Từ 5 chữ cái với nfi ở giữa năm 2022

Từ 5 chữ cái với nfi ở giữa năm 2022

„Egy lány, aki egy körhintán ül és nevet. Nem emlékszem a film címére, de nekem az ő nevetése a FILM.” – fogalmazott François Mitterrand, volt francia miniszterelnök, a 20. század második felének egyik legmeghatározóbb államférfija, amikor arról kérdezték, hogy mi számára a film. Ez a lány nem volt más, mint Törőcsik Mari, akit méltán emlegetünk az elmúlt fél évszázad legnagyobb magyar színművészének.

A pénteken hajnalban, életének 86. évében elhunyt ikon, a Nemzet Színésze és a Nemzet Művésze címmel kitüntetett, háromszoros Kossuth-, kétszeres Jászai Mari- és Balázs Béla-díjas színművésznő, érdemes és kiváló művész, a Halhatatlanok Társulatának örökös tagja előtt az Nemzeti Filmintézet is tiszteleg: a Filmio.hu-n szerdáig három filmjét teszi ingyenesen elérhetővé bárki számára.

Az Édes Anna, a Szamárköhögés és a Teketória hitelesen mutatja be Törőcsik Mari folyamatosan fejlődő és megújuló művészetét. Az első film 1958-ban került a mozikban, Fábri Sándor rendezése végtelen érzékenységgel mutatja be az elnyomott és megalázott kisember kétségbeesett harcát az őt semmibe vevő középosztállyal szemben. Az 1976-ban bemutatott Teketória című dráma egy elvált negyvenéves asszony magányáról, kiüresedett emberi kapcsolatairól fogalmaz a Maár Gyulától megszokott mély és megrázó módon. Gárdos Péter 1986-os Szamárköhögés című filmjével az 1956-os forradalomnak állít emléket úgy, hogy három együtt élő generáció civódásait jeleníti meg a rendező védjegyévé vált kesernyés humorral.

Kiemelt kép: Törőcsik Mari az Édes Anna című filmben (Fotó: Magyar Filmarchívum)

Từ 5 chữ cái với nfi ở giữa năm 2022

„Egy lány, aki egy körhintán ül és nevet. Nem emlékszem a film címére, de nekem az ő nevetése a FILM.” – fogalmazott François Mitterrand, volt francia miniszterelnök, a 20. század második felének egyik legmeghatározóbb államférfija, amikor arról kérdezték, hogy mi számára a film. Ez a lány nem volt más, mint Törőcsik Mari, akit méltán emlegetünk az elmúlt fél évszázad legnagyobb magyar színművészének.

A pénteken hajnalban, életének 86. évében elhunyt ikon, a Nemzet Színésze és a Nemzet Művésze címmel kitüntetett, háromszoros Kossuth-, kétszeres Jászai Mari- és Balázs Béla-díjas színművésznő, érdemes és kiváló művész, a Halhatatlanok Társulatának örökös tagja előtt az Nemzeti Filmintézet is tiszteleg: a Filmio.hu-n szerdáig három filmjét teszi ingyenesen elérhetővé bárki számára.

Az Édes Anna, a Szamárköhögés és a Teketória hitelesen mutatja be Törőcsik Mari folyamatosan fejlődő és megújuló művészetét. Az első film 1958-ban került a mozikban, Fábri Sándor rendezése végtelen érzékenységgel mutatja be az elnyomott és megalázott kisember kétségbeesett harcát az őt semmibe vevő középosztállyal szemben. Az 1976-ban bemutatott Teketória című dráma egy elvált negyvenéves asszony magányáról, kiüresedett emberi kapcsolatairól fogalmaz a Maár Gyulától megszokott mély és megrázó módon. Gárdos Péter 1986-os Szamárköhögés című filmjével az 1956-os forradalomnak állít emléket úgy, hogy három együtt élő generáció civódásait jeleníti meg a rendező védjegyévé vált kesernyés humorral.

Kiemelt kép: Törőcsik Mari az Édes Anna című filmben (Fotó: Magyar Filmarchívum)

See other formats


Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 

TRẰC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3 
PHƯƠNG PHÁP TỌA Độ TRONG MẶT PHẲNG 

CÓ ĐÁP ÁN - (ĐÁP ẦN là chữ cái Được Tô Đỏ) 

GỒM CÓ HAI PHẦN: 

> TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VÈ HÌNH HỌC PHẢNG (32 CÂU) 

> TRẮC NGHIỆM THEO từng bài học (285 CÂU) 

PHẦN I 

TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG 

Câu 1: cho phương trình: ax+by+c = o(l) với a 1 +b 2 > 0. Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n = (a;b). 

B. a = 0 (1) là phương trình đường thắng song song hoặc trùng với trục ox . 
c. b - 0 (l)là phưong trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy. 

D. Điểm M ữ (x 0 ;y 0 ) thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax 0 + by 0 + c * 0. 

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. 

A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương. 

B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng. 

c. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước. 

D. Hai điểm phân biệt thuộc (d). 

Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 

A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH. 

B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC. 
c. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc. 

D. Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến. 

Câu 4: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến n = (a;b ). Mệnh đề nào sau đây sai ? 

A. U\ = (b;-a) là vecto chỉ phương của (d). 

B. u 2 = (~b;a) là vecto chỉ phương của (d). 

c. rí = (ka;kb)k e R là vecto pháp tuyến của (d). 

D. (d) có hệ số góc k = — (b * 0) . 

Câu 5: Cho đường thẳng (d): 2x + 3y-4 = 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của 
(d)? _ 

A. «J=(3;2) B. n 2 = (-4;-6) c. n ĩ = (2;-3) D. « 4 =(-2;3). 

Câu 6: Cho đường thẳng (d): 3x - ly +15 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai ? 

A. u = (7; 3) là vecto chỉ phương của (d). B. (d) có hệ sô góc k = rí . 

c. (d) kh ông đi qua góc tọa độ. D. (d) đi qua hai điểmMÍ--;2jvàA(5;0). 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.1 7 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 1/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
Câu 7: Cho đường thẳng (d): 3x + 5y -15 = 0. Phương trình nào sau đây không phải là một 
dạng 

khác của (d)? 

AẠ+t = 1. B.y = -ịx+3. C.ị X “.(teR). D. r = 5_ 3 í ((e/ỉ). 

5 3 5 t v - 5 | v = , 

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng (d): X- 2y + 5 = 0: 

r ị X = t 

A. Đi qua A(l; -2). B.CÓ phương trình tham sô: j 2 (t e R). 

c. (d) có hệ số góc k = ^ . D. (d) cắt [ả') có phương trình: x-2y = 0. 

Câu 9: Cho đường thẳng(d): X- 2_v +1 = 0. Neu đường thẳng (a) đi qua M (l;-l) và song 
song với (d) thì (A) có phương trình : 

A. x-2y-3 = 0. B. x-2v + 5 = 0. c. x-2y + 3 = 0. D. x + 2y + l = 0 . 

Câu 10: Cho ba điểm ^(l;-2), J ổ(5;-4),C(-l;4) . Đường cao AA' của tam giác ABC có 
phương trình: 

A. 3x - 4y + 8 = 0 . B. 3x-4_v-ll = 0. c. -6x + 8y+ 11 = 0. D. 8x + 6y + 13 = 0. 

Câu 11: Cho hai điểm ^(4;0) J ổ(0;5). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình 
của đường thẳng AB? 

[x = 4-4í. _ X V , ^ X-4 y -5 , ,. 

\y = 5t y ’ 4 5 -4 5 4 

Câu 12: Đường thẳng (A): 3x-2y-7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây? 

A.(4):3x + 2y = 0. B. (d 2 ):3x-2y = 0. 

c. (4):-3x + 2y-7 = 0. D.(4):6x-4y-14 = 0. 

Câu 13: Cho đường thẳng (d): 4x-3y + 5 = 0. Neu đường thẳng (A) đi qua góc tọa độ và 
vuông góc với (d) thì (a) có phương trình : 

A. 4x + 3y = 0. B. 3x-4y = 0. c. 3x + 4y = 0. D. 4x-3y = 0 . 

Câu 14: Cho tam giác ABC có ẩ(-4;1)b(2;-7)C(5;-6) và đường thẳng (d):3x + y + ll = 0. 
Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là: 

A. Đường cao vẽ từ A. B. Đường cao vẽ từ B. 

c. Đường trung tuyến vẽ từ A. D. Đường Phân giác góc BAC. 

Câu 15: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của 
tam giác 

là: AB \ lx-y + 4 = 0,BH :2x + y-4 = 0;AH : x-y-2 = 0 . 

Phương trình dường cao CH của tam giác ABC là: _ 

Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.1 7 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 2/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
A.7x + y-2 = 0. B. 7x-y = 0. c. x-7v-2 = 0. D. x + 7y-2 = 0. 

Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm h(-2;4); J S(-6;l) là: 

A. 3x + 4_v-10 = 0. B. 3x - 4 V + 22 = 0. c.3x-4y+ 8 = 0. D.Một phương trình 

khác. 

Câu 17: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (5;-3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm 
A và B sao cho M là trung điêm của AB là: 

A.3x- 5y-30 = 0. B.3x + 5v-30 = 0. C.5x-3v-34 = 0. D. Một phương trình khác. 

Câu 18: Viết Phương trình đường thắng đi qua điếm M (2;-3) và cắt hai trục tọa độ tại hai 
điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân. 

. fx+v + l = 0 _fx+v-l = 0 _ _ „ _ ,, A , , , , , 

A.\ B.l ' " c.x + y + l = 0. D. Một phương trình khác. 

[x-y-5 = 0. [x-y-5 = 0. 

Câu 19: Cho hai điểm h(-2;3);5(4;-l). viết phương trình trung trực đoạn AB. 

A.x-y-1 = 0. B.2x-3y + l = 0. C.2x + 3y-5 = 0. D. 3jc-2v-1 = 0. 

Câu 20: Cho tam giác ABC có A (-2;3),ổ(l;-2),c(-5;4).Đường trung trực trung tuyến AM 
có phương trình tham số: 


ịx = 2 

1 

<N 

1 

II 

fN 

1 

II 

i 

_ í X = -2 


B. 

p 

p 

|3-2f. 

ừ = 3-2í. 

ro 

+ 

<N 

1 

II 

[y = 3-2t. 


, íx = 2-3 1 , , í'] \ 

Câu 21: Cho đường thăng (í/): j 1 2 A [jĩ’- 2 )' 

Điểm Ae{d) ứng với giá trị nào của t? 

A0 = 4- Bo = 4- c. t = ~. D. Một số khác. 

2 2 2 

Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M(-2;3) và vuông góc 

với đường thẳng (tf): 3x - 4y +1 = 0 là: 


Jx = -2 + 4 1 

|x = -2 + 3t 

1X = -2 + 3 1 

Ợ 

II 

+ 

|y = 3 + 3 1 

' [y = 3-4t 

c ‘ ịy = 3 + 4t 

[y = 6-3t 


Câu 23: Cho đường thẳng (d) đi qua điểm M (1;3) và có vecto chỉ phương a = (l;-2). 
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)? 

A.j B. — 1 = ^3 . c. 2x + y-5 = 0. D.v = -2x-5. 

\y = 3 + 2t. -12 

Câu 24: Cho(c/):| X = ^ + ^ . Điểm nào sau đây không thuộc (d)2 

A.^(5;3). B.£(2;5). c.c(-l;9). D.D(8;-3). 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.1 7 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 3/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 


Câu 25: Cho(d): 


X = 2 + 3 1 
y = 3 + t. 


Tìm điếm M e (í/) cách A một đoạn bằng 5. 


c. Mj (4;4);Mj Ị^-^;-^j.D.MỘt đáp số khác. 


