Trong Excel 2010 công thức A3 B$3 tại ô C2 khi được chép sang C3 ô C3 có công thức như thế nào

  • Trong Excel 2010 công thức A3 B$3 tại ô C2 khi được chép sang C3 ô C3 có công thức như thế nào
  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại baitap123.com là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.

  • Trong Excel 2010 công thức A3 B$3 tại ô C2 khi được chép sang C3 ô C3 có công thức như thế nào
  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • Baitap123 có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.

  • Trong Excel 2010 công thức A3 B$3 tại ô C2 khi được chép sang C3 ô C3 có công thức như thế nào
  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên baitap123.com mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT LONG THỚI TỔ TIN HỌCTRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC Học sinh: .......................... Lớp: ..................... Th¸ng 5 - 2022MỤC LỤCPHẦN 1. WINDOWS 10......................................................................................... 3PHẦN 2. MICROSOFT WORD 2010 .................................................................. 13PHẦN 3. MICROSOFT EXCEL 2010................................................................. 25PHẦN 4. ĐỀ THI LÝ THUYẾT THAM KHẢO CÁC NĂM............................. 383 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ THPT TIN HỌC 2022PHẦN 1. WINDOWS 10Câu 1. Thuật ngữ LAN dùng để chỉ loại mạng máy tính nào?A. Mạng cục bộ C. Mạng toàn cầuB. Mạng diện rộng D. Mạng Internet tốc độ caoCâu 2. Mật khẩu nào sau đây được xem là có độ phức tạp cao nhất?

A. [email protected] C. [email protected]

B. [email protected] D. [email protected]

Câu 3. Để xem danh sách các thư mục, tập tin dạng chi tiết, ta chọn:A. View Large Icons C. ViewSmall IconsB. ViewList D. ViewDetailsCâu 4. Để xem danh sách các thư mục, tập tin dạng chi tiết, ta chọn:A. View Large IconsB. ViewListC. ViewSmall IconsD. ViewDetailsCâu 5. 800 bit bằng bao nhiêu byte?A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000Câu 6. Trong mạng Internet, WWW là viết tắt của thuật ngữ gì?A. World Wide Web C. Web Wide WorldB. Word Wide Web D. Work Wide WebCâu 7. Binary là hệ đếm gì?A. Thập lục phân C. Hệ bát phânB. Nhị phân D. Hệ thập phânCâu 8. Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tínhB. Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúcC. Thông qua môi trường không khí, khi đặt những máy tính quá gần nhauD. Thông qua các tập tin tải từ Internet, sao chép dữ liệu từ USBCâu 9. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?A. RAM C. ROUTERB. ROM D. CPUCâu 10.Phím chức năng nào dùng để gọi trợ giúp trong Windows?A. F1 B. F2 C. F3 D. F4Câu 11.Bộ xử lý trung tâm CPU viết tắt của chữ A. Central Processing Unicode B. Cancel Page Underline trang 34 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 C. Central Processing Unit D. Control Project Unit Câu 12.Trong Windows 10, phần mềm nào dưới đây dùng để quản lý tập tin và thưmục A. Control Panel C. Internet Explorer B. File Explorer D. Windows Explorer Câu 13.Bảng mã nào trong tiếng Việt của Unikey được dùng để gõ tiếng Việt cho font chữ Vni-Times A. Unicode C. VQR B. TCVN3 (ABC) D. Vni-Windows Câu 14.Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm: C. ROM và RAM A. Thanh ghi và ROM D. Cache và ROM B. Thanh ghi và RAM Câu 15.Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau: A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan) D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình Câu 16.Hệ thống tin học gồm các thành phần: A. Người quản lí, máy tính và Internet B. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm C. Máy tính, phần mềm và dữ liệu D. Máy tính, mạng và phần mềm Câu 17.Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra: A. Máy chiếu B. Màn hình C. Modem D. Webcam Câu 18.ROM là bộ nhớ dùng để: A. Chứa hệ điều hành MS DOS B. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào C. Chứa các dữ liệu quan trọng D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được Câu 19.Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị: A. Đĩa cứng, đĩa mềm B. Các loại trống từ, băng từ C. Đĩa CD, flash D. Tất cả các thiết bị nhớ ở trên Câu 20.Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện: A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất trang 45 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mấtD. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hìnhCâu 21.Hệ điều hành hiện nay thường được lưu trữ ởA. Bộ nhớ trong C. RAMB. Bộ nhớ ngoài D. ROMCâu 22.Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PASB. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PASC. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PASD. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PASCâu 23.Các thành phần cơ bản của máy tính:?A. RAM, Màn hình, Máy in, Máy chiếuB. ROM, RAM, Chuột, Bàn phímC. Loa, Bộ xử lý, Hệ thống nhớ, ChuộtD. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào, Bus liên kếtCâu 24.Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?A. Soạn thảo văn bảnB. Quản lý bộ nhớ trongC. Tổ chức việc thực hiện chương trìnhD. Giao tiếp với ổ đĩa cứngCâu 25.Em hãy chỉ ra đâu là phần mềm hệ thốngA. Windows 10B. Microsoft Office 2016C. Adobe Reader 10D. CalculatorCâu 26.Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều file liên tục trong cùng một thư mục?A. Ctrl B. Alt C. Shift D. TabCâu 27.Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?A. Ram là bộ nhớ ngoàiB. Ram có dung lượng nhỏ hơn RomC. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máyD. Tất cả đều đúngCâu 28.Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vựcnào?A. Truyền thông C. Trí tuệ nhân tạoB. Giáo dục D. Tự động hóaCâu 29.Từ khu vực nào sau đây trong Windows 10 bạn có thể truy cập cài đặt mànhình Desktop? A. Control Panel B. Calculator app C. Desktop Customization wizard D. Desktop drop-down list trang 56 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022Câu 30.Những thuộc tính giao diện nào trong hộp thoại Windows cho phép bạn chọnđược nhiều tùy chọn?A. Command buttons C. Radio ButtonsB. Check boxes D. Drop-down listCâu 31.Điều nào sau đây là một ví dụ về thiết lập chung trên hệ thống Windows? A. Bảo vệ màn hình (Screen Saver) B. Màu nhấn mạnh (Accent Color) C. Độ phân giải màn hình (Screen resolution) D. Hình nền màn hình Desktop (Desktop Background Picture)Câu 32.Chọn phát biểu đúng về shortcut trên Windows A. Không thể xóa các shortcut trên màn hình desktop B. Shortcut dùng để thi hành nhanh một ứng dụng trong Windows C. Không thể thiết lập thuộc tính cho các shortcut trên màn hình desktop D. Shortcut thường có phần mở rộng là linkCâu 33.Chọn phát biểu đúng về shortcut trên Windows A. Không thể xóa các shortcut trên màn hình desktop B. Shortcut dùng để thi hành nhanh một ứng dụng trong Windows C. Không thể thiết lập thuộc tính cho các shortcut trên màn hình desktop D. Shortcut thường có phần mở rộng là .linkCâu 34.Chọn phát biểu đúng về thuộc tính ẩn ( Hidden ) của tập tin A. Không thể nhìn thấy tập tin có thuộc tính ẩn trong Windows Explorer B. Không thể xóa tập tin có thuộc tính ẩn C. Có thể di chuyển tập tin có thuộc tính ẩn từ thư mục này sang thư mục khác D. Không tồn tại tập tin có thuộc tính ẩnCâu 35.Trong các hệ điều hành sau đây, hệ điều hành nào không phải là hệ điều hànhmã nguồn mở A. Ubuntu B. Android C. Linux D. Microsoft WindowsCâu 36.Trong các phiên bản sau đây, đâu là phiên bản mới nhất hiện nay của hệ điềuhành Windows ? A. Microsoft Windows 8 B. Microsoft Windows 10 C. Microsoft Windows 11 D. Microsoft Windows 21Câu 37.Thao tác xem dung lượng của một tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Chọn tập tin - chuột phải chọn properties -Type of file B. Chọn tập tin - chuột phải chọn properties -General C. Chọn tập tin - chuột phải chọn properties -Size on disk D. Chọn tập tin - chuột phải chọn properties -LocationCâu 38.Tùy chọn nào sau đây là một chức năng của Hệ điều hành ? trang 67 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 A. Tạo ra các trang web B. Tạo ra các cơ sở dữ liệu C. Quản lý giao diện đồ họa người dùng D. Xử lý văn bản Câu 39.Đây là giao diện màn hình chính của hệ điều hành Windows 10, em hãy cho biết vùng mũi tên đã chỉ được gọi là gì?A. Biểu tượng (Icons)B. Thanh tác vụ (Taskbar)C. Màn hình DosD. Start menuCâu 40.Trong Windows 10, để đổi tên thư mục hay tập tin, ta có thể sử dụng phím tắtnào sau đây?A. F1 B. F2 C. F3 D. F4Câu 41.Trong biểu tượng My Computer chứa: C. Tài liệu của tôi A. Biểu tượng các đĩa D. Tệp/thư mục đã xóa B. Thông tin về mạng máy tínhCâu 42.Bộ nhớ trong:A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logicB. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang đượcxử lýC. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trongD. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềmCâu 43.Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiệnA. Start → Turn off →Restart C. Start → Turn off → Stand ByB. Start →Turn off →Turn off D. Start → Turn off → Hibernate trang 78 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022Câu 44.Trong WINDOWS 10, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?A. Bài tập 10.docx C. HINH\ANHB. VANBAN?DOC D. BAN*DOCâu 45.Bộ nhớ ngoài dùng để:A. Lưu trữ lâu dài dữ liệuB. Hỗ trợ cho bộ nhớ trongC. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trongD. Tất cả đều saiCâu 46.Chọn đáp án đúng nhấtA. Tệp chứa thư mục và tệp C. Tệp chứa thư mụcB. Thư mục chứa tệp D. Thư mục chứa tệp và thư mụcCâu 47.Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) :A. Bàn phím, chuột, microB. Đĩa cứng, webcam, bàn phímC. Máy chiếu, Màn hình, loaD. Màn hình, bàn phím, máy quétCâu 48.BKAV là:A. Phần mềm công cụ C. Phần mềm hệ thốngB. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụngCâu 49.Khi lưu một trang web thành 1 tập tin trên máy tính, định dạng mặc định củatập tin đó thường là gì?A. PHP B. HTML C. XLSX D. ASPCâu 50.1 bit có khả năng biểu diễn bao nhiêu trạng thái? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 51.Trong windows 10, mỗi ổ đĩa có chứa tối đa bao nhiêu thư mục gốc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 52.Phím Print Screen có công dụng gì?A. Chụp ảnh màn hình đang hiển thịB. Kết xuất ảnh màn hình đang hiển thị ra máy inC. Lưu ảnh màn hình đang hiển thị thành tập tinD. Chụp ảnh một vùng trên màn hìnhCâu 53.Trong giao dịch trực tuyến, hình thức trả tiền khi nhận hàng có tên gọi là gì?A. OTP C. CODB. Token D. FIFCâu 54.