Thuật Quân Đội * Ngoài ra còn có các trường quân sự: QK, QĐ, tỉnh, thành phố, trường trung cấp chuyên ngành, dạy nghề…
Hệ thống nhà trường quân đội
TT |
Tên trường |
Ngày truyền thống |
Địa chỉ |
1 |
Học viện Quốc phòng |
03/01/1977 |
Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
2 |
Học viện Chính trị |
25/10/1951 |
Đường Ngô Quyền, Hà Đông, thành phố Hà Nội |
3 |
Học viện Lục quân |
07/07/1946 |
Phường 9, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
4 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
28/10/1966 |
Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
5 |
Học viện Hậu cần |
15/06/1951 |
Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. |
6 |
Học viện Quân y |
10/03/1949 |
Đường Phùng Hưng, Hà Đông, thành phố Hà Nội |
7 |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Trường Đại học Trần Quốc Tuấn) |
15/04/1945 |
Xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội |
8 |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Trường Đại học Nguyễn Huệ) |
27/08/1961 |
Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
9 |
Trường Sĩ quan Chính trị
(Trường Đại học Chính trị) |
14/01/1976 |
Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Các trường thuộc các tổng cục, quân chủng, binh chủng
TT |
Tên trường |
Ngày truyền thống |
Địa chỉ |
1 |
Học viện Khoa học Quân sự |
10/06/1957 |
Đường Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội. |
2 |
Học viện Hải quân |
26/04/1955 |
– Đường Trần Phú, thành phố Nha Trang,tỉnh Khánh Hòa.
– Website: http://hocvienhaiquan.edu.vn |
3 |
Học viện Phòng không – Không quân |
16/07/1964 |
Xã Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. |
4 |
Học viện Biên phòng |
20/05/1963 |
Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. |
5 |
Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật quân đội |
23/09/1955 |
Đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. |
6 |
Trường Sĩ quan Không quân |
20/08/1959 |
Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. |
7 |
Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp |
10/04/1973 |
Đường Vĩnh Yên, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. |
8 |
Trường Sĩ quan Thông tin |
20/07/1967 |
– Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
– Website: http://tcu.edu.vn |
9 |
Trường Sĩ quan Công binh |
26/12/1955 |
Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. |
10 |
Trường Sĩ quan Phòng hóa |
21/09/1976 |
Xã Sơn Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. |
11 |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
18/02/1957 |
Xã Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. |
12 |
Trường Sĩ quan Đặc công |
20/07/1967 |
Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
13 |
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Trường Đại học Trần Đại Nghĩa) |
27/05/1978 |
Đường Nguyễn Oanh, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Theo Sách trắng Quốc phòng Việt Nam/bqp.vn
|