Câu 26: Giao điểm M của ( d)\ 


X = 1 - 2 1 

y = -3 + 5 1 


và (d') : 3x-2y-l = 0 là: 


A.MÌ 2;- 


11 


B. m\ 0; 


c. D. Một đáp số khác 


Câu 27: Cho tam giác ABC có M(l;l), A(5;5),p(2;4) lần lượt là trung điểm của BC, CA, 
AB. Câu nào sau đây đúng? 


A.(ACV): 


X = 1 + t 

y = \ + t. 


B. (AB): 


X = 2 + t 
y = 4 + t. 


c. ( BC ): 


X = 1 + 3 1 

y = l + t. 


D. (CA): 


X = 5 + 2 1 
y = 5 + t. 


Câu 28: Phưong trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường 
thẳng (d):y = 2x-l? 


A.2x-y + 5 = 0. B. 2x-y-5 = 0. c. -2x + y = 0. D. 2x + y-5 = 0. 

Câu 29: Cho hai đường thắng (í/j): mx + y = m + ì ,(d 2 ):x + my = 2 cắt nhau khi và chỉ khi: 


A. 777 ^ 2 . B. m*±l. c. D. 777 ^- 1 . 

Câu 30: Cho hai đường thẳng (dị ): mx + y = 777 +1, (d 2 ): X + my = 2 song song nhau khi và chỉ 
khi: 


A. 777 = 2 . B. 777 = ± 1 . c. 777 = 1 . D. 777 = -l. 

Câu 31: Cho hai đường thẳng (<i 1 ):4x + 3y-18 = 0 ,(<?,): 3x + 5y-19 = 0 cắt nhau tai điểm: 
A.T(3;2). B. B(-3;2). c. C(3;-2). D. Một đáp số khác. 


Câu 32: Hai đường thẳng (c/j): I 
độ: 

A.(2;3). B.(3;2). 


X = -2 + 5 1 
y = 2t 


và (d 2 ): 4x + 3y - 18 = 0. Cắt nhau tại điểm có tọa 


c. (l; 2 ). 


D. (2;l). 


ĐÁP ÁN PHÀN I: TRÁC NGHIỆM TỐNG QUAN VÈ HÌNH HỌC PHẢNG 



ĐÁP ÁN 


ĐÁP ÁN 


ĐÁP ÁN 


ĐÁP ÁN 

CÂU 

CÂU 

CÂU 

CÂU 

1 

D 

9 

A 

17 

c 

25 

D 

2 

A 

10 

B 

18 

A 

26 

c 

3 

c 

11 

D 

19 

D 

27 

A 

4 

c 

12 

A 

20 

B 

28 

D 

5 

B 

13 

c 

21 

c 

29 

c 

6 

B 

14 

A 

22 

B 

30 

c 

7 

c 

15 

c 

23 

D 

31 

A 

8 

B 

16 

B 

24 

A 

32 

B 


HỒ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.1 7 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 4/31 




















Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 

PHẦN n 

TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG BÀI HỌC 


§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Câu 1: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
fx = 4 + 21 

A 1 : < và Ẳ 2 : 3v + 2y-14 = 0 

ừ = l-3f 

A. Trùng nhau. B. cắt nhau nhưng không vuông góc. 

c. Song song nhau. D. Vuông góc nhau. 

Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7). 


\x = t 

ịx = t 

\x = t 

ịx = 3 

-lị 

. 

B. 

c. 

D. 


t-" 

II 

1 

0 

1 

II 

1 

II 

ừ = l 

-Ít 


Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. 

A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) cT(l ; 1). D. (-1 ; 0) 

Câu 4: Cho 2 điểm A(4 ; -1) , B(1 ; -4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn 
thẳng AB. 

A. X + y = 0 B. X - y = 1 c. X + y = 1 D. X - y = 0 

Câu 5: Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ? 




B.(l;l) 


C| -Ẻ ;0 


D.llV 


Câu 6: Cho hai đường thẳng Ai: 1 lx - 12y +1=0 và À 2 : 12x + 1 ly + 9 = 0. Khi đó hai đường 
thẳng này : 

A. Vuông góc nhau. B cắt nhau nhưng không vuông góc. 

c. Trùng nhau. D. Song song với nhau 

Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 

_ „ , „ [x = 4 + 2t 

Ai: 5v + 2y-14 = 0 và A 2 : ị 

ừ = l-5í 

A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B Vuông góc nhau, 

c. Trùng nhau. D. Song song nhau. 

Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5). 

ịx = 3 + t 
[y = -l + 3t 

Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;-l)vàB(l ; 5) 

A. 3x - y + 6 = 0 B3x + y- 8 = 0 c. -X + 3y + 6 = 0 D, 3x - y + 10 = 0 

Câu 10: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4). 

A. (2 ; 1) B. (-1 ; 2) c. (-2 ; 6) D. (1 ; 1). 

Câu 11: Cho AABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến 
AM. 

A. 2x + y -3 = 0 B. X + 2y -3 = 0 c. X + y -2 = 0 D. X -y = 0 

Câu 12: Cho AABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao 
AH. 


[x = 3 + t 

[x = 3-t 

\x = \ — t 

í 

A. ị 

B. 

c. 

D. 

II 

1 

ừ = -l-3í 

ro 

1 

in 

II 

1 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.1 7 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 5/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 

A. 3x + 7y+l=0 B. 7x + 3y+13 = 0 c. -3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y-ll=0 

Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm M(l;2) và vuông góc với vectơ «=( 2;3) có phương trình chính 
tắc là : 


A. 


x+l y + 2 


B 


x — ỉ _y — 2 


x-l_y—2 


-3 2 2 3 3 -2 

Câu 14: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? 


D. . 


x+ỉ y+2 


Ai : 


X = l + (m +l)t 


D. Không có m 


Câu 16: Cho đường thẳng A : 


. Điểm nào sau đây nằm trên A? 


jc = 2-3í' 

' và A 2 : < 

y = 2-mt [y = ỉ-4mt' 

A. m = ±V3 B. m = -\Í3 . c. m = V 3 

Câu 15: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 

Ai: (V3 + l)x + y-l = 0 và Á 2 : 2x + (a/3 -l)y+ 1-a/3 = 0 . 

A. Song song. B Trùng nhau. c Vuông góc nhau. D. cắt nhau. 

X = 12-5 1 
y = 3 + 6í 

A. (12 ; 0) B. (7 ; 5) c. (20 ; 9) D. (-13 ; 33). 

Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; -4), B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn 
thẳng AB. 

A. y-l=0 B. x-4y = 0 c. X -1 = 0 D. y+l=0 

Câu 18: Cho hai đường thẳng À 1 : y - Ỵ = 1 và À 2 : 3x + 4y - 10 = 0. Khi đó hai đường thẳng 
này : 

A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B Vuông góc nhau, 

c. Song song với nhau. D. Trùng nhau. 

Câu 19: Cho AABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến 
CM. 

A. 3x + 7y-26 = 0 B. 2x + 3y-14 = 0 c. 6x-5y-l=0 D. 5x - 7y -6 = 0 

Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 

[x = 22 + 2t , A 

Ai: < ,, , và A 2 : 2x + 3y-19 = 0. 

\y = 55 + 5t 

A. (2 ; 5) B. (10 ; 25) c. (5 ; 3) D. (-1 ; 7) 

Câu 21: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(-l ; 4), C(2 ; 2), D(-3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường 
thẳng AB và CD 

A. (1 ; 2) B. (5 ; -5). c. (3 ; -2) D. (0 ; -1) 

Câu 22: Cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y - 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với 
điểm M qua d là : 


A. 


9.12 

5 ; T 


B. - 


2 6 
~ 5’~5 


c. 0 ; 


D. 


-;-5 


Câu 23: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 

Ai:x-2y+l=0 và A 2 :-3x + 6y - 10 = 0. 

A. Song song. B. Trùng nhau. c Vuông góc nhau. D. cắt nhau. 

Câu 24: Cho AABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến 
BM. 

A. 3x + y-2 = 0 B. -7x +5y + 10 = 0 c 7x+7y+14 = 0 D, 5x-3y+l=0 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.1 7 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 6/31 












Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng — Hình học 10 — Chương 3 


Câu 25: Cho đường thẳng A 


ÍJC = 15 , ,., ,, , A 

< Viêt phương trình tông quát của A. 

yy = 6 + lt 


A.x+15 = 0 B. 6x-15y=0 c.x-15 = 0 D.x-y-9 = 0. 

Câu 26: Cho 2 điểm A(1 ; -4), B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn 
thẳng AB. 

A. x + 3y + 1 = 0 B. 3x + y + 1 = 0 c. 3x - y + 4 = 0 D. X + y - 1 = 0 

Câu 27: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ? 


A 1 : mx + y -19 = 0 và A 2 :(ra - 1)jc + (ra + \)y- 20 = 0 
A. Mọi m B. m = 2. c. Không cóm D. m= ±1 

Câu 28: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 


J V = -3 + 4 1 
\y = 2- 6 1 


và A 2 : 


ịx = \ — 2t' 
\y = 4 + 3t' 


A. Song song nhau. B. Trùng nhau, 

c. Vuông góc nhau. D. cắt nhau nhưng không vuông góc. 

Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: 

A „ . ịx = 4 + t 

An 7x + 2y-l = 0 và A 2 : ị [ 

ừ = 1-5* 


A. Song song nhau. B. Trùng nhau. 

c. Vuông góc nhau. D cắt nhau nhưng không vuông góc. 

, ív = 3 —5 t r , 

Câu 30: Cho đường thăng A: Viêt phương trình tông quát của A. 

[y = 1 + 4t 


A.4x + 5y-17 = 0 B.4x + 5y+17 = 0 c.4x-5y+17 = 0 D. 4x - 5y - 17 = 0. 

Câu 31: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 

Ai: 2x + (m 2 +l)y-50 = 0 và A 2 : mx + y- 100 = 0. 

A. m = -1 B, Không có m c. m=l D. m = 0 

Câu 32: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 

A Ív = 8 + (ra + l)í , A 
Ai: ị và A 2 : rax + 6v-76 = 0. 

= 10-í 

A m = -3 B, m = 2 c. m = 2 hoặc m = -3 D. Không m nào 

Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 0(0 ; 0) và song song với 

đường thẳng A : 3x - 4y + 1 = 0 . 


[x = 4t 

ịx = -31 

[x = 3t 

í 

A. 

B. 

c. 

D ị 

v" 

II 

+ 

UJ 

V 

II 

-C- 

I 

II 

ív 

1 


Câu 34: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 


AI : 2 “ - ^ = 1 và À 2 : 6x -2y - 8 = 0. 

2 3 

A. Cắt nhau. B. Vuông góc nhau. c. Trùng nhau. D. Song song. 

Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7) 
A. x + y + 4= 0 B. y - 7 = 0 c. x + y + 6 = 0 Dy + 7= 0 

Câu 36: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 

Ai: 2v + (ra 2 +l)v-3 = 0 và A 2 : v +ray-100 = 0. 

A. m = 2 B, m = 1 hoặc m = 2 c. m = 1 hoặc m = 0 D m = 1 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.1 7 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 7/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
Câu 37: Cho AABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao 
CH. 

A. X + 3y -3 = 0 . B. 2x + 6y - 5 = 0 c. 3x-y+ll=0 D. X + y - 1 = 0 

Câu 38: Định m để A 1 : 3 mx + 2y + 6 = 0 và A 2 : ( m 2 + 2)x + 2 my -6 = 0 song song nhau : 

A. m = -l B. m = 1 c. m = 1 và m = -1 D. Không cóm. 

Câu 39: Cho 4 điểm A(-3 ; 1), B(-9 ; -3), C(-6 ; 0), D(-2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2 
đường thẳng AB và CD 

A. (-6 ; -1) B. (-9 ; 3) c. (-9 ;-3) D. (0 ; 4). 

Câu 40: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng A : 4x - 3y - 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y 
-7 = 0. 

A. (5 ; 2) B Không có giao điểm, 

c (2 ; -6) f D. (5 ; -2) 

Câu 41: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau? 