Đơn vị đo xung nhịp của CPU là gì?A. Gigabyte B. Hertz C. Bit D. ByteCâu 55.Công dụng của phím Caps Lock là :A. Chuyển sang chế độ chữ in hoaB. Chuyển sang chế độ chữ in thường trang 89 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022C. Bật / Tắt chế độ chữ in hoaD. Bật/Tắt chế độ chữ tiếng ViệtCâu 56.Khi khởi động máy tính, hệ điều hành Microsoft Windows sẽ được nạp vào đâuđể thi hành?A. RAM B. ROM C. ALU D. BIOS Câu 57.Trong Windows 10, Microsoft Store là : A. Tường lửa B. Cửa hàng ứng dụng trực tuyến C. Phần mềm quét virus D. Phần mềm đa phương tiệnCâu 58. Sắp xếp đơn vị đo thông tin dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé(1)B (3) GB (5) TB(2) Bit (4)PB (6)MBA. (4), (3), (5), (1), (1), (6)B. (6), (5), (3), (4), (2), (1)C. (4), (5), (3), (6), (1), (2)D. (2), (6), (3), (4), (1), (3)Câu 59.Trong mạng máy tính, cổng nào thường được dùng để kết nối các máy tính vớinhau?A. RJ45 B. VGA C. HDMI D. PS/2Câu 60.Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là:A. Google Drive C. FacebookB. Youtube D. OnedriveCâu 61.Nguyên tắc hoạt động của virus máy tính thường là gì?A. Lây nhiễm vào boot recordB. Tự nhân bản và lây nhiễmC. Lây nhiễm vào các tập tin trên đĩa cứngD. Lây nhiễm và phá hủy CMOSCâu 62.Máy chiếu (Projector) kết nối với máy tính bằng loại cổng nào sau đây?A. PS/2 C. VGAB. HDMI D. B và C đúngCâu 63.Thuật ngữ WAN dùng để chỉ loại mạng máy tính nào?A. Mạng cục bộB. Mạng diện rộngC. Mạng toàn cầuD. Mạng Internet tốc độ caoCâu 64.Dung lượng của tập tin đính kèm khi gửi gmail có kích thước tối đa là baonhiêu?A. 15 MB B. 25 MB C. 1 GB D. 0.5 GBCâu 65.Trong duyệt web, cookie dùng để làm gì? trang 910 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 A. Lưu trữ thông tin duyệt web như các tùy chọn trang web, thông tin hồ sơ cá nhân B. Lưu trữ lịch sử duyệt web C. Lưu trữ các trang web đã duyệt D. Lưu trữ mật khẩu người dùngCâu 66.Khi tạo tài khoản (username) trong gmail, ký tự nào sau đây không được phépsử dụng? A. Dấu chấm C. Chữ viết in B. Khoảng trắng D. Chữ sốCâu 67.Winrar và Winzip là loại phần mềm gì? A. Thiết kế đồ họa C. Nén dữ liệu B. Lập trình D. Soạn thảo văn bảnCâu 68.Trong File Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếpcác tệp và thư mục? A. Tên B. Kích thước (dung lượng) C. Ngày tạo (hoặc sửa) D. Tần suất sử dụngCâu 69.Để phục hồi tập tin / thư mục đã xóa ta có thể vào: A. Recycle Bin C. Paint B. Control Panel D. BKAVCâu 70.Con số 52 hệ thập phân đổi sang hệ nhị phân bằng bao nhiêu? A. 1101002 C. 1111002 B. 1010102 D. 1010112Câu 71.Trong Windows 10, loại virus nào sau đây có khả năng xâm nhập hệ điều hànhmà không để lại dấu vết? A. Malware C. Trojan Horse B. Worm D. PhishingCâu 72.Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm diệt virus có tínhphí? A. BKAV Home C. Avira Free Antivirus B. BKAV Pro D. A và B đúngCâu 73.Trong Windows 10, để bật Task Manager, ta có thể sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + Delete B. Shift + Delete C. Ctrl + Alt + Delete D. Shift + Alt + DeleteCâu 74.Em hãy cho biết tên kiểu gõ của bảng dưới đây: trang 1011 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022A. Vni C. UnikeyB. Telex D. UnicodeCâu 75.Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyềnA. Office 2010 C. Office 2016B. Office 2013 D. Office 365Câu 76.Trong đơn vị đo lường thông tin, 2MB bằng bao nhiêuA. 1024 B C. 16 bitsB. 1024 KB D. 2048 KBCâu 77.Tính năng của phím Scroll Lock C. Google A. Hủy bỏ 1 lệnh đang thực hiện D. Zing B. Bật / tắt chế độ viết chữ in hoa C. Bật / tắt chức năng cuộn văn bản D. Chụp ảnh màn hình hiện hànhCâu 78. YouTube là dịch vụ của công ty nào? A. Microsoft B. AppleCâu 79.Em hãy cho biết phần mềm nào không phải là phần mềm hội họp trực tuyếnA. Qanda C. Microsoft TeamsB. Google Meet D. ZoomCâu 80.Thư điện tử (e-mail) có những ưu điểm nào? A. Độ bảo mật cao, có thể gửi và nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet B. Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế C. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí D. Dung lượng của hòm thư không bị hạn chếCâu 81.Đây là thiết bị gì của máy tính? A. Bo mạch chủ B. Ổ đĩa cứng C. RAM D. ROMCâu 82.101112 hệ nhị phân bằng bao nhiêu theo hệ thập phân? trang 1112 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022A. 2110 B. 2210 C. 2310 D. 2410Câu 83.Bàn phím ảo trong trang tìm kiếm Google.com.vn sử dụng kiểu gõ là gì?A. VNIB. TelexC. Không hỗ trợ gõ tiếng ViệtD. Người dùng có thể thay đổi kiểu gõ tùy chọn VNI hoặc TelexCâu 84.Máy quét (Scanner) thuộc nhóm thiết bị nào?A. Thiết bị nhập C. Thiết bị xử lýB. Thiết bị xuất D. Thiết bị lưu trữCâu 85.Các loại cổng nào sau đây dùng để xuất tín hiệu ra màn hình máy tính?A. USB, RJ45, DVIB. VGA, USB, DVIC. VGA, HDMI, DVID. HDMI, USB, COMCâu 86.Twitter thuộc loại dịch vụ nào trên Internet?A. Mạng xã hội C. Diễn đànB. Thư điện tử D. Hội thảo từ xaCâu 87.Bộ nhớ đệm trong CPU được gọi là gì?A. ALU B. Registers C. Cache D. CUCâu 88.Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là bao nhiêu?A. 1.5 Mbps C. 400 MbpsB. 12 Mbps D. 480 MbpsCâu 89.Khi gửi thư điện tử Gmail, đối tượng nào sau đây không thể đính kèm?A. Một tập tin hình ảnhB. Một thư mụcC. Một tập tin văn bảnD. Một tập tin nénCâu 90.Cổng nào sau đây không thể kết nối với thiết bị chuột?A. HDMI C. PS/2B. COM D. USBCâu 91.Kỹ thuật nén mất dữ liệu thường được áp dụng cho loại đối tượng nào?A. Tập tin hình ảnh C. Tập tin văn bảnB. Tập tin thực thi D. Tập tin bảng tínhCâu 92.Trong trình duyệt Google Chrome, để đánh dấu trang web yêu thích ta sử dụnglệnh gì?A. Cookie C. HistoryB. Bookmark D. Save page asCâu 93.Trong Windows 10, để phục hồi thư mục, tập tin đã xóa trong Recycle Bin, tasử dụng lệnh nào sau đây?A. Copy C. RenameB. Paste D. RestoreCâu 94.Phần mềm nào sau đây dùng để giao bài tập trực tuyến? trang 1213 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 A. Zalo B. Google Chrome C. Azota D. Teamviewer Câu 95. Em hãy cho biết đây là bộ phận nào của máy tính A. RAM B. ROM C. HDD D. SSDCâu 96.Trong Windows 10, Control Panel có chức năng gì?A. Phần mềm quét virus bảo vệ WindowsB. Tích hợp những phần mềm đa phương tiện của WindowsC. Tập hợp các tiện ích dùng để hiệu chỉnh cấu hình hệ thống WindowsD. Tập hợp các tiện ích văn phòng tích hợp sẵn trong WindowsCâu 97.Để thiết lập màn hình chờ cho máy tính Windows 10, trong Personalizationchọn tùy chọn nào ?A. Background C. ThemesB. Color D. Lock screenCâu 98.Trong Windows 10, sử dụng ứng dụng nào như một máy tính bỏ túi?A. Paint C. Microsoft PowerpointB. Calculator D. Recycle BinCâu 99.Tính năng nào của Control Panel dùng để thay đổi chủ đề trên màn hìnhDesktop?A. PersonalizationB. DisplayC. User AccountsD. ProgramsCâu 100.Chọn phát biểu sai:A. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên nhau.B. Các thư mục con trong cùng thư mục mẹ, có thể trùng tên với nhau.C. Khi xóa thư mục mẹ, tất cả những gì bên trong thư mục mẹ cũng đều bị xóa hết.D. Khi xóa thư mục con, thư mục mẹ vẫn còn.PHẦN 2. MICROSOFT WORDCâu 1. Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ :chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:A. Insert C. DelB. Tab D. CapsLockCâu 2. Trong Microsoft Word 2010, để chọn toàn bộ văn bản từ vị trí con trỏ đến đầuvăn bản ta dùng tổ hợp phím gì?A. Ctrl + Home B. Alt + Home trang 1314 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022C. Shift + Home D. Ctrl + Shift + HomeCâu 3. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi độ rộng ký tự, ta dùng lệnh gì tronghộp thoại Font?A. Scale C. PositionB. Character Spacing D. Font SizeCâu 4. Trong Microsoft Word 2010, ở chế độ hiển thị Print Layout, khi nhấp đúpchuột giữa đường biên trên và dưới của 2 mép giấy có tác dụng gì?A. Chèn thêm 1 trang mớiB. Ẩn/ hiện phần lề trên của trang văn bảnC. Ẩn/ hiện phần lề dưới của trang văn bảnD. Ẩn/ hiện phần lề trên và dưới của trang văn bảnCâu 5. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ đến đầu trang tiếp theo, tadùng phím:A. Page Up C. Ctrl + Page UpB. Page Down D. Ctrl + Page DownCâu 6. Bạn mở bộ gõ tiếng Việt (Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex vàbảng mã Unicode, khi đó bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font chữ sau đểđọc được tiếng Việt: A. .vn Times, .vn Arial, .vn Courier B. vn Times, Times new roman C. Tahoma, Arial, Times new Roman D. VNI Times, Arial, .Vn AvantCâu 7. Cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng:A. Home - Font - Change CaseB. Home - Font - Text Effect - Change CaseC. Nhấn phím Shift+F3D. Nhấn phím F3Câu 8. Chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in :A. Normal View C. Print Layout ViewB. Web Layout View D. Outline ViewCâu 9. Trong word 2010, để tạo chữ nghệ thuật ta chọn chức năng:A. Font - text effects C. Insert – text – WordArtB. Insert - symbol D. Insert – illustrations - picturesCâu 10.Cho biết chức năng (Decrease Indent) trong Microsoft Word 2010:A. Tăng lề trái của văn bảnB. Giảm lề trái của văn bảnC. Xóa các ký tự trong văn bản từ bên phải qua tráiD. Xóa các dòng trong văn bản từ bên phải qua tráiCâu 11.Cho biết ý nghĩa của chức năng trong Microsoft Word 2010:?A. Sao chép tất cả định dạng của một phần/ đối tượng trong văn bản trang 1415 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022B. Sao chép đối tượng trong văn bảnC. Xóa tất cả các định dạng của phần văn bản được chọnD. Định dạng trang giấy nằm ngangCâu 12.Khi làm việc với văn bản muốn chọn toàn bộ văn bản bạn bấm tổ hợp phím:A. Ctrl – A C. Ctrl - BB. Ctrl - Z D. Ctrl - XCâu 13.Khi làm việc với văn bản muốn in đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạnbấm tổ hợp phím:A. Ctrl - A C. Ctrl - CB. Ctrl - B D. Ctrl - DCâu 14.Khi làm việc với văn bản muốn phục hồi lại thao tác vừa thực hiện bạn bấm tổhợp phím:A. Ctrl - A C. Ctrl - BB. Ctrl – Z D. Ctrl – XCâu 15.Khi một từ không có trong danh sách sửa lỗi mặc định (Auto Correct), nó sẽđược biểu thị thế nào trên màn hình?A. Có đường lượn sóng màu xanh lá phía dướiB. Có đường chấm tím phía dướiC. Có đường lượn sóng màu đỏ phía dướiD. Được đánh dấu bằng màu vàngCâu 16.Khi soạn thảo văn bản trong Word 2010, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kếtiếp về bên phải của một bảng Table ta bấm phímA. ESC B. Ctrl C. CapsLock D. TabCâu 17.Khi đang soạn thảo văn bản Word 2010, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, tathực hiện : A. Nhấn chuột 2 lần liên tiếp vào từ cần chọn B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C C. Nháy chuột vào từ cần chọn D. Bấm phím EnterCâu 18.Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn di chuyển một đoạn văn bản thì bôiđen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím: A. Ctrl - Z B. Ctrl - X - Ctrl – V C. Ctrl - C - Ctrl - V D. Ctrl - YCâu 19.Microsoft Word 2010 có các chế độ nhập liệu nào sau đây? A. Chế độ thay ký tự (Overtype) B. Chế độ chèn ký tự (Insert) C. Chế độ chèn ký tự (Insert) và chế độ thay ký tự (Overtype) D. Chế độ chèn ký tự (Insert) và không có chế độ thay ký tự (Overtype)Câu 20.Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + U có tác dụng gì? trang 1516 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022A. Định dạng chữ in đậm cho văn bảnB. Định dạng chữ in nghiêng cho văn bảnC. Định dạng gạch chân cho văn bảnD. Tất cả đều sai.Câu 21.Trong Microsoft word 2010 để thiết lập trang in với khổ giấy đứng ta dùnglệnh gì trong thẻ Page Layout – Orientation?A. Portrait C. VerticalB. Landscape D. HorizontalCâu 22.Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2010, muốn tách một ôthành nhiều ô, ta thực hiện:A. Layout-Merge-Merge CellsB. Layout-Merge-Split CellsC. Tools-Split CellsD. Tools-Meger CellsCâu 23.Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1đoạn mớiA. Bấm tổ hợp phím Ctrl - EnterB. Bấm phím EnterC. Bấm tổ hợp phím Shift + EnterD. Word 2010 tự động, không cần bấm phímCâu 24.Trong Microsoft Word 2010 cách nào để chọn một đoạn văn bản:A. Click 1 lần trên đoạnB. Click 2 lần trên đoạnC. Click 3 lần trên đoạnD. Click 4 lần trên đoạn.Câu 25.Trong Microsoft Word 2010, để canh văn bản giữa trang in bạn sử dụng tổ hợpphím:A. Ctrl + L C. Ctrl + EB. Ctrl + R D. Ctrl + CCâu 26.Trong Microsoft Word, ta có thể thiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sangnhững đơn vị nào sau đây: A. Inches B. Inches và Points C. Centimeters và Points D. Inches, Points và CentimetersCâu 27.Trong Page Setup mục Gutter dùng để quy định: A. Khoảng cách từ mép đến trang in B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn C. Phần chừa trống để đóng thành tập D. Lề của văn bảnCâu 28.Trong Page Setup thẻ Margins, mục Mirror Margins dùng để: A. Đặt lề cho văn bản cân xứng trang 1617 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022B. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứngC. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bảnD. Đặt lề cho các section đối xứng nhauCâu 29.Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:A. Insert - New C. File – NewB. View - New D. Edit - NewCâu 30.Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản(tô đen), ta thực hiện:A. Bấm phím EnterB. Bấm phím SpaceC. Bấm phím mũi tên di chuyểnD. Bấm phím TabCâu 31.Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, muốn định dạng văn bản theo kiểu danhsách, bạn thực hiện:A. Insert - Bullets and NumberingB. Home - Bullets and NumberingC. Page Layout - Bullets and NumberingD. Page Layout - Bullets and NumberingCâu 32.Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:A. Xóa tệp văn bảnB. Chèn kí hiệu đặc biệtC. Lưu tệp văn bản vào đĩaD. Tạo tệp văn bản mớiCâu 33.Trong soạn thảo Microsoft Word 2010 , muốn đánh số trang cho văn bản, tathực hiện:A. Insert - Page NumbersB. View - Page NumbersC. Home - Page NumbersD. Page Layout - Page NumbersCâu 34.Trong soạn thảo Word 2010, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thườngthấy trên các trang báo và tạp chí), bạn thực hiện:A. Page Layout – ColumnsB. View - ColumnsC. Home - ColumnsD. Insert – ColumnsCâu 35.Trong Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Shift + = dùng để:A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôiB. Bật hoặc tắt chỉ số trênC. Bật hoặc tắt chỉ số dướiD. Trả về dạng mặc địnhCâu 36.Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S:A. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảoB. Định dạng chữ hoa trang 1718 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022C. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩaD. Chèn ký tự đặc biệt vào văn bảnCâu 37.Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướngngang bạn chọn mục:A. Portrait C. LeftB. Right D. LandscapeCâu 38.Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, bạn thực hiện:A. View - SymbolB. Format - SymbolC. Tools - SymbolD. Insert – SymbolCâu 39.Trong Table của Word 2010, để gõ kí tự Tab bạn thực hiện thao tác nào?A. Tab C. Ctrl + TabB. Shift + Tab D. Alt + TabCâu 40. Trong Word 2010, công cụ Line and Paragraph dùng để:A. Tăng khoảng các giữa các chữ trong văn bảnB. Tăng khoảng cách dòng trong văn bảnC. Tăng khoảng cách đoạn trong văn bảnD. Tăng khoảng cách lề trong văn bảnCâu 41.Trong Word 2010, Công cụ “Clear Formatting” dùng để:A. Xóa ký tự trong wordB. Loại bỏ tất cả các định dạng trong wordC. Xóa table (bảng biểu) trong wordD. Xóa màu chữ trong wordCâu 42.Trong Word 2010, hộp thoại Paragraph ngoài việc hiệu chỉnh lề, đoạn, dòng,còn dùng để làm chức năng nào sau đây:A. Định dạng cộtB. Thay đổi font chữC. Thay đổi màu chữD. Canh lề văn bảnCâu 43.Trong Word 2010, lệnh File/Close dùng để:A. Đóng văn bản hiện hànhB. Đóng hoàn toàn phần mềm MS Word 2010C. Lưu văn bảnD. Mở tập tin văn bản sẵn cóCâu 44.Trong Microsoft Word 2010, lệnh nào cho phép nhìn thấy 2 vị trí bất kỳ trêncùng một cửa sổ văn bản?A. Switch Windows C. Arrange AllB. New Windows D. SplitCâu 45.Trong Microsoft Word muốn một cụm từ nào đó luôn trên cùng một dòng, sửdũng tổ hợp phím để gõ khoảng trắng giữa các từ đó?A. Spacebar trang 1819 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022B. Ctrl + SpacebarC. Shift + SpacebarD. Ctrl + Shift + SpacebarCâu 46.Trong Word 2010, muốn kẻ đường thẳng , chèn Line vừa kéo chuột vừa giữphím :A. Ctrl C. Ctrl + AltB. Shift D. Alt + ShiftCâu 47.Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, bạnthực hiện :A. Home - Drop CapB. Insert - Drop CapC. Page Layout - Drop CapD. Tất cả các câu đều caiCâu 48.Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím ctrl + 5 dùng để :A. Giãn dòng đơnB. Giãn dòng đôiC. Giãn dòng 1.5 lần khoảng cách dòng đơnD. Giãn dòng theo tùy chọnCâu 49.Trong WinWord, người dùng có thể:A. Đánh số thứ tự của trang ở vùng FooterB. Đánh số thứ tự của trang ở vùng HeaderC. Đánh số thứ tự của trang ở vùng Header hoặc ở vùng FooterD. Chỉ đánh số thứ tự của trang ở vùng Header hoặc ở không đánh ở vùng FooterCâu 50.Trong Word 2010, tổ hợp phím Shift - Enter dùng để:A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc paragraphB. Nhập dữ liệu theo hàng dọcC. Xuống một trang màn hìnhD. Xuống hàng để kết thúc paragraphCâu 51.Trong Word 2010, tổ hợp phím CTRL + J dùng để:A. Canh trái khối nội dung văn bản đang chọn.B. Canh đều 2 lề trái phải của khối nội dung văn bản đang chọn.C. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính.D. Lưu văn bản đang làm việc.Câu 52.Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì? A. dãn khoảng cách các đoạn. B. canh đều văn bản. C. dãn khoảng cách các dòng trong đoạn. D. tăng kích thước cho văn bản.Câu 53.Trong Word chức năng dùng để làm gì?A. tăng khoảng cách các dòng trong đoạn.B. tăng khoảng cách với đoạn phía dưới đoạn đang chọn. trang 1920 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 C. xóa đoạn. D. tăng khoảng cách với đoạn phía trên đoạn đang chọn. Câu 54.Trong Word, để chèn một hộp cho phép viết văn bản vào ta dùng nút lệnh? A. C. B. D.Câu 55.Trong Word, để tăng kích thước to cho văn bản được tô đen thì ta dùng nút lệnh: A. B. C. D.Câu 56.Trong word, biểu tượng dùng để làm gì? A. Xóa hết định dạng cho chữ C. Giảm kích thước cho chữ B. Tạo chỉ số dưới D. Tăng kích thước cho chữCâu 57.Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn: A. B. C. D.Câu 58.Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn: A. Ctrl + J C. Ctrl + = B. Ctrl + ] D. Ctrl + Shift + =Câu 59.Để đóng khung một đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh: A. C. D. B.Câu 60.Muốn chèn một Bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn: A. B. C. D.Câu 61.Sau khi định dạng một nhóm kí tự in nghiêng, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vàobiểu tượng , rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản thì điều gì xảyra? A. Nhóm kí tự sẽ in nghiêng B. Nhóm kí tự không in nghiêng nữa C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in nghiêng D. Nhóm kí tự sẽ in đậm và nghiêngCâu 62.Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nàosau đây? A. Ctrl + ] C. Ctrl + = B. Ctrl + [ D. Ctrl + Shift + =Câu 63.Để soạn tiêu đề đầu cho trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn: trang 2021 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022A. Header C. Page NumberB. Footer D. HyperlinkCâu 64.Trong Word, để in văn bản dùng tổ hợp phím?A. Ctrl+P. B. Ctrl+N. C. Ctrl+I. D. Ctrl+B.Câu 65.Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp) ta dùng:A. Shift + Enter. C. Ctrl+Enter.B. Alt + Enter. D. Ctrl+Shift+Enter.Câu 66.Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì? A. Tô màu cho hình. C. Highlight cho văn bản. B. không làm gì cả. D. Tô màu chữ.Câu 67.Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?A. Highlight cho văn bản. C. Tô màu chữ.B. không làm gì cả. D. Tô màu cho hình.Câu 68.Trong Word, để dời lề trái sang trái, sử dụng lệnh :A. C. B. D.Câu 69.Trong Word để chèn biểu tượng (ký tự đặc biệt) ở chỗ bất kỳ ta dùng nút lệnh?A. C.B. D.Câu 70.Để đưa ký tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh trong Tab:A. View C. Page LayoutB. Insert D. HomeCâu 71.Trong Microsoft Word 2010, để chuyển hướng trang cho văn bản ta chọn biểutượng nào trong Tab Page Layout: A. C. B. D.Câu 72.Trong Microsoft Word 2010, để tạo liên kết ta có thể nhấp vào biểu tượng : trang 2122 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022A. C.B. D.Câu 73.Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì? A. Sắp xếp tăng dần. C. Chia cột văn bản. B. Lọc dữ liệu. D. Sắp xếp giảm dần.Câu 74.Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh: A. Table trên Ribbon Insert. B. Table trên Ribbon Home. C. Table trên Ribbon Page Layout. D. Table trên Ribbon View.Câu 75.Chức năng Merge Cells dùng để: A. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô. B. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô. C. kẻ khung các ô đang chọn D. bỏ khung các ô đang chọnCâu 76.Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cells sẽ: A. trộn nội dung của nhóm ô và gộp thành 1 ô. B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất. C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô. D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất.Câu 77.Khi con trỏ ở cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì: A. con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng. B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng. C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bản bên dưỡi. D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới.Câu 78.Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng: A. B. C. D.Câu 79.Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:A. Merger Cell C. Insert CellsB. Split Cells… D. Split TableCâu 80.Trong Microsoft Word 2010, để xóa một hay nhiều cột trong bảng, ta dùng lệnh:A. Delete Rows C. Delete ColumnsB. Delete Cells D. Delete TableCâu 81.Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của mộtbảng Table, bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?A. CapsLock. B. ESC. trang 2223 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022C. Tab. D. Ctrl.Câu 82.Trong Word, để chuyển bảng biểu sang dạng văn bản bạn sẽ dùng:A. C. B. D.Câu 83.Trong Microsoft Word 2010, để chèn một hình vẽ bạn có thể dùng biểu tượng?A. C.B. D.Câu 84.Trong Microsoft Word 2010, để in các trang lẻ của văn bản ta sử dụng lệnh nàotrong thẻ File – Print?A. Print All Pages C. Only Print Odd PagesB. Only Print Even Pages D. Print Custom RangeCâu 85.Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi tỷ lệ hiển thị nội dung văn bản ta dùngcách nào?A. Bấm Ctrl + ] C. Giữ Ctrl + nhấp phải chuộtB. Bấm Ctrl + [ D. Ctrl + lăn nút cuộn của con chuộtCâu 86.Để đặt Tab vào văn bản đang soạn, ta có thể:A. Nhấn vào biểu tượng C. Chọn biểu tượngB. Chọn biểu tượng D. Chọn biểu tượngCâu 87.Trong văn bản sau: Toán......................................... 60 tiết.......................... thầy Nghĩa Văn ........................................... 60 tiết ......................... cô Phương ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu .....? A. 2 C. 4 B. 3 D. Không tính đượcCâu 88.Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh phải A. B. C. D.Câu 89.Khi kéo kí hiệu Tab trên thước xuống khỏi thước, điều này có nghĩa là: A. trả Tab về mặc định B. hủy dạng Tab tại vị trí tương ứng C. thay đổi dạng Tab sang dạng kế tiếp D. hủy tất cả những Tab từ vị trí về trước trang 2324 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022Câu 90.Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ đến cuối văn bản, nhấn tổ hợpphím gì? A. Ctrl + Home C. Ctrl + Shift + Home B. Ctrl + End D. Ctrl + Shift + EndCâu 91.Trong Microsoft Word 2010, để định dạng văn bản đang chọn có dạng chữ hoa, tasử dụng lệnh gì? A. Change Case – UPPERCASE B. Change Case – lowercase C. Hộp thoại Font – đánh dấu chọn All Caps D. Hộp thoại Font – đánh dấu chọn Small CapsCâu 92.Trong Microsoft Word 2010, để định dạng màu nền cho đoạn văn bản đang chọn,ta dùng lệnh? A. Font Color C. Shading B. Text Highlight Color D. BordersCâu 93.Trong Microsoft Word 2010, ở mục Line Spacing của hộp thoại Paragraph dùngđể? A. Tạo khoảng cách dòng (dãn dòng) B. Tạo khoảng cách giữa các từ C. Tạo khoảng cách giữa các ký tự D. Tạo khoảng cách đoạn (dãn đoạn)Câu 94.Trong Microsoft Word 2010, khi muốn đổi đơn vị đo ta thực hiện? A. File\Option\Advanced … C. File\Option\Save … B. File\Option\Language … D. File\Option\Proofing …Câu 95.Trong Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + Shift + → dùng để…? A. Chọn toàn bộ văn bản B. Chọn cả đoạn văn bản C. Chọn một từ đứng trước con trỏ hiện hành D. Chọn một từ đứng sau con trỏ hiện hànhCâu 96.Khi muốn đặt các vị trí Tab trên vùng chọn: Sau khi chọn vị trí trong hộp thoạiTab, ta chọn loại Tab và chọn nút nào để thiết lập? A. Chọn Clear C. Chọn Clear All B. Chọn Set D. Chọn LeaderCâu 97.Khi muốn hủy tất cả các vị trí của Tab trên vùng chọn, ta thực hiện: A. Trong hộp thoại Tab, chọn Clear B. Trong hộp thoại Tab, chọn Set C. Trong hộp thoại Tab, chọn Clear All D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí Tab khỏi thướcCâu 98.Trong Microsoft Word, để chọn màu cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trongTab Page Layout: A. trang 2425 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 B. C. D.Câu 99.Trong Microsoft Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + → dùng để đưachuyển con trỏ…?A. Sang phải một từ C. Sang phải một ký tựB. Về cuối dòng D. Về đầu dòngCâu 100. Trong một bảng của Word, muốn xoay chữ theo một hướng nào đó ta có thểdung biểu tượng?A. C.B. D.PHẦN 3. MICROSOFT EXCELCâu 1. Hàm trong Excel bắt đầu bằngA. = B. & C. * D. #Câu 2. Trong Excel 2010, để sửa 1 công thức mảng, bạn sử dụng lựa chọn nào?A. Chọn toàn bộ vùng công thức - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng Ctrl+Shift+EnterB. Chọn toàn bộ công thức - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím EnterC. Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím EnterD. Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Ctrl+Shift+EnterCâu 3. 2 thẻ thuộc công cụ PivotTable Tools trong Excel gồm các thẻ:A. Thẻ Layout và thẻ DesignB. Thẻ Format và thẻ DesignC. Thẻ Settings và thẻ DesignD. Thẻ Options và thẻ DesignCâu 4. Cần xóa bỏ mật khẩu của trang tính đã mở, bạn sử dụng lựa chọn nào?A. File – Info – Protect Workbook – Mark as FinalB. File – Save As – Tools – General Options –xóa mật khẩu đã đặt – OKC. Review – Protect Sheet – xóa mật khẩu đã đặtD. Review – Protect Workbook – xóa mật khẩu đã đặtCâu 5. Cho biết lỗi trả về từ biểu thức: VLOOKUP(D2,$A$2:$B$4,5,0) * 15A. #Name B. #N/A C. #Ref D. #DIV/0Câu 6. Cho biết ý nghĩa của thẻ Margins trong Excel khi vào File – Page Setup?A. Chỉnh cỡ giấy khi in trang 2526 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022B. Chỉnh hướng giấy inC. Căn chỉnh lề cho toàn bộ nội dung trang cần inD. Chỉnh khổ giấy inCâu 7. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạngđường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, sử dụng lựachọn nào sau đây?A. Thẻ Design - Chart Layouts - LineB. Thẻ Format - Format SelectionC. Thẻ Design - Switch Row - ColumnD. Thẻ Design - Change Chart Type – LineCâu 8. Cho dãy ô F4 đến F8 lần lượt chứa các giá trị: 15, 6, #N/A, #REF!, 20. Côngthức nào sau đây tính tổng giá trị vùng F4:F8 tốt nhấtA. Sum(IFERROR(F4:F8,0))B. Sum(IF(ISNUMBER(F4),F4:F8,0))C. Sum(IF(ISERROR(F4),0,F4:F8))D. Sum(IFERROR(F4:F8,1))Câu 9. Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là:A. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước.B. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước.C. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn.D. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước.Câu 10.Chức năng của hàm SUMIFS trong Excel là gì?A. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trướcB. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trướcC. Hàm tính tổng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩnD. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trướcCâu 11.Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4:=IF(F4=10,”Xuấtsắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả về tại ô H4là:A. Xuất sắc C. KháB. Giỏi D. Trung bìnhCâu 12.Hàm nào sau đây kiểm tra được lỗi #N/A trong Excel 2010?A. IFERROR C. FORMULAB. ISNA D. VLOOKUPCâu 13.Hàm nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong một tập hợp kiểu số?A. SMALL C. IFB. LARGE D. MIINCâu 14.Khi đang nhập công thức trong Excel, muốn sử dụng các tên vùng đã có, bạn sửdụng lựa chọn nào? (cho phép chọn nhiều)A. Nhấn phím F2B. Nhấn phím F4C. Chọn Formulas – Use in FormulaD. Chọn Insert – Existing Name trang 2627 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 Câu 15.Muốn chọn các vùng có sử dụng định dạng cóđiều kiện trong trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Vào Home - Find & Select - chọn Conditional Formatting B. Vào Home - Find & Select - chọn Special -chọn Conditional formats C. Vào Home - Find & Select - chọn Select Objects D. Vào Home - Find & Select - chọn Find Câu 16. Muốn xoá các quy luật định dạng Có điều kiện theo nội dung cho 1 vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Chọn vùng cần thiết - vào Home -Conditional Formatting - Clear Rules - chọn Clear Rules from Selected Cells B. Chọn vùng cần thiết - vào Home -Conditional Formatting - Clear Rules - chọn Clear Rules from Entire Sheet C. Chuột phải vào vùng cần thiết - chọn Clear Contents D. Chọn vùng cần thiết - chọn Delete Câu 17.Phát biểu nào là ĐÚNG cho hàm Match? A. Hàm thuộc nhóm Dò tìm và Tham chiếu (Lookup & Reference) B. Hàm có 4 tham số C. Hàm có 3 tham số D. Hàm có 2 cách xác định kiểu dò tìm Câu 18.Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số B. Trong MS Excel 2010, để lập trình công thức tính toán phải bắt buộc nhập dấu C. ở đầu Các tham số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy tùy theo cách thiết lập D. Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm Câu 19.Tab Layout trong Chart Tools của Excel chứa các thông tin nào? A. Tiêu đề chính, chú thích cho biểu đồ B. Thay đổi dữ liệu cho biểu đồ C. Di chuyển biểu đồ D. Đảo ngược dữ liệu được hiển thị trong cột và dòng Câu 20.Trong bảng tính Excel 2010, các hàm COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS dùng để A. Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện phải thoả cùng lúc B. Tính tổng, đếm, tính trung bình khi thỏa điều kiện đặt ra C. Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện D. Thống kê dữ liệu Câu 21.Trong bảng tính Excel 2010, các phép toán lý luận được dùng trong công thức mảng (cho phép chọn nhiều) A. Kết hợp theo dạng “ VÀ “ sử dụng phép nhân B. Kết hợp theo dạng “ HOẶC “ sử dụng phép trừ (-) C. Kết hợp theo dạng “VÀ“ sử dụng hàm“AND“ D. Kết hợp theo dạng “HOẶC“ sử dụng hàm “OR“ Câu 22.Trong bảng tính Excel 2010, khi tìm kiếm thì: trang 2728 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 A. Phân biệt chữ thường, chữ hoa B. Không phân biệt chữ thường, chữ hoa hay định dạng C. Không phân biệt chữ thường/chữ hoa, nhưng phân biệt định dạng D. Chỉ tìm kiếm chữ, không tìm kiếm sốCâu 23.Trong bảng tính Excel 2010, muốn xuất file thành file *.PDF bạn phải A. Chọn File – Save & Send – Create PDF –XPS Document B. Chọn File – Save hoặc Save As, chọn kiểu lưu *.PDF C. Chọn File – Export, chọn kiểu cần xuất *.PDF D. Chọn File – chọn kiểu cần xuất *.PDFCâu 24.Trong bảng tính Excel 2010, tại ô A2 có sẵn giá trị “Excel 2010”, ô B2 có giá trị2016. Tại ô C2 nhập công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả là: A. #VALUE C. 2016 B. Excel 2010 D. Excel 20102016Câu 25.Câu 38: Trong bảng tính Excel 2010, ý nghĩa của việc chọn Insert – Table? A. Danh sách tự động để khi thêm, xoá, sửa thì các đối tượng tham chiếu đến danh sách này tự động cập nhật B. Chèn Table vào bảng tính C. Chỉnh sửa Table trên bảng tính D. Tạo bảng, chèn khungCâu 26.Trong bảng tính Excel, để xác định vùng dữ liệu muốn in, bạn sử dụng lựa chọnnào? A. Chọn vùng dữ liệu, Tab Page Layout - Page Setup - Print Area - Set Print Area B. Tab Page Layout - Page Setup - Sheet - Print area - Chọn vùng dữ liệu C. Tab Page Layout - mở hộp thoại Page Setup - Print area - Chọn vùng dữ liệu D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P rồi chọn PrintCâu 27.Trong Chart Tools của Excel, lệnh Format Selection từ thẻ Layout có ý nghĩagì? A. Giúp định dạng phần tiêu đề chính B. Giúp định dạng vùng chọn C. Giúp định dạng phần chú thích D. Giúp định dạng phần tiêu đề các