Ai : 2x—3my + 10 = 0 và A 2 :mx + 4y + l = 0 
A. 1 < m < 10. B. m = 1 c Không có m D Mọi m 

, , \x = 5 + t , 

Câu 42: Cho đường thăng d có phương trình tham sô 'í Phương trình tông quát của d 

[y = -9 - 2 1 

là 

A. X + 2y - 2 = 0 B. X + 2y + 2 = 0 c. 2x + y + 1 = 0 D. 2x + y - 1 = 0 

Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2). 

\x = -\ + 3t 

{y = 2 1 

Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2) 

A. x + y-2=0 B. x + 3y =0 c. 3x-y = 0 Dc3x-y+10 = 0 

Câu 45: Phần đường thẳng A: y + ^ = 1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 

A. 7 B. V5 c. 12 D 5 

Câu 46: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy. 

A. (0; 1) B. (1 ; 0). 7 c.(l;-l) D. (1 ; 1) 

Câu 47: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? 


A. 


\x = 3 + 3t 

\x = 3+ 3t 

cn 

+ 

rn 

II 



B. ị 

c. 

D. 

[y = -l + t 

\í 

II 

1 

1 

1 

1 

II 

1 


Ai : 2x-3y + m = 0 và A 2 : 

A. Không có m B. m = -3 c. m = 


x = 2 + 2t 
y = 1 + mt 
4 


D. m =1 


, 7 A X V 

Câu 48: Phương trình tham sô của đường thăng A: A_ A = 1 là: 


II 

L/ì 

+ 

II 

Lh 

+ 

•Ki 

r- 

1 

'ri 

II 

r 


B ị 

c. ị 

D. ị 

c 

I 

II 

A 

II 

^T) 

II 

1 


Câu 49: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? 
Ai : (2m — X)x + my -10 = 0 và A 2 : 3x + 2y + 6 = 0 


X = 5 + 7t 
y = 51 


A. m = 0. 


B. Không m nào 


c. m = 2 


D m= — 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.1 7 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 8/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 


Câu 50: Cho đường thẳng A : 


X=3-5t 


. Viết phương trình tổng quát của A. 

[y = 14 

A. x + y-17 = 0 B. y-14 = 0. c. y+14 =0 D. x-3 = 0 

Câu 51: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(-l ; 2) và song song với 
đường thẳng A : 5 JC — 13 V — 31 = 0. 

r*=1-13* 

y = —2 + 51 


B. 


c Không có đường thẳng (D). 


D. 


X = 1 + 13* 
y =-2 + 5* 
X = 1 + 5* 
y = -2-13* 


Câu 52: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 


A, 


X = 1 + 2* 

y = 7 + 5* 


và A' 


A. (1 ; 7) B. (1 ; -3) c. (: 

Câu 53: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 


X = 1 + 4*' 
y = -6-3*' 
c. (3 ; 1) 


D (-3 ; -3) 


Ai: 


X = 3 + _ * 
2 


y = -1 + -- * 

3 


và A; 


X = _ + 9*' 
2 


y = 4 + 8*' 

3 


A. Song song nhau. B. Căt nhau. c Vuông góc nhau. D Trùng nhau. 

Câu 54: Đường thẳng A: 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao 
nhiêu? 

A.3 B. 15 c 7,5 

Câu 55: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 


D. 5 


A 


A. (5 ; 1) 


X = -3 + 4* 
y = 2 + 5* 
B. (1; 7) 


và A 


X = 1 + 4*' 
y = 7-5í' 
c. (-3 ; 2) 


D.(l;-3) 


Câu 56: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm 0(0 ; 0) và M(1 ; -3) 
A. 3x + y = 0. B. X - 3y = 0 c. 3x + y + 1 = 0 D. 3x - y = 0 

Câu 57: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng À: 15x - 2y - 10 = 0 và trục tung Oy. 


A. (-5 ; 0). B. (0 ; 5) c. (0 ; -5) 

Câu 58: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 


Ai: 


A. (6 ; 5) 


X = 22 + 2* 
y = 55 + 5* 
B (0 ; 0) 


và A 2 : 


X = 12 + 4*' 
y = -15-5*' 
c. (-5; 4) 


D. {=- ; 5) 
3 


D. (2; 5) 


Câu 59: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng À: 7x - 3y + 16 = 0 và đường thẳng D : X + 10 = 
0. 

A. (10 ; -18). B. (10 ; 18) c.(-10;18) D.(-10;-18) 

Câu 60: Cho 4 điểm A(4 ; -3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(-2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai 
đường thẳng AB và CD. 

A. Trùng nhau. B cắt nhau. c Song song. D, Vuông góc nhau. 

Câu 61: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b) 

A. (b ; -a) B. (-b ; a) c (b ; a) D. (a ; b). 

Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.1 7 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 9/31 






Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
Câu 62: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 

ịx = 3 + yỊĩt , ị X = 2 + \Ỉ3t ' 

Ai: \ “ và A 2 : * " 

[y = l — y3t [y = l + y]2t' 

A. Song song nhau. B cắt nhau nhưng không vuông góc. 

c. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. 

Câu 63: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 

fx = V2+(V3 + V2)í fjc = -V3+í' 

l [y = -yỈ2+(yỈ3-yÍ2)t 2 ' |_y =-Vã + (5 - 2 Vó)í' 

A. Trùng nhau. B. cắt nhau. c Song song. D. Vuông góc. 

Câu 64: Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn 
thẳng AB. 

A. X - y = 1 B. X - y = 0 c. X + y = 0 D. X + y = 1 

Câu 65: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 


Ai: 


và A; 


x=2+5t 
j = 3-6t 

A. Trùng nhau. 

c Cắt nhau nhưng không vuông góc. 


X = 7 + 5t' 
y =-3 +6t' 

B. Vuông góc nhau. 
D. Song song nhau. 


Câu 66: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với 
đường thẳng có phương trình (V2 - l)x + V + 1 = 0 . 

A. (V 2 - Y)x + y = 0 B. V + ( V 2 + Y)y - 2\Ỉ2 — 0 

c. (V 2 - l)x — y + 2\Ỉ2 -1 = 0 D. (V 2 - l)x + y — V 2 = 0 

Câu 67: Đường thẳng 5 lx - 30y +11=0 đi qua điểm nào sau đây ? 


A. -1 


B. -1 


c. 1 


D 


Câu 68: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy. 

A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). c. (1 ; -1) D. (1 ; 0) 


Câu 69: Hai đường thẳng Ai: -J=- -f 

V2 — 1 

A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Song song với nhau, 

c. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. 

Câu 70: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. 

A. (1 ; 1). B. (1 ; 0) c. (0 ; 1) D. (-1 ; 0) 

Câu 71: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ o và điểm (a ; b) (với a, b 

khác không). 

A. (1 ; 0) B. (-a ; b) c. (b ; -a). D. (a ; b) 

Câu 72: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy. 

A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) c. (-1 ; 1) D. (1 ; 1). 

Câu 73: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng À : 5x - 2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 = 
0. 

14 ( 14^1 

A.(l;- 2 ) B.(-l;3). c.(-y;-l) D.Í-l;yJ 

Câu 74: Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường 
thẳng AB và CD. 

Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


+ V 2 = 0 và À 2 : VÃ - 2(V2 + l)y = 0 là : 
V2 


Trang 10/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
A. Song song. B. Trùng nhau. c. cắt nhau. D. Vuông góc nhau. 

Câu 75: Với giá trị nào của m hai đuờng thẳng sau đây trùng nhau? 


A, 


A. Không có m 


x-m + 2t 
y = ỉ + (m 2 +1)£ 
4 

B. m = -Ạ 
3 


và A 


x = \ + mt 
y = m + t 

c.m = 1 


D. m = -3 


Câu 76: Phuơng trình nào duới đây không phải là phuơng trình tham số của đuờng thẳng đi qua 2 
điểm 0(0 ; 0) và M(1 ; -3). 

\x = -t 


II 

tó 

ịx = \ + t 

[x = \-t 

í 

A. 

B. 

c. 

D. 

[y = -3 + 6 1 

I 

rn 

1 

II 

rn 

II 

1 


y 


3 1 


Câu 77: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; -3), D(7 ; -7). Xác định vị trí tuơng đối của hai 
đuờng thẳng AB và CD. 

A. Trùng nhau. B Song song, 

c. Cắt nhau nhung không vuông góc. D Vuông góc nhau. 

Câu 78: Định m để 2 đuờng thẳng sau đây vuông góc : 

x=2-3t 
y= 1-4 mt 


Ai : 2x-3y + 4 = 0 và A; 


A. m = - — 
2 


B. m = ±- 


c. m = ị 

2 


D m = - — 


Ai: 


Câu 79: Tìm tọa độ giao điểm của đuờng thẳng A: 5x + 2y - 10 = 0 và trục hoảnh Ox. 

A. (0 ; 2). B. (0 ; 5) c. (2 ; 0) D. (-2 ; 0) 

Câu 80: Tìm tọa độ vecto chỉ phuong của đuờng thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b). 

A. (0 ; a + b). B. (a ; b) c. (a ; -b) D. (-a ; b) 

Câu 81: Xác định vị trí tuơng đối của 2 đuờng thẳng : 

4 +1 , A _ 

_ và A 2 : 2x-10y + 15 = 0 

A. Vuông góc nhau. B. Song song nhau, 

c. Cắt nhau nhung không vuông góc. D Trùng nhau. 

Câu 82: Một đuờng thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? 

A. 1 B. 2 c. 3 D. Vô số. 

Câu 83: Cho 2 điểm A(1 ; -4), B(3 ; -4 ). Viết phuơng trình tổng quát đuờng trung trực của đoạn 
thẳng AB. 

A. X + y-2 = 0 B.y-4 = 0 C.y + 4 = 0 D.x-2 = 0 

Câu 84: Viết phuơng trình tham số của đuờng thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5). 

\x = \ 

1 y = 2 + 6 1 


fx = 2 

fx = 21 

+ 

CN 

II 

X 

í 


B. 

c. 1 

D. 

[y = t 

>o 

1 

II 

\T 

II 

'J\ 

+ 

o\ 

1 


Câu 85: Cho đuờng thẳng A: 


\x = + l-yỈ3t 


. Điểm nào sau đây không nằm trên A? 


[y — — \Í2 +1 + y/~2t 

A.(12 + V3;V2) B.(l-V3 ;1 + V 2 ) c.(l;l) D. (1 +V 3 ; 1 -V 2 ) 

Câu 86: Viết phuơng trình tổng quát của đuờng thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; -5) và B(3 ; 0) 


A. 4 + ^ = 1 
5 3 


B. 


XV . 
_ +- =1 
5 3 


C-T-V = l 
3 5 


^ X y . 

D. Ạ-Ạ = l 
5 3 


Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 11/31 




íx = 3 + 3 1 

fx = 3 + 3í 

í X = 3 + 3 1 

í 

. 

B. ị 

c. 

D 1 

<n 

1 

II 

[y = -5 + 5 1 

I 

'n 

1 

II 

1 


Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
Câu 87: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; -5). 

fx = 3 + 3 1 
[y = 5 1 

Câu 88: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) 

A. x + y-l=0 B. x-2 = 0 c. 2x-7y + 9 = 0 D. x + 2 = 0 

Câu 89: Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song. 

\x = 8-(m + ì)t 
y = l0 + t 

A. Không mnào. B. m = -2 c. m = 1 hoặc m = -2 D, m=l 

Câu 90: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( \Ĩ2 ; 1) và vuông góc với 
đường thẳng có phương trình (yfĩ + l)x + (yịĩ - ì)y = 0 

A. -X + (3 + 2yỈ2)y-yỊĨ = 0 B. (1-V2)x + (V2+l)y+ 1-2^2 = 0 

c. (1 - V 2 )x + (V 2 + l)y + 1 = 0 D. -X + (3 + 2yJĨ)y - 3 - yỉĩ = 0 

Câu 91: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng 


A, 


và A 2 : mx + 2y -14 = 0. 


Ai 


íx = 1 + (1 - yỊĩt) 


và A; 


x = V2 + (V2-2 y 

y — 1 + 2t ' 

B. Song song. 


D. Trùng nhau. 


^ V — 2 + ■\fỉt 

A. Vuông góc. B. Song song. c. cắt nhau 

Câu 92: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? 

A 1 : 3x + 4y -1 = 0 và A 2 : (2 m -l)x + m 2 y + 1 = 0 
A. m = 2. B. Mọim c. Không có m D. m=±l 

Câu 93: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-l ; 2) và vuông góc với 
đường thẳng có phương trình 2x - y + 4 = 0. 

A. -X +2y -5 = 0 B. X +2y -3 = 0 c. X + 2y = 0 D. X -2y + 5=0 

Câu 94: Cho AABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao 
BH. 

A. 3x + 5y-37 = 0 B. 3x - 5y -13 = 0 . c. 5x-3y-5 = 0 D„3x + 5y-20 = 0 

Câu 95: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(-l ; 1), C(3 ; 5), D(-3 ; -1). Xác định vị trí tương đối của hai 
đường thẳng AB và CD. 

A. Song song. B. Vuông góc nhau. c cắt nhau. D Trùng nhau. 

Câu 96: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? 

A. 1 B. 2 c. 3 D. Vô số 

Câu 97: Phương trình tham số của đường thẳng A : 2x - 6y + 23 = 0 là : 


A. 


— —5 + 3 1 

11 , 

y-^r + t 
2 


B. 


X = 5 - 3 1 

11 , 
y = ~r + t 
2 


c. 


íx = 5 + 3 1 

11 

y = ~r~t 
2 


D 


X = 0,5 + 3t 
y = 4 + t 


Câu 98: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ), nhận n - (2;-4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình 
là : 

A. X- 2y-4 = 0 B. x + y + 4 = 0 c. - x + 2y-4 = 0 D. X- 2y + 5 = 0 

Câu 99: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 12/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 




và A; 


A. Song song nhau. B cắt nhau nhung không vuông góc. 

c. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. 

Câu 100: Tìm tọa độ vecto chỉ phuơng của đuờng thẳng song song với trục Ox. 

A. (0 ; -1) B. (1 ; 1). C.(0;1) D. (1 ; 0) 

Câu 101: Viết phuong trình tổng quát của đuờng thẳng đi qua điểm 0(0 ; 0) và song song với 
đuờng thẳng có phuơng trình 6x - 4y + 1 =0. 

A. 4x + 6y = 0 B. 3x - y - 1 = 0 c. 3x - 2y = 0 D. 6x - 4y - 1 = 0 

Câu 102: Tìm tọa độ vectơ chỉ phuơng của đuờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; 
b). 

A. (a ; -b) B. (b ; a) c. (a ; b) D. (-b ; a). 

Câu 103: Tìm tọa độ vecto pháp tuyến của đuờng thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4) 

A. (4 ; 2) B. (1 ; 2). c. (-1 ; 2) D. (2 ; -1) 

Câu 104: Viết phuong trình tham số của đuờng thẳng (D) đi qua điểm A(-l ; 2) và vuông góc 
với đuờng thẳng A : 2x - y + 4 = 0. 

t 


A. 


[x = -\ + 2t 

ịx = -1 + 2 1 

[x = \ + 2t 



B A 

c.ị 

D. 

[y = 2 + t 

1 

<N 

II 

1 

(N 

II 

1 


y = 4 + —2t 


Câu 105: Cho 4 điểm A(0 
đuờng thẳng AB và CD 

A.(l;-4) 


c. (-2 ; 2 ) 


-2), B(-l ; 0), C(0 ; -4), D(-2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2 



D Không có giao điểm 


Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 13/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 

§2. KHOẢNG CACH 


Câu 106: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng 


A : 


ịx = 2 + 31 
< lao: 

[y = t 


A. V5 


B. -Ậ= c. a/ĨÕ D. 16 


Vĩõ V5 

Câu 107: Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng A : 3x + 2y +13 = 0 là 0 : 


A.il B. 2 c. 28 


D. 2 VÕ 


V 2 ' ' VĨ3 

Câu 108: Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C(-3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, 


B, c ? 

A. 5x-y + l = 0 B, -x + y + 10 = 0 c. x + y = 0 D x-3y + 4 = 0 

Câu 109: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 


A 1 : 3x-2y -6 = 0 và A 2 : 3x-2y + 3 = 0 

A. (0 ; V 2 ) B. (0,5 ; 0) c. (1 ; 0) D.(V2;0). 

Câu 110: Cho 2 điểm A(1 ; -2), B(-l ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình 
là : 

A. 2x + y = 0 B. X + 2y = 0 c. X -2y = 0 D. X - 2y + 1 = 0 


Câu 111: Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng A : 

B. V 2 


x = ì + 3t 
y = 2 +At 


là 


A.| 

5 


c.i° 

4-5 


D. 




x.ị 

5 


B. 


Câu 112: Khoảng cách từ điểm M(1 ;-1) đến đường thẳng A : 3x-4y-17 = 0 là: 

ii. C.2 ' D.-ự 

s 5 

Câu 113: Cho đường thẳng A: 21x-lly-10 = 0. Trong các điểm M(21 ; -3), N(0 ; 4), P(-19 ; 
5), Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng A nhất ? 

A. N B M c p D. Q. 

Câu 114: Tính diện tích AABC biết A(2 ; -1), B(1 ; 2), C(2 ; -4): 

A. VÃ B. —^= c. 3 D. ị 

V37 2 

Câu 115: Khoảng cách từ điểm M(-l;l) đến đường thẳng 3x - 4y - 3 = 0 bằng bao nhiêu? 


A. 


B 2 


D. 


25 


Câu 116: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho 
khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1. 

A. (1 ; 0) và (3,5 ; 0) B. (VĨ3 ; 0). c. (4 ; 0) D. (2 ; 0) 

Câu 117: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; -4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho 

diện tích AMAB bằng 6. 

A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) và (0 ;-8). c. (1 ; 0) D. (0 ; 8) 

Câu 118: Cho đường thẳng A : 7x + 10y-15 = 0. Trong các điểm M(1 ; -3), N(0 ; 4), P(8 ; 0), 

Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng A nhất ? 

Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 14/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
A.M bTp c Q ÕN 

Câu 119: Khoảng cách từ điểm M(0 ; 1) đến đường thẳng A : 5x -12 y - 1 = 0 là 

B. — c. 1 D. VĨ3 


11 

A. 

13 


17 


Câu 120: Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ? 
A. Jt + y- l = 0 B, x + 2y = 0 c. 2x-2y + l0 = 0 D. x-y + 100 = 0 

Câu 121: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng A 1 : Ix + y -3 = 0 và A 2 : Ix + y +12 = 0 


A. 


B. 9 


c 


3V2 


D. 15 


V5Õ 2 

Câu 122: Khoảng cách từ điểm M(1 ; -1) đến đường thẳng A: 3x + y + 4 = 0 là: 
A. 2 VĨ 0 . B. Vĩõ c. - D. 1 


c.| 

2 


Câu 123: Cho AABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng : 


A.3 


B 


25 


D. 


Câu 124: Tìm khoảng cách từ điểm 0(0 ; 0) tới đường thẳng A : -y + y- = ỉ 

6 8 


A. 4,8 


1 

B. -- 
10 


48 

VĨ4 


D. -- 
14 


Câu 125: Tính diện tích AABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5): 

11 B.VĨ7. 


A. 


c. 11 


D 


11 


VĨ7 2 

Câu 126: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho 
diện tích AMAB bằng 1. 

A. (0 ; 1) B, (0 ; 0) và (0 ; |) c. (0 ; 2). D. (1 ; 0) 

Câu 127: Tính diện tích AABC biết A(3 ; -4), B(1 ; 5), C(3 ; 1) : 

A. 10 B 5. c. V 26 D. 2 V 5 

Câu 128: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng Ai : 3x-4y = 0 và A 2 : 6x-8y -101 = 0 
A. 1,01 B.y/ĨÕĨ. c. 10,1 D. 101 


Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 15/31 






Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 

§3. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG 

Câu 129: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng A 1 : 10x + 5y-l = Ovà A 2 :• 


X = 2 + t 
y = \ — t 


A. 


B. 


Vĩõ 


c 


3VĨÕ 


D. 


10 10 10 5 

Câu 130: Tìm côsin góc giữa2 đường thẳng A 1 : X + 2y - V 2 = 0 và A 2 : x-y = 0. 

A.# B. s/ĩ c.# D.#. 

10 3 3 

Câu 131: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc họp bởi 2 đường thẳng 
Ai : 3x + 4y + l = 0 và A 2 : X-2y + 4 - 0. 

A. (3 + V5)x + 2(2-V5)y + l + 4V5 =0 và (3-VÃ)x + 2(2 + y/5)y + 1 + 4^5 = 0. 

B (3 + V5)v + 2(2-V5)y + l + 4V5 =0 và (3-VÃ)x + 2(2 + V5)y +I- 4 V 5 =0 . 
c. (3- y/5)x + 2(2- sÍ5)y +1 + 4 V 5 = 0 và (3 +V5)x + 2(2 +VÃ)y+ 1-4 a/5 -0. 

D. (3 + VÃ)x + 2(2 + sỈ5)y +1 + 4 V 5 = 0 và (3-VÃ)x + 2(2-V5)y + 1-4V5 =0. 

Câu 132: Tìmcôsingóc giữa2 đường thẳng Ai : 2x + 3y-10 = 0và A 2 : 2x-3y + 4 = 0. 

-ị. c. VĨ3 D. 

13 13 

Câu 133: Tìm góc giữa 2 đường thẳng A 1 : 2x + 2yJ3y + V? = 0 và A 2 : y - y6 = 0 
A. 60° B. 125°. c. 145° D. 30° 

, ịX = 2 + t 

Câu 134: Cho đường thăng d : 


A.T 

13 


y 


1 - 3 1 


và 2 điểm A(1 ; 2), B(-2 ; m). Định m để A và B nằm 


cùng phía đối với d. 

A. m<13 B. ra >13. c. m>13 D. m=13 

Câu 135: Tìm góc giữa hai đường thẳng A 1 : V + yjỉ m y = 0 và 0 A2 : V +10 = 0. 

A. 45° B. 125 . c 30° D. 60° 

Câu 136: Tìm góc giữa2 đường thẳng Ai : 2v-y-10 = 0và A2 : x-3y + 9 = 0 
A. 60° B. 0° c 90° D. 45°. 

Câu 137: Tìm côsin góc giữa2 đường thẳng A 1 : x + 2y-7 = 0vàA2 : 2x-4y + 9 = 0. 


A. 


B. 


c. 


1 


D. 


V5 ’ 5 V5 

Câu 138: Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(-3 ; 4) và đường thẳng d : 4x - ly + m = 0. Định m 
để d và đoạn thẳng AB có điểm chung. 

A. 10 < m < 40 B m > 40 hoặc m < 10. 

c. m > 40 D. m < 10. 

Câu 139: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng 
A : V + y = 0 và trục hoành Ox. 


A. (1 + s[2)x + y = 0 

; x — (l — s/2)y = 0. 

B (1 + yỈ2)x + y — 0 

; X + (1 - sỈ2)y = 0. 

c. (1 + sÍ2)x-y = 0 

; X + (1 - V 2 )y = 0. 

X + (1 + \Ỉ2)y — 0 

; X + (1 - sÍ2)y = 0 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 16/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 

, ,. , ịx = m + 2t , 

Câu 140: Cho đoạn thăng AB với A(1 ; 2), B(-3 ; 4) và đường thăng d : < . Định m đê 

[y = l-t 


d cắt đoạn thẳng AB. 