trụcCâu 28.Trong Excel 2010, biểu hiện ### trong cột F thể hiện: A. Dữ liệu trong cột có lỗi B. Công thức sai C. Kết quả tính toán có lỗi D. Chiều rộng cột không đủ để thể hiển thị dữ liệu sốCâu 29.Trong Excel 2010, giả sử ôA1 có giá trị 7.263 vàôA2 có giá trị 5.326. Công thức=ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả: A. 1.901 B. 2.26 C. 2.2 D. 2Câu 30.Trong Excel 2010, hàm Rank dùng để làm gì? A. Tính căn bậc 2 B. Đếm số ô thỏa tiêu chí nào đó C. Tìm ra thứ hạng của giá trị trong dãy giá trị trang 2829 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 D. Làm tròn giá trịCâu 31.Trong Excel 2010, khi cần tô chữ màu đỏ cho các ô có giá trị từ 50 đến 80 trongvùng A3:H120, bản sử dụng hàm chọn nào? A. Dùng hàm If () để định dạng cho các số được yêu cầu B. Dùng Conditional Formatting C. Chọn các ô có giá trị theo yêu cầu rồi click chọn màu đỏ trong hộp Font Color D. Dùng Home - FormatCâu 32.Trong Excel 2010, lựa chọn dán đặc biệt (paste special) theo bạn có công dụng: A. Dùng Paste Special để sắp xếp giá trị B. Dùng Paste Special để sao chép giá trị C. Dùng Paste Special để định dạng giá trị D. Dùng Paste Special để kiểm tra giá trị trùngCâu 33.Trong Excel 2010, muốn đặt tên cho một vùng, sau khi chọn vùng, bạn sử dụnglựa chọn nào? A. Nhấn phím F3 B. File - nhóm Defined Names - Define Name C. Formulas - nhóm Defined Names - Define Name D. Formulas - nhóm Defined Names - Name Manager – NewCâu 34.Công thức =MOD(A3,2) sẽ cho ra kết quả nào, biết A3=7? A. 1 A. 0.5 B. 7 C. Báo lỗiCâu 35.Trong Microsoft Excel 2010, để ghép 2 chuỗi, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Dùng dấu ! C. Dùng dấu & B. Dùng dấu D. Dùng hàm ANDCâu 36.Trong Microsoft Excel 2010, để tạo chỉ số trên cho dữ liệu trong ô B1 như hình sử dụng cách nào sao đây: A. Tổ hợp phím Ctrl +/= B. Tổ hợp phím Ctrl Shift +/= C. Nhấp chuột phải, Format cell, tại mục Effects chọn SuperScript D. Nhấp chuột phải, Format cell, tại mục Effects chọn SubScriptCâu 37.Trong MS Excel, chức năng Wrap Text dùng để: A. Trộn dữ liệu giữa các ô B. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không C. Thu hẹp độ cao của ô D. Nới rộng ô theo chiều ngangCâu 38.Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danhsách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Tronghộp thoại Format Cells, chọn thẻ A. Font B. Pattern C. Border D. AlignmentCâu 39.Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗigì? A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0! trang 2930 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022Câu 40.Trong Microsoft Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm),bạn sử dụng lựa chọn nào?A. Tab Data - Sort & Filter – SortB. Tab Home - Sort & Filter - SortC. Tab Review - Sort & Filter - SortD. Tab View - Sort & Filter - SortCâu 41.Trong Microsoft Excel 2010, để chọn một hàm thuộc nhóm hàm Dò Tìm và ThamChiếu (Lookup & Reference), bạn sử dụng lựa chọn nào?A. INT C. VLOOKUPB. IF D. RANKCâu 42.Trong Microsoft Excel 2010, giả sử tại ô A1 chứa năm sinh của bạn An, để tính tuổicủa An sử dụng công thức nào sau đây :A. NOW()-YEAR(A1)B. YEAR(NOW())-A1C. NOW()-A1D. YEAR(NOW())-YEAR(A1)Câu 43.Cho biết kết quả của hàm sau đây : =UPPER(LEFT(“văn hóa”))A. Chữ “v” C. Báo lỗi saiB. Chữ “V” D. Chữ “a”Câu 44. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm Sheet, thực hiện lệnh :A. Insert Worksheet C. Data  New  SheetB. Home New Sheet D. View  WorksheetCâu 45.Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình”, =PROPER(C2) cho kết quả là:A. Hòa bìnhB. “Hòa Bình”C. HÒA BÌNHD. Báo lỗiCâu 46.Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Định dạng ô D1 kiểu số, nhập vào D1 công thức=HOUR(A1)+MINUTE(A1). Cho biết kết quả trong ô D1A. 10 B. 15 C. 25 D. #VALUE!Câu 47.Trong ô F2 có giá trị số 13579.32. Tại ô K2, ta có công thức = ROUND(F2*2,0)/2.Kết quả trong ô K2 là:A. 13580.3 B. 13579.5 C. 13579.0 D. 13580.0Câu 48.Dữ liệu trong các ô A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi)trong số các công thức dưới đây:A. =SUM(A1,B1,C1) C. =A1-B1+C1B. =AVERAGE(A1:C1) D. =IF(A1<B1,C1,0)Câu 49.Nhập vào D1 công thức =DATE(2022,11,20). Cho biết kết quả trong ô D1.A. 11 B. 20 C. 2022 D. 20/11/2022 trang 3031 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022Câu 50.Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNGLƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Sốngày):A. =65/100(D3*E3) C. =65%*(D3*E3)B. =100/65*(D3*E3) D. =65%(D3*E3)Câu 51.Khi nhập 1 giá trị ngày tháng không hợp lệ, Microsoft Excel 2010 nhận dạngdữ liệu đó là kiểu dữ liệu gì?A. Số B. Chuỗi C. Công thức D. LogicCâu 52.Câu 1. Để đếm số ký tự trong ô A7, ta nhập câu lệnh:A. =LENGTH(A7)B. =COUNT(A7)C. =COUNTA(A7)D. =LEN(A7)Câu 53.Trong Excel, AND, OR, NOT là:A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu sốB. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu LogicC. Hàm của kiểu dữ liệu ngàyD. Tất cả đều saiCâu 54.Công thức =MAX(6,-2,2,SUM(4,7,-2),4,0,-3) có kết quả là:A. 0 B. 9 C. 5 D. 7Câu 55.Tại ô A3 có giá trị chuỗi 3HOC. Ô B4 có công thức =LEFT(A3;3) sẽ hiểnthị kết quả là:A. 3 B. HOC C. 3HO D. 3HCCâu 56.Khi nhập công thức: ="32"-"2" vào một ô tính, ta có kết quả:A. 3 B. 30 C. 32 D. ERRORCâu 57. Ô A1 của bảng tính có định dạng ngày và giá trị là 11/12/2013. Kết quảhàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?A. 11B. 12C. 13D. Tùy vào loại định dạng ngày tại ô A1Câu 58.Câu 10. Để hiển thị ngày tháng hiện tại của hệ thống tại ô A7, ta chọn ôA7 và nhập vào công thức:A. =TODAY C. =TODAY()B. =TODAY(A7) D. Cả ba đều saiCâu 59.Câu 1. Trong bảng tính Excel, Tại ô A2 gõ vào công thức =MA30,10,65,5thì nhận được kết quả tại ô A2 là:A. 5 B. 30 C. 65 D. 110Câu 60.Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi "Tinhoc"; tại ô C2 gõ vào côngthức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2 là: trang 3132 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022A. #Value B. TINHOC C. TinHoc D. TinhocCâu 61.Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cầnlọc,ta thực hiện:A. Format - Filter - AutoFilter C. Data- Filter- AutoFilterB. Insert - Filter- Auto Filter D. View - Filter - AutoFilterCâu 62. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trịkiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIFCâu 63.Trong bảng tín Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:A. Table - Insert Columns C. Table- Inser CellsB. Format- Cells- Insert Columns D. Insert - ColumnCâu 64.Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheetkhác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:A. Page Up; Page DownB. Ctrl - Page Up; Ctrl - Page DownC. Cả 2 câu đều đúngD. Cả 2 câu đều saiCâu 65.Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng?A. SumIf(range, criteria,[sum_range])B. SumIf( criteria,range,[sum_range])C. SumIf(range)D. SumIf(range,criteria)Câu 66.Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quảhàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?A. VALUE#? C. 10B. 15 D. 20Câu 67.Trong Excel, cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?A. COUNTIF(ranger, criteria)B. COUNTIF(criteria, range)C. COUNTIF(criteria, range, col_index_num)D. COUNTIF(range,criteria, col_index_num)Câu 68. Cửa sổ Excel thuộc loại:A. Cửa sổ ứng dụng C. Cửa sổ thư mụcB. Cửa sổ tư liệu D. Tất cả đáp án trênCâu 69.Với dữ liệu như bảng sau trang 3233 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022 Biết Mã nhà xuất bản là kí tự đầu của Mã sách. Công thức nào để biết tên nhà xuất bản khi viết tại ô C3? A. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$17:$B$21,2,0). B. =VLOOKUP(VALUE(LEFT(B2,1)),$A$17:$B$21,2,0). C. = HLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$17:$B$21,2,0). D. = HLOOKUP(VALUE(LEFT(B2,1)),$A$17:$B$21,2,0).Câu 70.Cho bảng dữ liệu sauĐể tính ngành học như trong hình, tại ô E2, công thức nào đúng?A. =HLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0).B. =HLOOKUP(MID(A2,2,1),$G$10:$J$11,2,0).C. =VLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0).D. =HLOOKUP(LEFT(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0).Câu 71.Trong công thức VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cáchdò) thì thứ tự cột trả về (đối số thứ 3) nếu ghi giá trị 0 có nghĩa là:A. Lấy cột phù hợp. C. Lấy cột trước cột đầu tiên.B. Viết sai. D. Lấy cột giá trị dò tìm.Câu 72.Trong công thức của VLOOKUP (giá trị dò,bảng dò,thứ tự cột trảvề,cách dò) thì thứ tự cột trả về (đối số thứ 3) nếu giá trị 0 có nghĩa là gì?A. Viết sai. C. Lấy cột trước cột đầu tiênB. Lấy cột phù hợp. D. lấy cột giá trị dò tìm. trang 3334 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022Câu 73.Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào dưới đây là đúng?A. Một trang in gọi là WorksheetB. Một trang tính gọi là WorkbookC. Một Workbook có thể chứa nhiều WorksheetD. Trong một Worksheet có thể chứa nhiều WorkbookCâu 74. Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MS Excel ta nhấn tổhợp phím nào trong khi chọnA. Alt B. Shift C. Ctrl D. EscCâu 75. Với bảng số liệu dưới đay trong MS Excel 2010 công thức để tính lươngtại ô C2 như thế nào với yêu cầu. Lương= HSL* Lương cơ bản và làm tròn chẵnđơn vị nghìn đồngA. =ROUND(B2 *B$4;-4) C. =ROUND(B2 *B4;-3)B. =ROUND(B2 *B$4;3) D. =ROUND(B2 *B$4;-3)Câu 76. Trong MS Excel 2010, thao tác nhấp chọn ô A2 , giữ phím Shift và nhấptiếp vào ô D7 có ý nghĩa gì?A. Bôi đen vùng A2 : D7B. Bôi đen 2 ô A2 và D7C. Sao chép dữ liệu từ ô A2 sang ô D7D. Di chuyển dữ liệu từ ô A2 sang ô D7Câu 77. Trong MS Excel 2010; sau khi nhập dữ liệu cho một ô, để chuyển contrỏ sang ô bên phải thì nhấn phím?A. Delete B. Enter C. Tab D. EscCâu 78. Trong MS Excel 2010, để di chuyển con trỏ đên ô cuối cùng của dòngdữ liệu ta sử dụng cách nào sau đây? A. Nhấn End và phím mũi tên sang phải (->) B. Nhấn End và phím mũi tên sang trái (<-) C. Nhấn Ctrl -End D. Nhấn Ctrl- HomeCâu 79. Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE? A. =COUNTA("A";13;4) B. =MAX("A";13;4) C. =COUNTIF(D7:D18;"A") D. =COUNTA("A";13;4) trang 3435 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022Câu 80. Giả sử giá trị ĐƠN GIÁ nằm tại ô A3 của Sheet1, giá trị của cột SỐLƯỢNG nằm tại ô F3 của Sheet2. Để tính giá trị THÀNH TIỀN theo công thức= SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ vào ô H3 của Sheet2 thì ta lập công thức như thếnào?A. Sheet1!A3 *F3 C. A3*F3B. Sheet1!A3 * Sheet1!F3 D. A3* Sheet2!F3Câu 81. Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung "06KT5A0012". Để lấy ratừ nội dung trong ô F8 chữ "KT5A" ta sử dụng công thứcA. RIGHT(F8;4) C. MID(F8;3;4)B. MID(F8;4;2) D. LEFT(F8;6)Câu 82. Trong MS Excel 2010, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùngcách nào?A. Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm CellsB. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Clear contentsC. Nhấn chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh DeleteD. Nhấn phím BackSpaceCâu 83.Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tên trang tính và tên bảng tính không được có các ký tự đặc biệt như: /,\, ?,* , :B. Tên trang tính và tên bảng tính có thể có các ký tự đặc biệt như: /,\,?,*, :C. Tên trang tính và bảng tính được phép đặt trùng tên với những tên đã cóD. Tên trang tính và tên bảng tính được phép để trốngDùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 1 đến 5:Câu 84.Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6,0), kết quả xuất hiện là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 85.Tại ô G2 , một học sinh viết công thức = RANK(F2, F2:F6,0). Công thứcnày: A. Xếp hạng sai khi sao chép xuống các ô G3 G6. B. Vẫn đúng khi sao chép xuống các ô từ G3G6. C. Không cho sao chép xuống. D. Không cho thực hiện (Sai, Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện).Câu 86.Để di chuyển qua lại giữa các SHEET trong Microsoft Excel 2010, ta sửdụng tổ hợp phím : A. Shift và các phím mũi tên , B. Shift và các phím mũi tên ,  C. Ctrl và Page Up / Page Down trang 3536 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022D. Alt và Page Up / Page DownCâu 87.Trong Microsoft Excel, tại ô C5 có công thức =$A$2*$B$3, khi sao chépsang ô D6 thì công D6 có công thức:A. =$A$2*$B$3B. =$A$3*$B$4C. =$B$2*$C$3D. =$B$3*$C$4Câu 88. Trong Microsoft Excel, tại ô E7 có công thức =C$3-$D4, khi sao chépsang ô H11 thì ô H11 có công thức là:A. =F$8 - $G8 C. =C$8-$G4B. =F$3 - $D8 D. =C$3- $D4Câu 89. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụngchuột kết hợp với phím nào?A. Ctrl và Shift B. Alt C. Ctrl D. ShiftCâu 90. Trong Microsoft Excel, giả sử ô A1 có dữ liệu: 3>5. Câu lệnh tại ô B5 là:=A1 có kết quả là:A. 3>5 B. Sai C. True D. FalseCâu 91. Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức "=B1 + C1", khi sao chépsang ô E2 thì ô E2 có công thức là:A. =C2 + D2 C. =B1 + D1B. =C1 + C2 D. =C1 + D1Câu 92.Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?A. COUNTIF(range, criteria, col_index_num)B. COUNTIF(range, criteria)C. COUNTIF(criteria, range, col_index_num)D. COUNTIF(criteria, range)A. Trong Microsoft Excel 2010, giao giữa một dòng và cột được gọi là :B. Sheet C. Table D. Cell E. WorkbookCâu 93. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?A. =SUM(A1):SUM(A7)B. =SUM(A1 - A7)C. =SUM(A1 : A7)D. =SUM(A1);SUM(A7)Câu 94. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị kiểu gì?A. Theo chiều nghiêngB. Theo chiều nằm ngangC. Theo chiều thẳng đứngD. Cả 3 kiểu trênCâu 95. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức. trang 3637 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGHỀ PT TIN HỌC 2022C. Kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng.D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.Câu 96. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộngcủa ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:A. & C. $B. # D. *Câu 97. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tựtăng (giảm), ta thực hiện:A. Tools - Sort C. Data – SortB. File - Sort D. Format - SortCâu 98. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hìnhchữ nhật, địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?A. B1...H15 C. B1-H15B. B1:H15 D. B1..H15Câu 99. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là số 2022. Tại ô B2 gõcông thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả?A. #Value C. 4B. 0 D. 2008Câu 100.Trong Microsoft Excel 2010, để trộn các ô mà không canh biên ô, tadùng lệnh gì trên thẻ home?A. Merge Across C. Merge & CenterB. Merge Cells D. Unmerge Cells trang 37PHẦN 4. ĐỀ THI LÝ THUYẾT THAM KHẢO CÁC NĂM Trang 38ĐỀ THI LÝ THUYẾT NĂM 2017 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP TẠO THÀNH PHỐ HỒ THPT KHÓA THI NGÀY 12/05/2017 CHÍ MINH Môn thi: TIN HỌC Đề lý thuyết Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 4 trang) (40 câu trắc nghiệm)Câu 1 : Để xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recucle Bin của windows, chọnthư mục hay tập tin cần xóa, sau đó bấm A. Ctrl + Delete B. Alt + Delete C.Delete D. Shift + DeleteCâu 2 : Trong Excel, cú pháp VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cách dò). Cáchdò(đối số cuối cùng) là 0 thì có nghĩa là A. Dò chính xác,nếu không thấy thì hiện thị số trị 0. B. Dò chính xác, nếu không tìm thấy sẽ hiển thị #N/A! C. Dò chính xác, nếu không thấy cho giá trị liền kề. D. Dò gần đúng, nếu không thấy thì cho giá trị liền kề.Câu 3: Để thay đổi định dạng này trong windows, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control hoặcSetting? A. Device Maneger B. Date ane Time C. Default Programs D. DisplayCâu 4:Trong Excel, dữ liệu trong các ô A1 là 5;B1 là “xyz”;C1 là 8.Công thức nào dưới đây khinhập vào ô D1 là sai và Excel báo lỗi ?A. =A1-B1+C1 B. =IF(A1<B1,C1,0) C. =AVERAGE(A1:C1) D.=SUM(A1,B1,C1)Câu 5: Tại ô C2 của Excel chứa chuỗi “HÒA bình”, ô C3 nhập công thức =UPPER(C2) kết quả làchuỗi.A. Hòa bình B. HÒA BÌNH C.hòa bình D. Hòa BìnhCâu 6: Để một văn bản canh đều 2 biên (sát biên trái và biên phải của đoạn) Word,ta A. Chọn C. Chọn B. Chọn D. ChọnCâu 7: Trong Excel, chọn ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY, ô F3 nhập công thứcTẠM ỨNG LƯƠNG. Biết rằng, lương được tạm ứng 65% của lương chính. Trong đó, lương chính= Mức lương X số ngày.Ta nhập công thứcA. =100/65*(D3*E3) B. 65/100(D3*E3) C. 65/100*(D3/E3) D. 65%*(D3*E3)Câu 8: Trong Excel, hàm = MID(“1234ABCD”,4,2)sẽ cho kết quả làA. ABCD B. 1234 C. 4A D. ABCâu 9: Ô A1 của Excel có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Côngthức=ROUND(A1-INT(A2), 2) tại ô A3 cho kết quả là A. 8.27 B. 1.26 C. 1.00 D. 1.27Câu 10: Muốn tô màu đường viền cho một hình vẽ bằng công cụ Shape của Word, ta chọn C.A. D.B.Câu 12: Cho ô A1 của Excel chứa giá trị là 1, ô B1 có công thức = A1^A1. Kết quả làA. 1 B. 2 C. #Value! D. A1A1Câu 13: Trong Word, để biểu thị văn bản đang soạn thảo theo dạng bản tin in ra giấy , chọn nút D.A.. B. C.Câu 14: Trong một bảng của word, để đưa con trỏ đến các điểm dừng của Tab đã thiết lập, bấm A.phím Tab B. Tổ hợp phím Ctrl+Tab C. Tổ hợp phím Alt+Tab D. Tổ hợp phím Ctrl+Alt+TabCâu 15: Tại ô E2 của Excel có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Côngthức tại ô F2 sẽ làA.=C2+D2 B.=C3+D3 C.=B2+C2 D.=A2+B2Câu 16: Trong word để xóa khối văn bản đã chọn và đưa nội dung của nó vào Clipboard ta có thểA. ChọnB. ChọnC. ChọnD. ChọnCâu 17: Ý nghĩa của nút trong wordA. Sao chép tất cả định dạng của đoạn văn bản hoặc đối tượngB. Định dạng các đối tượng hình ảnhC. Sao chép đối tượng trong văn bảnD. Xóa tất cả các định dang của phần văn bản đã được chọnCâu 18: Trong một ô của bảng tính Excel, nếu ta nhập trừ TRUE thì từ này sẽ ở vị tríA. Bên phải của ô B. không biết trước C. bên trái của ô D. giữa của ôCâu 19: Từ ô A1 đến ô A4 của Excel chứa lần lượt các giá trị 1,2,3,4. Tại ô A5 nhập công thức=A1+A2*A3-A4 sẽ cho kết quả làA. 3 B. 2 C.4 D.1Câu 20: Để lấy lại nội dung vừa xóa trong Excel, bấm tổ hợp phímA. Ctrl+X B. Ctrl+Y C. Ctrl+K D.Ctrl+ZCâu 21: Với đoạn văn bản đang chọn và chưa định dạng trong word, muốn chư đậm, nghiêng, gạchchân ta giữ phím Ctrl và lần lượt nhấn các phímA. B,I,E B.U,I,C C.B,I,U D.L,I,UCâu 22: Trong Windows, khi cần vào chế độ Command Prompt, sau khi bấm tổ hợp phímWindows + R, ta gõ lệnhA. Command prompt B. cmd C. ipconfig D. exitCâu 23: Ô A1 trong Excel đang có giá trị kiểu số là 1,5 , chọn ô A1 và chọn nút % , kết quả hiển thịở ô A1 làA. 150% B. 1.5 C. 15% D. 1.5%Câu 24: Để tô màu nền các ô đã chọn trong Excel, ta dùng nútA. C. D.B. D. F8Câu 25: Phím tắt dùng để sửa công thức trong Excel làA. F2 B. F6 C. F4Câu 26: Trong ô F2 của Excel có giá trị số 13579.32. Tại ô K2, ta có công thức=ROUND(F2*2,0)/2. Kết quả trong ô K2 làA. 13579.5 B. 13580.3 C. 13579.0 D.13580.0Câu 27: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 800, 1440 x 900, 1366 x 768 dùngcho màn hình máy tính làA. Kích của ảnh hiện thị trên màn hìnhB. Dung lượng của tập tin hiển thị trên màn hìnhC. Số tập tin tối đa được hiển thị trên màn hìnhD. Số lượng điểm ảnh ngang và dọc của màn hìnhD. Câu 28: Để ẩn một cột dữ liệu trong Excel, tadùng A. Lệnh Format Cells của menu nhanh sau khi chọn cộtB. Lệnh Hide của menu nhanh sau khi chọn cộtC. Ribbon View và chọn HideD. Ribbon Home và chọn ClearCâu 29: Trong Windows, để chuyển các ứng dụng đang được mở, bấm tổ hợp phímA. Ctrl + Shift + Tab B. Alt + Tab C. Shift + Tab D. Ctrl + TabCâu 30: Để viết chỉ số dưới ( ví dụ H20) trong Word, ta bấm tổ hợp phímA. Ctrl + Shift + = B. Ctrl + = C. Ctr + ] D. Ctrl + [Câu 31: Để tìm và thay thế 1 nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút Replace trên RibbonA. Insert B. Review C. View D. HomeCâu 32: Trong file Explorer của Windows, để chọn nhiều tập tin hoặc thư mục không liên tiếpnhau, ta thực hiện bằng cách A. Giữ Alt và nhấp chuột vào tên các tập tin hoặc thư mục muốn chọn. B. Giữ Shift và nhấp chuột vào tên các tập tin hoặc thư mục muốn chọn. C. Nhấp phải chuột vào các tập tin hoặc thư mục để đánh dấu chọn. D. Giữ Ctrl và nhấp chuột vào tên các tập tin và thư mục muốn chọn.Câu 33: Phá biểu nào dưới đây là đúng?A. Access point là thiết bị nhận tín hiệu WifiB. Access point là thiết bị phát tín hiệu WifiC. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu WifiD. ADSL router là thiết bị nhận tín hiệu WifiCâu 34: Tập tin nào có kiểu dưới đây thuộc loại tập tin phim? A. *.jpg, *.png B. *.exe, *.com C. *.docx, *.doc D. *.avi, *.flvCâu 35: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FLASE, ô C2 có công thức =A2&B2. Kết quả tại C2làA. #VALUE B. TRUEFALSE C. 1 D. 0Câu 36: Trong Excel, cho bảng dữ liệu sau: A BC D E F G H 1 STT Họ Tên M1 M3 M4 ĐTB Hạng 21 10 7 7 8.0 32 6 8 8 7.3 43 5 7 4 5.3 54 10 9 7 8.7 65 10 8 5 7.7 76 10 6 9 8.3Tại ô H2 có công thức = Rank (G2, $G2$2:$G$7, 0), kết quả hiển thị là:A. 2 B. 1 C. 4 D. 3Câu 37: Ký hiệu Tab canh giữa trong Word là:A. B. C. D.Câu 39: Chức năng Merge Cells trong Word dùng đểA. Kẻ khung các ô đang chọn trong bảng.B. Bỏ khung các ô đang chọn trong bảng.C. Gộp nhóm ô đang chọn thành một ô trong bảngD. Chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô trong bảng.Câu 40. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn ngắt trang để sang trang mới, bấm tổ hợp phímnào?A. Ctrl + Page DownB. Alt + EnterC. Ctrl + EnterD. Shift + EnterĐề 2018Câu 1: Đối với hệ điều hành Windows, phím Print Screen có tác dụngA. In văn bản hiện hành ra máy in.B. In màn hình hiện hành ra máy in.C. Chụp màn hình hiện hành và lưu vào bộ nhớ.D. Cho phép chụp ảnh một phần của cửa sổ hiện hành.Câu 2: Trong Excel, muốn trình bày chỉ số dưới, ví dụ H2O thìA. Vào Format Cells, chọn Subcript. B. Không thể thực hiện được.C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =. D. Cho kích thước chữ nhỏ lại.Câu 3: Cho một bảng dữ liệu như hình bên trong Excel, kết quả của côngthức =VLOOKUP(“B”,$A$31:$B$34,2,0) cho kết quả là:A. 2 B. 15 C. 35 D. 3 Trang 85Câu 4: Để trình bày các biểu thức toán học trong Word, trong thẻ Insert,chọnA. Signature Line B. Date & Time.C. Equation. D. SymbolCâu 5: Khi thực hiện lệnh invăn bản Word, ở màn hìnhhiển thị như hình bên, Để thayđổi hướng in (ngang, dọc) củagiấy in, cần thay đổi ở mụcA. A4.B. Collated.C. Portrait Orentation.D. Print One Sided.Câu 6: Khi sử dụng bộ gõtiếng Việt trong Word, với kiểugõ là VNI và bảng mã Unicodethì nhóm font chữ phù hợp đểhiển thị tiếng Việt chính xác làA. Times New Roman, Arial. C. Times New Roman, .Vn ArialB. VNI-Times, Arial D. .Vn Time, .Vn ArialCâu 7: Để tạo tiêu đề đầu trang, trong thẻ Insert của Word, chọnA. Footer.B. Header.C. Hyperlink.D. BoomarkCâu 8: Để bật/tắt thanh công thức trong Excel, ở thẻ View, chọnA. Headings. C. Formula Bar.B. Gridlines. D. RulerCâu 9: để xuống dòng trong cùng một ô của Excel, nhấn tổ hợp phímA. Ctrl + Enter. B. Alt + Enter. C. Shift + Enter. D. Enter.Câu 10: Hàm =ABS(5.25-7) trong Excel cho kết quả làA. -2.25 B. -1.75 C. 1.75 D. 2.25Câu 11: Khi nhập công thức =AND(2>1,OR(1<2,2>1)) trong Excel, kết quảlàA. #VALUE? B. TRUE C. #NAME? D. FALSECâu 12: Một số hệ điều hành được sử dụng trên máy tính hiện nay làA. Open Office, Linux, Windows.B. Windows, Office, Linux, Ubuntu. Trang 86C. Windows, Word, Excel, PowerPoint.D. Windows, Ubuntu, Linux, Mac OS.Câu 13: Để tạo một siêu liên kết trong văn bản Word, ở thẻ Insert, chọnA. Header. B. Hyperlink.C. Footer. D. Page Number.Câu 14: Thiết bị dùng để lưu trữ tạmthời khi làm việc với máy tính làA. RAM. B. Máy in.C. ROM. D. Đĩa quang.Câu 15: Cách tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windowskhông cho phépA. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.B. Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau.C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin.D. Tạo một tập tin có chứa thư mục con.Câu 16: Trong một công thức của Excel có ghi địa chỉ $B2, khi sao chépcông thức này xuống dưới, thìA. Địa chỉ này không thay đổi.B. Chỉ có địa chỉ hàng này thay đổi.C. Địa chỉ cột sẽ thay đổi nếu sao chép qua cột khác.D. Cả địa chỉ cột và hàng đều thay đổi.Câu 17: Để hiển thị thước ngang và dọc trong Word, ở thẻ View như hìnhbên, đánh dấu vàoA. ZoomB. RulerC. Navigation PaneD. GridlinesCâu 18: Tổ hợp Shift +Enter trong Word có tác dụngA. Ngắt đoạn văn bản để sang đoạn văn bản mới.B. Ngắt cột văn bản khi định dạng chia cột văn bản mới.C. Ngắt dòng văn bản nhưng vẫn giữ trong đoạn văn bản.D. Ngắt trang văn bản để sang trang văn bản mới.Câu 19: Công thức =2^3+2*(4-1) trong Excel cho kết quả làA. 81 B. 12 C. 14 D. 30Câu 20: Thiết bị trong hình này làA. CPUB. Bo mạch chủC. Ổ đĩa cứngD. RAM Trang 87Câu 21: Để xem thông tin về dung lượng và nhãn của ổ đĩa, nhấp chuộtphải vào ổ đĩa cần xem và chọnA. Format. B. Properties.C. Disk CleanUp. D. Open in new window.Câu 22: Để lặp lại một thao tác định dạng vừa thực hiện trong Word, có thểnhấn tổ hợp phímA. Ctrl + W B. Ctrl + Y C. Ctrl + X D. Ctrl + ZCâu 23: Cho một bảng dữ liệu như hình bên trong Excel, kết quả côngthức =HLOOKUP(“B”, $A$41:$D$43,2,0) cho kết quả làA. DB. 15C. BD. 10Câu 24: Tại màn hình Desktop, hệ điều hành WindowsA. Chỉ cho phép tạo thư mục. B. Không cho tạo thư mục hoặc tập tin.C. Chỉ cho phép tạo tập tin. D. Cho phép tạo thư mục, tập tin.Câu 25: Sử dụng các phím số để gõ dấu tiếng Việt trong văn bản Word làkiểu gõA. VNI B. VIQR C. Telex D. UnicodeCâu 26: Để tạo biểu đồ trong Word, ở thẻ Insert, chọnA. SmartArtB. ShapesC. PictureD. ChartCâu 27: Trong đơn vị đo lường thông tin, 2MB bằngA.1024 B. B. 16 bits. C. 1024 KB. D. 2048KB.Câu 28: Trong Excel, địa chỉ $ABC$123 là địa chỉA.Tương đối B. Hỗn hợp C.không tồn tại. D.Tuyệt đối.Câu 29: Thiết bị trong hình này làA. Bo mạch chủB. CPUC. RAMD. Ổ đĩa cứngCâu 30: Trong soạn thảo Word, muốnchọn khối nhanh một từ, có thểA. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.C. Nhấp đôi chuột vào từ đó. D. Nhấp chuột vào từ đó.Câu 31: Hàm OR() của Excel trả về giá trị sai (FALSE) khiA. Tất cả đối số của hàm đều sai.B. Chỉ có một đối số đúng, các đối số còn lại sai.C. Tất cả đối số của hàm đều đúng.D. Chỉ cần một đối số sai, các đối số còn lại đúng. Trang 88Câu 32: Nút gạch chéo x trong hình này có tác dụngA. Như nút Cancel.B. Thoát chương trình.C. Như nút Don’t Save.D. Như nút Save.Câu 33: Để đặt lề giấy cho văn bảnđang soạn thảo trong Word, ở thẻLayout của hình bên, chọnA. Columns.B. Orientation.C. Margins.D. Size.Câu 34: Trong bảng tính Excel,ô A1 chứa giá trị 7.5. Côngthức tại ô B1 có nội dung =IF(A1>=5,”TrungBình”,IF(A1>=7,”Khá”,IF(A1>=8,”Giỏi”,”Xuất sắc”))) khi đó, kết quả nhậnđược làA. Xuất sắc B. Giỏi C. Trung bình D. KháCâu 35: Để xóa ký tự bên phải của con trỏ khi soạn thảo văn bản trongWord, sử dụng phímA. Delete. B. Space. C. Backspace. D. End.Câu 36: Hàm =MOD(22,5) trong Excel cho kết quả làA. 2 B. 4 C. 4.4 D. 22Câu 37: Một số trình duyệt web thông dụng hiện nay trên hệ điều hànhWindows làA. Internet Explorer, Microsoft Word, Microsoft Exel.B. File Explorer, My Computer, Windows Explorer.C. Internet Explorer, Firefox, Google Chrome.D. Firefox, Opera, photoshop.Câu 38: Sau khi chọn khối văn bản trong Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + [sẽ có tác dụngA. Tăng kích thước chữ trong khối văn bản.B. Chuyển chữ trong khối văn bản thành chữu viết hoa.C. Chuyển chữ trong khối văn bản thành chữ in nghiêng.D. Giảm kích thước chữ trong khối văn bản.Câu 39: Một số thiết bị lưu trữ của máy tính thông dụng làA. Đĩa cứng, màn hình, đĩa quang. B. Thẻ nhớ, RAM, CPU.C. Đĩa quang, đĩa cứng, chuột máy tính. D. Đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa quang.Câu 40: Công thức ROUND(12345.678,-3) trong Excel cho kết quả làA.12345.000 B.123450 C.12300 D.12000 Đề 2019Câu 1: Trong đơn vị đo lường thông tin, 2 MB bằng Trang 89A. 1024 KB B. 16 Bits C.1024 B D. 2024 KBCâu 2: Microsoft cho phép người dùng có thể lập trình trên các ứng dụng trongOffice dưới dạng:A. Tập tin đính kèm B. Macro C. Virus D. CodeBlocksCâu 3: Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyền vĩnh viễn?A. Office 365 B. Office 2016 C. Office 2013 D. Office 2010Câu 4: Ubuntu là hệ điều hànhA. Có bản quyền B. Sử dụng không cần cài đặtC. Mã nguồn đóng D. Mã nguồn mởCâu 5: Đơn vị sau đây không phải là đơn vị đo lường thông tin?A. Terabyte B. Hexabyte C. Gigabyte D. PetabyteCâu 6: Trên thanh taskbar của windows có thểA. Uninstall phần mềm.B. Thay đổi ngày tháng của hệ thốngC. Tìm kiếm nội dung trong các tập tinD. Thực hiện lệnh inCâu 7: Chọn phát biểu đúngA. Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác.B. File là đối tượng con duy nhất trong folderC. Thư mục không thể chứa thư mục conD. Tập tin có thể chứa thư mụcCâu 8: Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Control Panel, chọnA. Add hardware B. System C. Add and Remove Program D. DisplayCâu 9: Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dùng đểA. Lưu trữ thông tin B. Vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin.C. Đưa thông tin vào để xử lý D. Hiển thị thông tinCâu 10: Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tập tin, ta dùng menu lệnhnào sau đây?A. View/Rename B. Tools/Rename C. File/Rename D. Edit/RenameCâu 11: Trong word, khi hiển thị chức năng Gridlines thì cho phép người dùngA. Dễ dàng căn chỉnh các đối tượng B. Vẽ đường thẳngC. Nối các hình vẽ với nhau D. Chèn bảng vào toàn bộ trang văn bảnCâu 12: Trong word, sử dụng tổ hợp phím Ctrl + J đểA. Mở hộp thoại định dạng Tabs B. Định dạng đoạn văn bản căn lề đều hai bênC. Hủy mọi định dạng căn lề D. Chèn bảng và toàn bộ trăng văn bảnCâu 13: Khi muốn vẽ hình vuông bằng công cụ Shape trong Word, chọnRectangle và nhấn giữ phím gì khi vẽ? D. AltA. Ctrl B. Shift C. Ctrl + ShiftCâu 14: Trong hộp thoại Paragraph của Word, nhóm Spacing dùng để Trang 90A. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong văn bản.B. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn và khoảng cách so với cácđoạn khác.C. Điều chỉnh khoảng cách lề trên và lề dưới của trang.D. Điều chỉnh khoảng cách so với trang trên và trang dưới trong văn bản.Câu 15: Tổ hợp Ctrl + Enter trong Word có chức năngA. Ngắt văn bản từ vị trí con trỏ sang cột văn bản sauB. Ngắt văn bản từ vị trí con trỏ sang đoạn văn bản mới.C. Ngắt xuống dòng nhưng vẫn trong đoạn văn bản.D. Ngắt văn bản từ vị trí con trỏ xuống trang mới.Câu 16: Nếu muốn chuyển trang trong Word từ hướng giấy ngang (landscape)sang hướng giấy đứng (Portrait) thì chọnA. SizeB. MarginsC. OrientationD. ColumnsCâu 17: Để tăng dần kíchthước cho một nhóm kí tự đang chọn trong word, ta bấm tổ hợp phímA. Ctrl + Shift + = B. Ctrl + ] C. Ctrl + [ D. Ctrl + =Câu 18: Nút lệnh Format Painter trong nhóm Clipart tại thẻ Home của Word cóchức năngA. Xóa định dạng chữ trong văn bảnB. Xóa màu chữ trong văn bảnC. Sao chép tất cả định dạng cảu văn bản hoặc đối tượngD. Tô màu toàn bộ chữ trong văn bảnCâu 19: Trong word, để xếp ba đường tròn như hình sau đồng tâm thì chọnlệnhA. và B. vàC. D. Trang 91Câu 20: Trong Word, ở thẻ Insert nút lệnh đểA. Chụp và chèn hình ảnh từ camera của máy tính.B. Chèn hình ảnh trực tiếp Internet vào văn bản hiện hành.C. Chụp nhanh màn hình đang làm việc và chèn hình ảnh đó vào word.D. Cắt hình ảnh đang chọn.Câu 21: Khi sử dụng Word, nếu sử dụng font Times New Roman thì sử dụngbảng mã nào cho phù hợp để nhập tiếng Việt?A. VNI Windows B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. Vietware XCâu 22: Chức năng Word Art của word có trong thẻ nào ở RibbonA. Insert B. Home C. View D. Page layoutCâu 23: Trong word, thao tác nhấp double chuột vào một chữ là đểA. Chọn đoạn văn bản chứa chữ đó B. Chọn câu chứa chữ đóC. Chọn chữ đó D. Chọn văn bản từ đầu đến chữ đóCâu 24: Sau khi copy một đoạn văn bản trong Word, nếu chỉ muốn sao chépphần chữ và không sao chép phần định dạng thì chọn.A. Merge Formatting B. Set Default Paste...C. Keep source Formatting D. Keep Text OnlyCâu 25: Trong Word, để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô đó vàdùng lệnh:A. Insert Cells B. Split Table C. Merge Cells D. Split CellsCâu 26: Cho bảng dữ liệu trong Excel như hình bên.Hàm = Sum(B4, C7) cho kết quả là:A. 12B. 43C. 55D. 220Câu 27: Hàm = if(1>2,1) trong Excel cho kết quả là:A. 1 B. True C. False D. #NAMECâu 28: Tại một ô trong Excel, khi chọn lệnh Wrap Text trong thẻ HomeA. Sẽ tự động ngắt text trong ô ra thành nhiều cột khi độ dài text vượt quá độrộng của ô.