A. m < 3 B. m = 3 C m>3 

Câu 141: Tìm góc giữa 2 đường thẳng A 1 : 6x - 5y + 15 = 0 và A 2 : 

A, 90° B. 60° c. 0° 

Câu 142: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng A 1 : 3x + 4y +1 = 0 và A 2 : 


D Không có m nào. 
x = 10 - 6 1 
y = 1 + 5t . 

D. 45°. 

X = 15 +12 1 
y = l + 5t 


a. 5 4 

65 



C.4 

65 


33 

D 

65 


Câu 143: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc họp bởi 2 đường thẳng 


Ai : x + 2y-3 = 0 và A 2 : 2x-_y + 3 = 0. 

A. 3x + y = 0 và X - 3y - 0. B. 3x + y = 0 và 

X + 3y — 6 = 0. 

c 3x + y = 0 và -X + 3y-6 = 0. D. 3x + y + 6 = 0vàx-3y-6 = 0. 

Câu 144: Cho đường thẳng d : 3x + 4y-5 = 0 và 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B 
nằm cùng phía đối với d. 

A. m<0 B. m>——. c. m >- 1 D. m = —- 

4 4 


Câu 145: Cho AABC với A(1 ; 3), B(-2 ; 4), C(-l ; 5) và đường thẳng d : 2x-3y + 6 = 0. 
Đường thẳng d cắt cạnh nào của AABC ? 

A. Cạnh AC. B Không cạnh nào. c. Cạnh AB. D. Cạnh BC. 


Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 17/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 

§4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 


Câu 146: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0). 

A. (0 ; 0). B. (1 ; 0) c. (3 ; 2) D. (1 ; 1) 

Câu 147: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0). 

A. 5 B. 3 c. D. I . 

2 2 

Câu 148: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(-4 ; 3). 

A. (-6 ; -2) B. (-1 ; -1) c. (3 ; 1) D (0 ; 0) 

Câu 149: Đường tròn X 2 + y 2 + 4 y = 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng 
dưới đây ? 

A. X - 2 = 0 B. x + y- 3= 0 c. X + 2 = 0 D. Trục hoành. 

Câu 150: Đường tròn X 2 + y 2 - ỉ-0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? 

A. X + y = 0 B. 3x + 4y - 1 = 0 c. 3x - 4y + 5 = 0 D. x + y- l= 0 

Câu 151: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 0), B(0 ; 6), C(8 ; 0). 

A. 6. B. 5 c. 10 D. 75 

Câu 152: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C ì) : X 2 + y 2 - 4-0 và (C 2 ): X 2 + y 2 - 4x - 4 ỵ + 4 = 0 
A. (72 ; 72 ) và (72 ; -72 ) B. (0 ; 2) và (0 ;-2). 

c. (2 ; 0) và (0 ; 2). D. (2 ; 0) và (-2 ; 0). 

Câu 153: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C 1 ) : X 2 +y 2 =5 và (C 2 ): X 2 + V 2 - 4x - 8 y +15 = 0 
A.(l ;2)và(V2 ; 73). B. (1 ; 2). 

c.(l ;2)và(V3 ; 72). D. (1; 2) và (2 ; 1) 

Câu 154: Đường tròn (C) : (x-2) 2 (y-l) 2 =25 không cắt đường thẳng nào trong các đường 
thẳng sau đây ? 

A. Đường thẳng đi qua điểm (2 ; 6) và điểm (45 ; 50). 

B. Đường thẳng có phưong trình y - 4 = 0. 

c. Đường thẳng đi qua điểm (3 ; -2) và điểm (19 ; 33). 

D Đường thẳng có phương trình X - 8 = 0. 

Câu 155: Đường tròn X 2 + y 2 -1 Ox -11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? 

A. 6 B. 2. c. 36 D. 77 

Câu 156: Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), 0(0 ; 0)? 

A. X 2 + y 2 - 3y - 8 = 0 B. X 2 + y 2 - 2x - 6 V +1 = 0. 

c. X 2 + y 2 — 2x + 3y — 0 D. X 2 + y 2 - 2x - 6y = 0. 

Câu 157: Một đường tròn có tâm I( 3 ; -2) tiếp xúc với đường thẳng À: x-5y+ 1 = 0. Hỏi bán 
kí nh đường tròn bằng bao nhiêu ? 

14 7 

A. 6 B. 726 c. 7= D. 4- 

726 13 

Câu 158: Một đường tròn có tâm là điểm (0 ; 0) và tiếp xúc với đường thẳng À : X + y - 4yÍ2 - 0. 
Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu ? 

A. 72 B. 1 c. 4 D. 472 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 18/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
Câu 159: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (Ci) : v 2 +y 2 = 4 và (C 2 ) : 
O + 10) 2 +O-16) 2 =1. 

A. Cắt nhau. B Không cắt nhau. c. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong. 

Câu 160: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng À : 4x + 3ỵ + m = 0 tiếp xúc với đường 
tròn (C) : V 2 + y 2 - 9 = 0. 

A. m = -3 B. m = 3 và m = -3 

c. m = 3 D. m = 15 và m =-15. 

Câu 161: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ? 

A. X 2 + y 2 - 2x -10 V = 0 . B. X 2 + y 2 + 6x + 5y + 9 = 0 

c. X 2 + y 2 -10y + 1 = 0 D. x 2 +y 2 -5 = 0. 

Câu 162: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? 

A. X 2 + y 2 -1 Oy +1 = 0 B. X 2 + y 2 + 6x + 5y -1 = 0 

c. X 2 + y 2 -2x - 0. D. x 2 +y 2 -5 = 0. 

Câu 163: Tâm đường tròn X 2 + y 2 -lOx +1 = 0 cách trục Oy bao nhiêu ? 

A.-5 B„ 0 c. 10. D 5 

Câu 164: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm 0(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b). 

A. X 2 +y 2 - 2 ax -hy- 0. B. V 2 + y 2 - ax - by + xy = 0. 

c. X 2 + y 2 -ax- by = 0 D. X 2 - y 2 - ay + by = 0 

Câu 165: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ; -2) 

A. X 2 + y 2 - 2x + 6 y = 0. B. X 2 + y 2 - 4x + ly - 8 = 0 

c. X 2 + y 2 - 6x - 2y + 9 = 0. D. X 2 + y 2 + 2x - 20 = 0 

Câu 166: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ; 1 + yỊĨ ). 

A. X 2 + y 2 + 2x + 2y - \Ĩ2 = 0. B. X 2 + y 2 - 2x - 2y = 0. 

c. X 2 + y 2 - 2x - 2y - 2 = 0 D. X 2 + y 2 + 2x - 2y + \Í2 - 0 

Câu 167: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7). 

A. 2. B. 1 c. V5 D. V 2 

Câu 168: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(-2 ; 3), C(4 ; 1). 

A. (0;-1) 

B. (0 ; 0) 

c Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho. 

D. (3 ; 0,5) 

Câu 169: Một đường tròn có tâm 1(1 ; 3) tiếp xúc với đường thẳng A : 3x + 4y = 0. Hỏi bán kính 
đường tròn bằng bao nhiêu ? 

3 

A. 4 B. 1 C.3 D. 15 

5 

Câu 170: Đường tròn ( x-a) 2 +(y-b) 2 - R 2 cắt đường thẳng x + y- a- b = 0 theo một dây 
cung có độ dài bằng bao nhiêu ? 

A. 2 R B 2 c. D. R 

2 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 19/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
Câu 171: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng À : x-2y + 3 = 0 và đường tròn (C) : 

X 2 + y 1 - 2x - 4 y = 0. 

A, ( 3 ; 3) và (-1 ; 1). B. (-1 ; 1) và (3 ; -3) c. ( 3 ; 3) và (1 ; 1) D. (2 ; 1) và (2 ; -1) 

Câu 172: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(-l ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3). 

A. X 2 + y 2 - 2x - 2y - 2 = 0 B. X 2 + y 2 + 2x - 2y = 0 

c. X 2 + y 2 - 2x - 2y + 2 = 0. D. X 2 + y 2 + 2x + 2y — 2 - 0. 

Câu 173: Đường tròn X 2 + y 2 -2x + ì0y + \ = 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? 

A. (2 ; 1) B. (3 ; -2) c. (-1 ; 3) D (4 ; -1) 

Câu 174: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (Ci) : x 2 +y 2 - 4x = 0 và (C 2 ) : 
X 2 + y 2 + 8y = 0. 

A. Tiếp xúc trong. B, Không cắt nhau. c cắt nhau. D. Tiếp xúc ngoài. 

Câu 175: Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ? 

A. X 2 + y 2 + 8x - 2y - 9 = 0 . B. X 2 + y 2 - 3x -16 = 0 

c. X 2 + y 2 - X + y = 0 D. X 2 + y 2 - 4x - 4y + 3 = 0. 

Câu 176: Đường tròn X 2 + y 2 - 6x - 8y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? 

A. 10 B. 25 c. 5 D. y/ĩõ. 

Câu 177: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng À : x + y-1 = 0 và đường tròn (C) : 
x 2 +y 2 -25 = 0. 

A. ( 3 ; 4) và (-4 ; 3). B. (4 ; 3) c. ( 3 ; 4) D ( 3 ; 4) và (4 ; 3) 

Câu 178: Đường tròn X 2 +y 2 - 2x - 2y - 23 = 0 cắt đường thẳng X - y + 2 =0 theo một dây cung 
có độ dài bằng bao nhiêu ? 

A 5 B,2^Í23 c. 10 D. 5 V 2 

Câu 179: Đường tròn X 2 + y 2 -2x — 2y -23 = 0 cắt đường thẳng X + y - 2 =0 theo một dây 
cung có độ dài bằng bao nhiêu? 

A. 10 B„ 8 c. 6 D. 3 V 2 

Câu 180: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? 

A. X 2 + y 2 -1 Ox + 2y +1 = 0. B. X 2 + y 2 - 4y - 5 = 0. 

c.x 2 +y 2 -l = 0 D. x 2 +y 2 +x + y-3 = 0. 

Câu 181: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C-i) : X 2 + y 2 - 2 = 0 và (C 2 ): X 2 + y 2 - 2x = 0 

A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. (V 2 ; 1) và (1 ;-V 2 ). 

c.(l , -1) va (1 ; 1). D. (-1; 0) và (0 ;-l) 

Câu 182: Đường tròn x 2 + y 2 - 4x - 2y +1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng 

dưới đây ? 

A. Trục tung B. 4x + 2y - 1 = 0 c. Trục hoành D. 2x + y - 4 = 0 

Câu 183: Cho đường tròn X 2 + y 2 + 5x + ly - 3 = 0. Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn tới trục 
Ox. 

A. 5 B. 7. c. 3, 5 D. 2, 5 

Câu 184: Đường tròn X 2 + y 2 - 5y = 0 có bán kí nh bằng bao nhiêu ? 

A. V5 B. 25 c. ị D. ^ . 

2 2 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 20/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng — Hình học 10 — Chương 3 



■Jĩ = o có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? 


A.(P;ệ). B, (-—y-; 0) 

2 4 


C.(V2 ; S) 



Câu 186: Đường tròn 2x 2 + 2y 2 - Sx + 4y -1 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? 

A. (-2 ; 1) B. (8 ; - 4). c. (- 8 ; 4) D (2 ; -1) 

Câu 187: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng À : y = X và đường tròn (C) : X 2 + y 2 - 2x = 0. 

A. ( 0 ; 0) B. ( 0 ; 0) và (1 ; 1). c. ( 2 ; 0) D. (1 ; 1) 

Câu 188: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng À : 3x + 4y + 3 = 0 tiếp xúc với đường tròn 
(C) : (x-mý+y 2 =9 

A. m = 0 và m = 1 . B, m = 4 và m = -6 c. m = 2 D. m = 6 

Câu 189: Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C) : X 2 + y 2 -2x-2y + \ = 0 và đường thẳng 



A.(l;2)và (2;1). B. ( 1 ; 2) và íi;|j. 

c. (2 ; 5). D. (1 ; 0) và (0 ; 1). 

Câu 190: Xác định vị trí tưong đối giữa 2 đường tròn (Ci) : X 2 +y 2 =4 và 
(C 2 ): (x - 3) 2 + (y - 4) 2 = 25.' 

A. Không cắt nhau. B cắt nhau. c. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong. 

Câu 191: Đường tròn X 2 +y 2 - 6x = 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng 
dưới đây? 

A. y - 2 = 0 B. X - 6 = 0 c. Trục tung D. 3 + y = 0 

Câu 192: Đường tròn 3x 2 + 3 y 2 - 6x + 9y - 9 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? 


A. 


5 

2 


B. V5 



D. 


25 

4 


Câu 193: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? 

A ,,2 , 2 , n _ n D „2 . ,2 „ _ 


A. X 2 + y 2 - X - y + 9 = 0 . 
c. X 2 + y 2 - 2xy -1 = 0 


B X + y -x = 0 . 

D. X 2 — y 2 — 2x + 3y — 1 = 0 


Câu 194: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ? 


A. X 2 +y 2 -x + y + 4 = 0 
c. X 2 +y 2 - 2 = 0. 


B. X 2 +y 2 - y = 0 
D. X 2 + y 2 - ỉ 00 V + 1 = 0. 


Câu 195: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 


A. x 2 + y 2 -2x-8y + 20= 0 
c ■ X 2 + y 2 - 4x +6y - 12 = 0 


B. 4x 2 + y 2 - 1 Ox - 6y -2 =0 
D. X 2 + 2y 2 - 4x - 8y + 1 = 0 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 21/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng — Hình học 10 — Chương 3 

§.5 ELIp 


2 2 

Câu 196: Cho Elip (E): - 1. Đường thẳng (d): X = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó: 

9 .. , 18 „ 18 „ ,„ T 9 

A. MN = B. MN = c. MN = -2: D MN = -- 

25 25 5 5 

Câu 197: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 a/3 


2 2 

A.^ + ệ = l 

36 9 


2 2 

„ X y 
B. t- + 4t = 1 
36 24 


2 2 

c.£ + ệ = l 

24 6 


„2 „2 

_ X y 
D 7— + — = 1 
16 4 


Câu 198: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng y và trục lớn bằng 6 


2 ,2 

.XV . 

A. — + — = 1 


2 2 

„ X . y 
B — + — 


= 1 


„2 2 

c.ệ + ệ = l 

9 5 


2 ,2 

_ X y 

D. —+ = 1 

6 5 


9 3 9 

Câu 199: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là X + 4 = 0 và một tiêu điểm 
là điểm (-1 ; 0) 

c.T + E = o 

16 9 

Câu 200: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5) 

2 2 

_ X V 

D. ^--^— = 1 
25 16 


A.ị4=> 

4 3 


2 ,,2 

„ X y 
B. t- + 4- = 1 

16 15 


2 , ,2 

_ X y 
D. + ^— = 1 
9 8 


2 ,2 

XV 1 

A.-h --— 1 

100 81 


2 ,2 

„ X . V 
B. + ^—= 1 

15 16 


„2 ,2 

c.£ + ệ = l 

25 9 


„2 ,2 

XV ' 

Câu 201: Tâm sai của Elip ~Ỵ + Ạ -1 băng : 
^ B. 0, 4 


A. — B. 0, 4 c. 4 D. 0,2 

4 

Câu 202: Tìm phương trinh chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2 ; -2) 


2 ,,2 

.XV . 

A. T— + — = 1 

24 6 


„2 , ,2 

„ X y 
B. -— + ^— = 1 
36 9 


c£ + £ = l 
16 4 


2 ,,2 

^ X V 

D ^- + ^—= 1 

20 5 


Câu 203: Cho Elip có phương trinh : 9x 2 +25 y J = 225 . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích 
bằng: 

A. 15 B. 40 c 60 D. 30 

* 2 v 2 _ _ _ : 

Câu 204: Cho Elip (E): ^ + 2— = 1. M là diêm năm trên (E). Lúc đó đoạn thăng OM thoả: 

A. 4 < OM < 5 B.OM >5 c. OM <3 D, 3<OM<4 

Câu 205: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3) 


2 2 

X y 


2 2 

„ X V 

B. — 2 — = 1 

16 9 


2 2 

X y 


c. f- + 2 — = 1 

16 4 


2 ,,2 

X _v 


D. 2- + 2_ = i 
4 3 


A. f- + 2- = l 
16 9 

Câu 206: Phương trinh của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: 

2 2 2 2 

A. 9x 2 + 16y 2 = 144 B. ~— + z ~7 = 1 c. 9x 2 +16v 2 =l D. ?T + TT 

9 16 ' 64 36 


Câu 207: Đường thẳng y = kx cắt Elip 


„2 2 

X V , . ■ , . 

—T- + Ar = 1 tại hai diêm 

ả- b- 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 22/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
A. đối xứng nhau qua trục Oy B. đối xứng nhau qua trục Ox 

c đối xứng nhau qua gốc toạ độ o D Các khẳng định trên đều sai 

Câu 208: Tìm phuơng trình chính tắc của Elip đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng 


2 2 
.XV 

A. 2— + 2— = 1 
36 27 


2 2 
„ X V 

B. —+ — 


= 1 


2 2 

c.ệ + ệ = l 

6 2 


2 2 
_ X y 

D. 2— + -2— = 1 
36 18 


Câu 209: Trong các phuơng trình sau , phuơng trình nào biểu diễn một elíp có khoảng cách giữa 
các đuờng chuẩn là 2^. và tiêu cự 6 ? 


2 „2 

X V 

A. —- + = 1 

64 25 


2 , ,2 

„ X V 

B.-1- -— — 1 

89 64 


2 2 

C.^ + ^- = l 

25 16 


„2 2 

^ X V 
D. f- + 2—= 1 

16 7 


Câu 210: Biết Elip(E) có các tiêu điểm Fi(-V7 ; 0), F 2 (V7 ;0) và đi qua M( -yỊĨ ; —). Gọi N là 

điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ . Khi đó: 

A.NFi+MF 2 = ị B.NF 2 + MFi = ^- CNF 2 -NFi = Ị DNFi+MFi=8 
2 2 2 

Câu 211: Cho elíp có phuong trình 16x 2 + 25y 2 = 100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp 
có hoành độ X = 2 đến hai tiêu điểm. 

A. V 3 B. 2 V 2 c 5 D, 4 a/3 

Câu 212: Tìm phuong trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 


2 2 

XV , 

A. 7— + 2_ = 1 
25 9 


2 2 

X y _ 

ĨÕÕ + 8Ĩ _ 


cịịl 

25 16 


„2 ,2 

^ X V 

D 2_ + 2— = 1 
25 16 


„2 2 

X y 


Câu 213: Cho Elip (E) : — + ^-— = 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 

16 12 

thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng : 

A. 4±V2 B. 3 và 5 c. 3,5 và 4, 5 


D. 4±^ 
2 


X 2 

Câu 214: Đuờng thẳng nào duới đây là 1 đuờng chuẩn của Elip = 1 


ỹ_ 
16 12 


A. x+ 2- = 0 
3 


B. X + 2 = 0 


c. x-4 = 0 
4 


2 2 

X y 


Câu 215: Đuờng Elip — + — = 1 có 1 tiêu điểm là : 
9 6 


A. (0 ; 3) 


B. (0:^3) 


C.(-V3 ; 0) 


„2 2 
X y 


D x+8-0 


D. (3 ; 0) 


Câu 216: Đuờng Elip 2- + Ỹ = l có tiêu cự bằng : 

A. 18 B 6 c 9 D. 3 

Câu 217: Đuờng thẳng qua M(1 ; 1) và cắt elíp (E) : 4x 2 + 9y 2 = 36 tại hai điểm Mi , M 2 sao cho 

MM 1 = MM 2 có phuong trình là 

A. 2x + 4y - 5 = 0 B. 4x + 9y - 13 = 0 

c. x + y + 5 = 0 D. 16x-15y+100 = 0 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 23/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 

, 4 . 12 ^ , , 

Câu 218: Một elip có trục lớn băng 26, tâm sai e =—. Trục nhỏ của elip có độ dài băng bao 

13 

nhiêu? 

A 10 B. 12 c. 24 

2 V 2 

Câu 219: Đường Elip 4r- + ^j- = 1 có tiêu cự bằng : 

A. 2 B. 4 c 9 


D. 5 


D. 1 


2 , ,2 
X , y 


Câu 220: Cho Elip (E) : + 7 TT = 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 

169 144 

-13 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng : 

A. 8 và 18 B. 13 ±V5 c. 10 và 16 D. 13 ±VĨÕ 

. , ^ t x 2 y 2 

Câu 221: Đường thăng nào dưới đây là 1 đường chuân của Elip ^ + 2— = 1 

A. x+4>/5=0 B. x-4 = 0 c. x + 2 = 0 D. x + 4 = 0 


Câu 222: Phương trinh chính tăc của Elip có tâm sai e = ý, độ dài trục nhỏ băng 12 là: 


2 2 
X V , 

A. 4 r + = 1 

36 25 


2 _ ,2 
„ X y 
B -h --— 1 

100 36 


c.ị + ệ = l 

25 36 


2 2 

Câu 223: Đường Elip ^ + Y = 1 có tiêu cự băng : 


A.3 


B. 6 


c » 

16 


„2 ,2 

^ x y 

D. —- + 4 r = l 
64 36 


D.ị 

7 


„2 2 

XV \ 

Câu 224 Elip (E): + — = 1 có tâm sai băng bao nhiêu? 

25 9 

4 „5 5 3 

A. - B. — c. 4 D. 4 

5 4 3 5 

Câu 225: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là X + 5 = 0 và đi qua điểm (0 
;- 2 ) 


2 2 

.XV . 

A. —- + 4 — = 1 

16 12 


„2 2 
„ X y 

B 4 r + —= 1 

20 4 


C. 44 , 

16 10 


2 ,2 

^ X V 

D. 4 “ += 1 

20 16 


Câu 226: Tìm phương trinh chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2\Ỉ3 


8 5 


2 2 

„ X y 

B. 4 -+ 4 - = i 
8 2 


C.4 + 4=1 

9 4 


„2 ,2 

^ X V 

D —+ 2— = l 
6 3 


Câu 227: Cho Elip (E) có các tiêu điểm Fi( - 4; 0 ), F 2 ( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết 
rằng chu vi của tam giác MFiF 2 bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là: 


A. e = - — 

5 


4 

B. e = 4 

9 


C.e=A 

18 


D e 


Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 24/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 

§6. HYPERBOL 


2 2 

, 7 X V 

Câu 228: Đường thăng nào dưới đây là đường chuân của Hyperbol 77 - 7 T = 1 ? 

16 12 


A. X - = 0 

4 


B. X + 2 = 0 


c. X + 8 = 0 


D.x + ^Lo 


Câu 229: Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trinh chính tắc là: 


A. 4.4 = 1 

16 9 


2 2 
„ y X 
B. 7 — + 4— = 1 

16 9 


c 4-4=1 

16 9 


a 4-4 = 1 

16 25 


Câu 230: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai 

bằng y 
6 


2 2 

A.4~4 = l 

36 27 


2 2 

„ X V 

B. 4--2—= 1 
36 13 


„2 ,2 

c. 4-4=1 

6 1 


„2 ,2 

^ X y 
D. — - 7 — = 1 

36 18 


Câu 231: Tìm phương trinh chính tắc của Hyperbol (H) mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là 

(2;-3). 


A. 4-4=1 

2 -3 


2 2 

„ X y 

B. — -2— = 1 
4 9 

„2 „2 

X y 


c 4-4=1 

9 3 


2 „2 

_ X V 

D. “4—= 1 
2 3 


Câu 232: Đường Hyperbol rá m 9 t tiêu điểm là điểm nào dưới đây ? 