Trang 92



Page 2

B. Sẽ tự động ngắt text trong ô xuống thành nhiều dòng khi độ dài text vượt quáđộ rộng của ô.C. Sẽ tự động ngắt text trong ô xuống thành nhiều ô khi độ dài text vượt quá độrộng của ô.D. Sẽ tự động ngắt bỏ phần dư của text trong ô khi độ dài text vượt quá độ rộngcủa ô.Câu 29: Hàm = SQRT(3^4) trong Excel có kết quả làA. 9 B. 36 C. 18 D. 12Câu 30: Trong Excel, địa chỉ của vùng đang chọn như trong hình làA. E1:A2 B. A1 C. A2:E2 D. A1:E2Câu 31: Trong Excel, kiểu dữ liệu tiền tệ là gì?A. Fraction B. Currently C. General D. NumberCâu 32: Trong Excel, phát biểu nào sau đây là SAI?A. Một Workbook có thể có nhiều WorksheetB. Một Worksheet có thể có nhiều WorkbookC. Có thể sử dụng các hàm trong Excel lồng vào nhauD. Địa chỉ của một ô là kết hợp giữa cột và tên dòng giao nhau ở ô đó.Câu 33: Hàm = Round(123.456, Mod(3,2)) trong Excel cho kết quả làA. 123.6 B. 123.5 C. 123.456 D. 123.5Câu 34: Hàm =COUNT(A7:B10) trong Excel sẽ đếmA. Các ô có chứa giá trị trong vùng A7:B10B. Các ô không có giá trị trong vùng A7:B10C. Các ô có giá trị text trong vùng A7:B10D. Các ô giá trị là số trong vùng A7:B10Câu 35: Trong Excel cho bảng dữ liệu như hình bên. Kết quả của công thức=Vlookup(left(“Year“,1), $A$4:$C$7,3,0) làA. 42B. 14C. YD. 40Câu 36: Hàm LEN() trong Excel thuộc nhóm hàm xử lý & TimeA. Text B. Math & Trig C. Date D.LogicalCâu 37: Hàm = INT(5/2)=2 trong Excel cho kết quả làA. 2 B. False C. True D. 0 Trang 93Câu 38: Lệnh Print Area trong thẻ Page Layout của Excel có tác dụngA. Cấu hình máy in B. Chọn hoặc xóa vùng inC. Chọn máy in D. Xem trước nội dung cần inCâu 39: Trong Excel, hàm =AND(1<2, 3>=4, 5=5) cho kết quả làA. #N/A B. False C. TRUE D. #VALUECâu 40: Trong Excel, địa chỉ $D$3 là địa chỉA. Tương đối B. Tuyệt đối dòngC. Tuyệt đối dòng và tuyệt đối cột D. Tuyệt đối cột CHÚC CÁC EM HỌC SINH ĐẠT KẾT QUẢ TỐT Trang 94SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP THPTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA THI NGÀY 04/07/2020 Đề chính thức Môn thi: TIN HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 814Họ tên thí sinh: .............................................................................. Số báo danh: .................................I. PHẦN LÝ THUYẾT* Lý thuyết cơ sởCâu 1: Khi mở đồng thời nhiều ứng dụng, để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng ta nhấn tổ hợp phímA. Alt + Tab B. Shift + Ctrl C. Ctrl + Tab D. Shift + TabCâu 2: Khi làm việc với tệp và thư mục, để chọn nhiều đối tượng liên tiếp ta nhấp chuột vào đối tượng đầutiên, trước khi nhấp chọn đối tượng cuối ta giữ phímA. Tab B. Alt C. Ctrl D. ShiftCâu 3: Để thay đổi hệ thống quy ước về cách viết số thập phân, tiền tệ, ngày tháng và thời gian, ta vàoControl Panel => chọn …A. Region and Language C. Date and TimeB. Display D. SystemCâu 4: Trong Windows Explorer, nhấp chuột trái một lần vào tên tập tin đang được chọn, ta có thểA. xóa tập tin đó C. mở tập tin đóB. thay đổi tên của tập tin đó D. di chuyển tập tin đóCâu 5: Trong đơn vị đo lường thông tin, 2 MB bằngA. 1024 KB B. 2000 KB C. 2048 KB D. 8 bitsCâu 6: Đối với máy tính, thiết bị nhập dùng đểA. vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin C. lưu trữ thông tinB. đưa thông tin vào để xử lý D. hiển thị thông tinCâu 7: Để xem thông tin về dung lượng và nhãn của ổ đĩa, nhấp chuột phải vào ổ đĩa cần xem và chọnA. Format C. PropertiesB. Open in new windows D. Disk CleanUpCâu 8: Trong Windows Explorer, thao tác nhấp và giữ chuột trái vào một tập tin rồi kéo tới một thư mục(cùng ổ đĩa với nơi tập tin đang lưu) sẽA. sao chép tập tin đó vào thư mục C. xóa tập tin đóB. nén tập tin đó D. di chuyển tập tin đó vào thư mục* Microsoft WordCâu 9: Để chụp nhanh màn hình đang làm việc và chèn hình ảnh đó vào Word, trong thẻ Insert chọnA. Screenshot B. Clip Art C. SmartArt D. PictureCâu 10: Khi kéo hình tam giác phía trên của thanh thước sang bên phải như hình sau điềugì xảy raA. Thụt lề từ hàng thứ hai trở đi của đoạn văn C. Thụt lề dòng đầu tiên của đoạn vănB. Dời lề trái trang D. Dời lề trái của đoạn vănCâu 11: Khi sử dụng font Times New Roman, để nhập tiếng Việt ta dùng bảng mãA. VNI Windows B. TCVN3 (ABC) C. Unicode D. Vietware XCâu 12: Để dán một đoạn văn bản mà không sao chép phần định dạng, trong Paste Options ta chọnA. Set Default Paste… C. Keep Source FormattingB. Keep Text Only D. Merge FormattingCâu 13: Để hiển thị văn bản trên màn hình ở chế độ bố trí trang, trong thẻ View ta chọnA. Web Layout C. Print LayoutB. Full Screen Reading D. OutlineCâu 14: Thao tác nhấp đúp chuột vào một từ (word) là để Trang 1/4 – Mã đề thi 814A. chọn văn bản từ đầu đến từ đó C. chọn từ đóB. chọn đoạn văn bản chứa từ đó D. chọn câu chứa chữ đóCâu 15: Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô đó và dùng lệnhA. Split Table C. Merge CellsB. Insert Cells D. Split CellsCâu 16: Tổ hợp phím để chọn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòngA. Ctrl + Shift + End C. Shift + →B. Ctrl + Shift + → D. Shift + End* Microsoft ExcelCâu 17: Công thức =SQRT(5^2-4^2) cho kết quả làA. 625 B. 9 C. 20 D. 3Câu 18: Công thức =AND(25<23, 35>=35, 5=5) cho kết quả làA. FALSE B. TRUE C. VALUE D. N/ACâu 19: Công thức =IF(35>36,1) cho kết quả làA. FALSE B. 1 C. NAME D. TRUECâu 20: Để chọn cột C và cột F, ta chọn cột C và trước khi chọn cột F ta nhấn phímA. Tab B. Ctrl C. Alt D. ShiftCâu 21: Phát biểu nào sau đây là SAI?A. Một Workbook có thể có nhiều Worksheet.B. Một Worksheet có thể có nhiều Workbook.C. Địa chỉ của một ô là kết hợp giữa tên cột và tên dòng giao nhau ở ô đó.D. Có thể sử dụng các hàm trong Excel lồng vào nhau.Câu 22: Địa chỉ $D$3 là địa chỉA. tương đối C. tuyệt đối dòng và tuyệt đối cộtB. tuyệt đối dòng D. tuyệt đối cộtCâu 23: Hàm LEN() thuộc nhóm hàm xử lýA. Math & Trig B. Logical C. Date & Time D. TextCâu 24: Công thức = “A” < “B” cho kết quả làA. FALSE B. NAME C. TRUE D. REF!* Vận dụngCâu 25: Địa chỉ của vùng đang chọn như trong hình làA. F:J B. F2:F5 C. F2:J5 D. F5:J2Câu 26: Công thức =SUM(F2,I2) cho kết quả làA. 35 B. 17 C. 26 D. 8Câu 27: Để tính tổng ĐTB của các học sinh nữ, công thức nào cho ra kết quả SAIA. =SUMIF(K2:K5,“x”,D2:D5)B. =SUM(K2:K5)-K3C. =SUM(K2,K4:K5)D. =SUMIF(D2:D5,“x”,K2:K5)Câu 28: Công thức =COUNT(D5:K5) sẽ trả về giá trịA. 8 B. 5 C. 6 D. 7Câu 29: Căn cứ vào cột D, để hiển thị giới tính như cột E, tại ô E2 công thức tốt nhất để sao chép chocác dòng còn lại làA. =IF(D2:D5=“x”,“Nữ”, “Nam”) C. =IF($D$2=“x”,“Nữ”, “Nam”)B. =IF(D=“x”,“Nữ”, “Nam”) D. =IF(D2=“x”,“Nữ”, “Nam”) Trang 2/4 – Mã đề thi 814Câu 30: Để tính ĐTBmhk, tại ô K2 công thức tốt nhất để sao chép cho các dòng còn lại làA. =ROUND(SUM(F2:J2,I2,J2,J2)/8,1)B. =ROUND(SUM(F2:J2,I2,J2,J2)/COUNT(F2:J2,I2,J2,J2),1)C. =SUM((F2:J2,I2,J2,J2)/COUNT(F2:J2,I2,J2,J2)D. =ROUND(F2+G2+H2+I2+I2+J2+J2+J2)/8,1)II. PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH(Thí sinh quan sát 4 hình A, B, C, D để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm)* Hình AHình A là yêu cầu thiết kế. Nội dung thực hiện trong Microsoft Word.* Hình BHình B là ảnh chụp các công cụ của một phần trên thẻ Home được đánh số từ 1 đến 16.* Hình CHình C là ảnh chụp các công cụ của một phần trên thẻ Insert được đánh số từ 17 đến 25. Trang 3/4 – Mã đề thi 814* Hình DHình D là ảnh chụp các công cụ của một phần trên thẻ Format được đánh số từ 26 đến 36.Câu 31: Để chữ trong ô nền xám to hơn mà không cần nhập hay chọn cỡ chữ, ta chọn công cụ số A. 5 B. 4 C. 2 D. 3Câu 32: Để tạo nhanh kiểu chữ cho tiêu đề đã nhập, ta chọn công cụ ở vị trí số A. 4 B. 11 C. 25 D. 2Câu 33: Để ảnh đã chèn có khung như mẫu, trong công cụ Crop ở thẻ Format của Picture, ta chọnA. Crop to Shape B. Crop C. Fit D. FillCâu 34: Để so hàng và giãn đều khoảng cách giữa các hình vuông, ta chọn công cụ ở vị trí sốA. 33 B. 36 C. 35 D. 34Câu 35: Để tạo viền bảng đang chọn, ta chọn công cụ ở vị trí sốA. 15 B. 12 C. 16 D. 13Câu 36: Tổ hợp phím để chỉnh thẳng cả hai lề của văn bản đang chọnA. Ctrl +L B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + JCâu 37: Để tạo danh sách liệt kê với các chấm vuông đầu dòng, ta chọn công cụ số A. 8 B. 7 C. 6 D. 5Câu 38: Để tạo viền cho hình ảnh, ta chọn công cụ ở vị trí sốA. 27 B. 29 C. 30 D. 28Câu 39: Để chèn bảng, ta chọn công cụ ở vị trí sốA. 21 B. 20 C. 22 D. 17Câu 40: Để vẽ hình như phía bên phải của mẫu, ta chọn công cụ ở vị trí sốA. 20 B. 22 C. 19 D. 21Câu 41: Để chèn hình ảnh tòa nhà, ta chọn công cụ ở vị trí sốA. 18 B. 19 C. 20 D. 21Câu 42: Để tạo hiệu ứng cho hình ảnh, ta chọn công cụ ở vị trí sốA. 27 B. 29 C. 28 D. 30Câu 43: Để sao chép tất cả định dạng của văn bản, ta chọn công cụ ở vị trí số A. 1 B. 12 C. 14 D. 5Câu 44: Khi vẽ hình vuông bằng công cụ Rectangle trong Shapes ta phải nhấn giữ phímA. Alt B. Ctrl + Alt C. Shift D. CtrlCâu 45: Các kí tự đặc biệt chèn vào ô nền xám làA. WordArt B. Shapes C. Clip Art D. SymbolCâu 46: Để xoay các hình khối đã vẽ, ta chọn công cụ ở vị trí sốA. 33 B. 36 C. 35 D. 34Câu 47: Để tạo chữ “B” to đầu đoạn văn bản, ta chọn công cụ ở vị trí sốA. 24 B. 11 C. 25 D. 2Câu 48: Để tô màu, in đậm văn bản đang chọn, ta chọn các công cụ ở hình A. C B. B C. A D. DCâu 49: Để tô màu nền cho ô đang chọn, ta chọn công cụ ở vị trí số A. 12 B. 15 C. 13 D. 16Câu 50: Để xếp lớp các hình vuông chồng lên nhau như mẫu, ta KHÔNG dùng được công cụ ở vị trí sốA. 31 B. 34 C. 32 D. 33 ------------------------ HẾT --------------------

Trang 4/4 – Mã đề thi 814