A .(Vỹ ; 0) 


B. (0 ; Vỹ) 


c (0 ; 5) 

2 2 

Câu 233: Tâm sai của Hyperbol 1 bằng : 


3 3 

A. -4= B. - 


V5 5 

Câu 234: Hypebol 3x 2 — y 2 = 12 có tâm sai là: 


A. e 


1 


V3 


B. e = 


c.# 

5 


c. e = 2 


D. (-5 ; 0) 


D. 


D. e = V3 


Câu 235: Hypebol có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương 
trình chính tắc là: 


A. — — J — = 1 


„ X y , 
B. —- —= 1 


2 2 

c. 4-4=1 

1 6 


2 ,2 

D. 4-4=1 
6 1 


6 6 9 9 

Câu 236: Hyperbol (H) có 2 đường tiệm cận vuông góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu ? 

V2 


A. 3 


B. 


c. V 2 


D. 2 


Câu 237: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực 
bằng 10. 


A. 4-4=1 

25 11 


„2 2 

„ X y 
B. 4--4- = l 
25 9 


c. -4-4=1 

100 125 


„2 ,2 

^ X y 
D. 4--4- = 1 
25 16 


x 2 

Câu 238: Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol ~Ỵ~y 2 = 1 • 

A. 45° B. 30° c 90°. D 60° 

Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 25/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
Câu 239: Viết phương trinh chính tắc của Hypebol , biết giá trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua 
tiêu của điểm M bất kỳ trên hypebol là 8 , tiêu cự bằng 10 . 


2 2 2 2 
. X y XV 

A. —= 1 hoặc — = 1 

16 9 9 16 

2 2 

c. 4 + ^ = 1 

4 3 


2 2 
„ X y 
B. -—-+— = 1 
16 9 

2 ,2 
^ X y 

D. —-4—= 1 
4 3 


Câu 240: Phương trình hai tiệm cận y= +—X là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau 
đây? 


A. 4-^ = 1 
4 9 


„2 , ,2 
„ X y 

B. = 1 

3 2 


2 3 


2 2 
^ X y 

Đ. = 1 

9 4 


Câu 241: Viết phương trinh của Hypebol có tiêu cự bằng 10, trục thực bằng 8 và tiêu điểm nằm 
trên trục Oy. 


2 , ,2 

A. -ị + ị = l 

9 16 

c4-£i 

16 9 


2 2 
„ X y 

B. — -^— = 1 
4 3 

2 2 
_ X y 
D. -T—+ 4t = 1 

16 25 


X 2 V 2 

Câu 242: Đường Hyperbol ^--¥— = 1 có tiêu cự bằng : 

A. 2 B 6 c. 3 D. 1 

Câu 243: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm là (5 ; 4) và một 
đường tiệm cận có phương trình là : X + y = 0 


A. X 2 —— = 1. 


r> 2 2 

B.x-y 


/n 2 2 _ 1 

X —y =1 


2 2 
_ X V 

D. = 1 

5 4 


Câu 244: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có một đường tiệm cận là 
X — 2y = 0 và hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24. 


a.£-4=. 

12 48 


2 2 
„ X y 
B. -—-^— = 1 
3 12 

2 2 
X y 


c.v_z =1 

12 3 


2 2 
^ X y 

D. ---2—= 1 

48 12 


Câu 245: Đường Hyperbol = 1 có tiêu cự bằng : 

A. 2 \fĨ3 B. 9 c 3 

Câu 246: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó tiêu điểm là (3 ; 0) và một đường 
tiệm cận có phương trình là : Vĩx + y = 0 


D. 6 


4-(=. 

6 3 


B 


2 2 

x z y 


1 


„2 2 
x ,_Z_ = 1 


3 6 12 

Câu 247: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol 
4^35 


D. 


2 2 
X y 


1 

= 1 ? 


A. X- 


7 


= 0 


B. X + 2 = 0. 


20 15 

C.X + 4V5=0 D. x + 4 = 0 


Câu 248: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh của hình chữ nhựt cơ sở của 
hyperbol đó là M(4 ; 3). 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 26/31 





Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 


a4-£=. 

16 9 


2 ,2 
„ X V 

B. f- + ^—= 1 

16 9 


c 4-^.1 

16 4 


„2 „ ,2 
^ X y 
D. —-^— = 1 
4 3 


Câu 249: Hypebol có tâm sai e - v5 và đi qua điểm (1;0) có phương trình chính tắc là: 

2 „2 2 ,2 2 

A. — —— = 1 = l C.4 

14 14 4 

2 y 2 v , A 

Câu 250: Hypebol X - z — = 1 có hai đường chuân là: 


2 2 

C. 4 - 4 - = l 
4 1 


2 „2 
^ y X 

D. 2—+ —= 1 
1 4 


A. X = ±2 


B. X = ±1 


c. X = ± 


V5 


D. x = ±f 
2 


Câu 251: Tìm phương trinh chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có một đường chuẩn là 2x+ y/ĩ 

2 


A, X 2 - y 2 = 1 


2 2 

B.ậ-4 = 1 

1 4 


c. X 2 - — = 1 


2 2 
_ X V 

D. -2—= 1 
2 2 


2 2 

Câu 252: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) : = 1- Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì 

khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của (H) là bao nhiêu ? 

A. 8 ±4^2 B. 8±V5 c 5 và 13 D 6 và 14 

Câu 253: Tìm phương trinh chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng 
4 


A. * 2 -^ = l 


B. —— — y 2 =1 
3 ■ 


c.ị-ị = x 

6 5 


2 „ ,2 

_ X y 
D. -7—— = 1 

2 4 


Câu 254: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) : —- — = 1. Nếu điểm M có hoành độ bằng 12 
' 16 20 

thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm là bao nhiêu ? 

A. 10 và 6 B. 14 và 22 c 8 


D. 4± V7 


2 2 
X V 

Câu 255: Hypebol — - „ = 1 có 
4 9 


A. Hai đỉnh Ai(-2;0), A2(2;0) và tâm sai e = —Ỵ =; 

V13 

,, • A ... ... . 2 , . VĨ3 

B. Hai đường tiệm cận y = ±—X và tâm sai e - 

3 \J\3 

c Hai đường tiệm cận y = - 2 x tâm sai e - 2-T— 


D. Hai tiêu điểm Fi(-2;0), F2(2;0) và tâm sai e 


VĨ3 ’ 


Câu 256: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó tiêu điểm là (-1 ; 0) và một đường 
tiệm cận có phương trình là : 3x + y = 0 


A.Ả-2A1 

1 3 


B. -X 2 + — = 1 


C.Ạ-T =1 
1 6 


2 2 

XV > 

Câu 257: Đường Hyperbol -— —— = 1 có tiêu cự băng : 

20 16 

A. 12 B. 2 c. 4 


2 ,,2 

^ X y 
D -—-±— = 1 

1 9 


D. 6. 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 27/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 - Chương 3 
Câu 258: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 10 và đi qua điểm 
A(4 ; 0). 


A. 4-4 = 1 

16 9 


2 2 
„ X y 
B. f--4- = l 

16 81 


c 4-4=1 

25 9 


„2 „ ,2 

_ X y 

D. ---— = 1 

16 4 


Câu 259: Điểm nào trong 4 điểm M(5 ; 0), N(10 ; 3 V3 ), P(5 SỈ2 ; 3 V 2 ), Q(5 ; 4) nằm trên một 


2 2 

X y 

đường tiệm cận của hyperbol - 4— = 1 ? 


A.N 

Câu 260: Hypebol 


4_z 


B.M 

2 


C.Q. 

1 có hai tiêu điểm là : 


D p 


16 9 

A. Fi(- 5 ; 0); F 2 (5 ; 0) B. Fi(- 2 ; 0); F 2 (2 ; 0) 

c. Fi(- 3 ; 0); F 2 (3 ; 0) D. Fi(- 4 ; 0); F 2 (4 ; 0) 

Câu 261: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có trục thực dài gấp đôi trục ảo và 
có tiêu cự bằng 10 


2 , ,2 

*__ỵ_ 


2 2 

x_ _y_ 


2 , ,2 

*__ỵ_ 


2 2 

x_ _y_ 


D. ^--4- = l 

20 10 


A. = 1 B. - 7 — — 4 — = 1 c. T--^- = l 

16 4 16 9 20 5 

Câu 262: Hypebol có hai tiêu điểm là Fi(-2;0) và F 2 (2;0) và một đỉnh A(1;0) có phương trình là 
chính tắc là 


2 2 

A. 4.4 = 1 
1 3 


2 2 

„ y . X 

B. = 1 

1 3 


c. 4-4=1 

3 1 


2 2 

_ X y 

D -4—= 1 

1 3 


Câu 263: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm (2 ; 1) và có một 

, 2 

đường chuân là X + - 7 = = 0 
V 3 


A. 4+r = i 
2 


„2 2 

„ X y 

B. ---4— = 1 
3 3 


c. X 2 - — = 1 


D 4-p=l 
2 


Câu 264: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm (4 ; 1) và có tiêu cự bằng 

2VĨ5 


A. 4-4=1 

14 7 


2 2 

„ X y 

B. ---4— = 1 
12 3 


c 4-4=1 

11 4 


„2 , ,2 

^ X y 

D. —= 1 

9 4 


, X 2 

Câu 265: Đường tròn ngoại tiêp hình chữ nhật cơ sở của hypebol —-— y - 1 có có phương trình 


là: 


A. X 2 + y 2 = 1 


B X 2 + y 2 = 5 


c. X 2 +y 2 =4 


D. X 2 + y 2 = 3 


Câu 266: Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol: - y 1 = 1 có phương trình : 

A. X 2 + y = 4 B. X 2 + y 2 = 3 . c. X 2 + y 2 = 1 D. X 2 + y 2 = 5 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 28/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 

§7. PARABOL 


Câu 267: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y 2 =—X ? 


A. x=- —; 

4 


B.x4; 

4 


c. x= 4; 
2 


D x= - —; 


Câu 268: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(5 ; -2). 

A. y = X 2 -3x-12 B. _y = x 2 -27 c. y 2 = 5x-21. D y 2 = ~~ 

Câu 269: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y 2 = - 4x? 

A. x=4 B. x=2 c. X=1 D. x=±l 

Câu 270: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2). 

A. y = X 2 + 2x -1. B. y = 2x 2 c. y 2 = 4x D. y 2 = 2x 

Câu 271: Parabol (P): y 2 = sÍ2xcỏ: 

A. Tiêu điểm F( V 2 ;0); 

B. p=V2 ; 

* ' , V2 

c Đường chuân À : x= - -Ỵ- ; 

... , , , _ _ V2 

D. Khoảng cách từ tiêu điêm đên đường chuân d(F; À )=—; 


Câu 272: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình X + -y = 0. 


A. y 2 - X B. y 2 = —x c. y 2 = ^. D. y 2 = 2x 

Câu 273: Cho Parabol (P) có phương trình chính tắc V 2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm 
F của (P) cắt (P) tại 2 điểm A và B, Neu A(1 ; -2) thì tọa độ của B bằng bao nhiêu ? 

A. (1 ; 2) B. (4 ; 4) c. (-1 ; 2). D.(2;2V2) 

Câu 274: Điểm nào là tiêu điểm của parabol y 2 =^-x ? 

A.F(ị;0); B.F(0;ị); C.F(--;0); D.F(ị;0); 

8 4 4 2 

Câu 275: Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y 2 = V3 X là: 

A.d(F,A)=V3; B.d(F,A)=^; C.d(F,A)=^y; D.d(F,A)=^-; 

Câu 276: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(2 ; 0). 

A. y 2 = 4x B. y 2 = 8 x c. y 2 -2x D. y = Ặx 2 . 

6 

Câu 277: Cho điểm A(3 ; 0), gọi M là một điểm tuỳ ý trên (P) : y 2 = X . Tìm giá trị nhỏ nhất của 
AM . 

A.4 b4 C.AĨ D .| 

2 2 2 

Câu 278: Xác định tiêu điểm của Parabol có phưong trình y 2 = 6 x 

Hồ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 29/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 


A. I ị;0 


B. (0 ; -3) 


c. I --;0 


D. (0 ; 3) 


Câu 279: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình X + 1 = 0. 

A. y 2 = 2x B. y 2 =4x c. y = 4x 2 D. y 2 = 8*. 

Câu 280: Một điểm M thuộc Parabol (P): y 2 - X. Nếu khoảng cách từ đến tiêu điểm F của (P) 
bằng 1 thì hoảnh độ của điểm M bằng bao nhiêu ? 

Vã 


B. V3 


c.ị 

4 


D. 3 


Câu 281: Một điểm A thuộc Parabol (P): y 2 - 4x. Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng 
5 thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu ? 

A. 4 B. 3 c 5 D. 8 

Câu 282: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(5 ; 0). 


A. y = 20x. 


B. y =5x 


c. y = 10v 


D. y 2 = 


' , , , t , i 3,, 

Câu 283: Phương trinh chính tăc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điêm băng —là: 

4 

A.y 2 =-x; B. y 2 =6x; c.y 2 =3x; D.y 2 =^x; 

4 2 

Câu 284: Cho parabol (P): y 2 = 4x. Điểm M thuộc (P) và MF=3 thì hoảnh độ của M là: 

3 


A. 1 ; 


B. 3 ; 


C.2; 


D. 


Câu 285: Viết phương trình Parabol (P) có tiêu điểm F(3 ; 0) và đỉnh là gốc tọa độ o 

A. Ỷ = -2x B. Ỷ = 12x c. y 2 = 6x D . y = x 2 +j 


Hồ Minh Nhựt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 30/31 




Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phắng - Hình học 10 — Chương 3 


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 285 CÂU PHƯƠNG PHÁP TỌA Độ 
TRONG MẶT PHẲNG THEO TỪNG BÀI HỌC 
CHỮƠNG 3 - HÌNH HỌC LỚP 10 


CÂU 

ĐÁP ÁN 

CÂU 

ĐÁP ÁN 

CÂU 

ĐÁP ÁN 

CÂU 

ĐÁP ÁN 

CÂU 

ĐÁP ÁN 

CÂU 

ĐÁP ÁN 

1 

A 

51 

c 

101 

c 

151 

B 

201 

c 

251 

A 

2 

c 

52 

D 

102 

A 

152 

c 

202 

D 

252 

D 

3 

A 

53 

D 

103 

c 

153 

B 

203 

c 

253 

A 

4 

A 

54 

c 

104 

B 

154 

D 

204 

D 

254 

B 

5 

B 

55 

B 

105 

D 

155 

A 

205 

A 

255 

c 

6 

A 

56 

A 

106 

c 

156 

D 

206 

A 

256 

D 

7 

D 

57 

c 

107 

c 

157 

c 

207 

c 

257 

A 

8 

A 

58 

B 

108 

D 

158 

c 

208 

A 

258 

A 

9 

B 

59 

D 

109 

B 

159 

B 

209 

c 

259 

D 

10 

A 

60 

B 

110 

c 

160 

D 

210 

D 

260 

A 

11 

c 

61 

c 

111 

B 

161 

B 

211 

c 

261 

c 

12 

D 

62 

D 

112 

c 

162 

c 

212 

D 

262 

D 

13 

B 

63 

A 

113 

B 

163 

D 

213 

c 

263 

D 

14 

A 

64 

B 

114 

D 

164 

c 

214 

D 

264 

B 

15 

B 

65 

c 

115 

B 

165 

A 

215 

c 

265 

B 

16 

D 

66 

D 

116 

A 

166 

B 

216 

B 

266 

D 

17 

D 

67 

D 

117 

B 

167 

c 

217 

B 

267 

D 

18 

B 

68 

A 

118 

c 

168 

c 

218 

A 

268 

D 

19 

D 

69 

c 

119 

c 

169 

c 

219 

A 

269 

c 

20 

A 

70 

B 

120 

B 

170 

A 

220 

A 

270 

c 

21 

A 

71 

c 

121 

c 

171 

A 

221 

A 

271 

c 

22 

A 

72 

c 

122 

B 

172 

A 

222 

B 

272 

A 

23 

A 

73 

c 

123 

B 

173 

D 

223 

B 

273 

A 

24 

B 

74 

B 

124 

A 

174 

c 

224 

A 

274 

A 

25 

c 

75 

c 

125 

D 

175 

D 

225 

B 

275 

c 

26 

A 

76 

c 

126 

B 

176 

c 

226 

D 

276 

B 

27 

c 

77 

B 

127 

B 

177 

D 

227 

D 

277 

c 

28 

A 

78 

D 

128 

c 

178 

B 

228 

D 

278 

A 

29 

D 

79 

c 

129 

c 

179 

A 

229 

A 

279 

B 

30 

A 

80 

B 

130 

A 

180 

A 

230 

B 

280 

c 

31 

c 

81 

A 

131 

B 

181 

c 

231 

B 

281 

A 

32 

A 

82 

D 

132 

D 

182 

A 

232 

D 

282 

A 

33 

D 

83 

D 

133 

D 

183 

c 

233 

A 

283 

D 

34 

A 

84 

A 

134 

A 

184 

c 

234 

c 

284 

c 

35 

D 

85 

A 

135 

D 

185 

B 

235 

B 

285 

B 

36 

D 

86 

c 

136 

D 

186 

D 

236 

c 



37 

A 

87 

D 

137 

A 

187 

B 

237 

A 



38 

A 

88 

B 

138 

A 

188 

B 

238 

D 



39 

c 

89 

c 

139 

B 

189 

B 

239 

B 



40 

D 

90 

B 

140 

D 

190 

B 

240 

D 



41 

D 

91 

B 

141 

A 

191 

A 

241 

A 



42 

D 

92 

c 

142 

D 

192 

A 

242 

B 



43 

B 

93 

B 

143 

c 

193 

B 

243 

B 



44 

B 

94 

c 

144 

B 

194 

A 

244 

c 



45 

D 

95 

D 

145 

B 

195 

c 

245 

A 



46 

D 

96 

D 

146 

D 

196 

c 

246 

B 



47 

A 

97 

D 

147 

c 

197 

D 

247 

A 



48 

B 

98 

D 

148 

D 

198 

B 

248 

A 



49 

D 

99 

B 

149 

B 

199 

A 

249 

B 



50 

B 

100 

D 

150 

c 

200 

c 

250 

c 




HỒ Minh Nhụt - Tel: 09.11.14.10.17 - Sưu tầm & Biên soạn 


Trang 31/31 


































































Bạn có bị mắc kẹt trong Wordle hoặc bất kỳ trò chơi câu đố từ 5 chữ nào khác với một từ my_filter không? Nếu trường hợp đó, chúng tôi có danh sách đầy đủ tất cả các từ 5 chữ my_filter để giúp bạn vượt qua trở ngại này và đưa ra dự đoán tiếp theo chính xác để cuối cùng tìm ra giải pháp. Danh sách sẽ giúp bạn loại bỏ nhiều chữ cái hơn dựa trên thư và tiêu chí định vị của bạn và cuối cùng thu hẹp câu trả lời của Wordle chính xác. Trong hầu hết các trường hợp, việc tìm ra 3 hoặc 4 chữ cái một cách chính xác sẽ thu hẹp đáng kể các câu trả lời đúng có thể có cho Wordle hoặc bất kỳ câu đố từ 5 chữ cái nào khác.

Nếu truy vấn ban đầu của bạn quá cho phép, bạn có thể sử dụng công cụ tìm kiếm từ 5 chữ của chúng tôi để thêm các yêu cầu bổ sung cho từ dựa trên dự đoán của bạn và giới hạn danh sách các từ khả thi hơn nữa.

Ưu đãi hôm nay trên Amazon

  • Tất cả các từ tiếng Anh 5 chữ my_filter
  • Câu hỏi thường gặp
    • Wordle là gì?
    • Khi nào được phát hành?
    • Điều gì đã xảy ra với Wordle Archive?
    • Wordle có trở nên khó hơn không?
    • Tại sao có nhiều câu trả lời chính xác một số ngày?
    • Làm thế nào để chơi Wordle?
    • Bài viết liên quan:

Tất cả các từ tiếng Anh 5 chữ my_filter

Câu hỏi thường gặp

Wordle là gì?

Khi nào được phát hành?

Điều gì đã xảy ra với Wordle Archive?

Wordle có trở nên khó hơn không?

Tại sao có nhiều câu trả lời chính xác một số ngày?

Làm thế nào để chơi Wordle?

    Bài viết liên quan:

    Dưới đây bạn sẽ tìm thấy danh sách đầy đủ của tất cả các từ tiếng Anh 5 chữ My_filter, tất cả đều là giải pháp khả thi cho Wordle hoặc bất kỳ trò chơi giải đố 5 chữ nào khác dựa trên các yêu cầu này:

    Câu hỏi thường gặp

    Wordle là gì?

    Khi nào được phát hành?

    Khi nào được phát hành?

    Điều gì đã xảy ra với Wordle Archive?

    Điều gì đã xảy ra với Wordle Archive?

    Wordle có trở nên khó hơn không?

    Tại sao có nhiều câu trả lời chính xác một số ngày?

    Làm thế nào để chơi Wordle?

    Tại sao có nhiều câu trả lời chính xác một số ngày?

    Làm thế nào để chơi Wordle?

    Làm thế nào để chơi Wordle?

    Bài viết liên quan:

    Dưới đây bạn sẽ tìm thấy danh sách đầy đủ của tất cả các từ tiếng Anh 5 chữ My_filter, tất cả đều là giải pháp khả thi cho Wordle hoặc bất kỳ trò chơi giải đố 5 chữ nào khác dựa trên các yêu cầu này:

    Chữ cái chính xác

    overconfidences31overconfidently31disconfirmatory28confidentiality27confidingnesses27configurational27confirmednesses27disconfirmation27infinitesimally27nonconfidential27reconfiguration26reconfirmations2631overconfidently31disconfirmatory28confidentiality27confidingnesses27configurational27confirmednesses27disconfirmation27infinitesimally27nonconfidential27reconfiguration26reconfirmations26

    confirmability30misconfiguring30overconfidence30preconfiguring30nonconfidences28reconfigurable28confidentially27superconfident27confirmational26scorpionfishes26configurations25nonfilamentous25reconfirmation25nonfissionable24infinitesimals23infinitenesses2030misconfiguring30overconfidence30preconfiguring30nonconfidences28reconfigurable28confidentially27superconfident27confirmational26scorpionfishes26configurations25nonfilamentous25reconfirmation25nonfissionable24infinitesimals23infinitenesses20

    configurative27confiscatable27disconfirming27misconfigured27nonconfidence27preconfigured27unconfidently27dolphinfishes26infinitivally26misconfigures26overconfident26preconfigures26reconfiguring26confidingness25confirmedness25nonfigurative25balloonfishes24configuration24confirmations24confiscations2427confiscatable27disconfirming27misconfigured27nonconfidence27preconfigured27unconfidently27dolphinfishes26infinitivally26misconfigures26overconfident26preconfigures26reconfiguring26confidingness25confirmedness25nonfigurative25balloonfishes24configuration24confirmations24confiscations24

    configurable26confirmative26carbonfibers25carbonfibres25confiscating25misconfigure25preconfigure25reconfirming25beaconfishes24confinements24confirmatory24confiscatory24disconfirmed24greenfinches24infibulating24infinitively24ribbonfishes24scorpionfish24confirmation23confiscation2326confirmative26carbonfibers25carbonfibres25confiscating25misconfigure25preconfigure25reconfirming25beaconfishes24confinements24confirmatory24confiscatory24disconfirmed24greenfinches24infibulating24infinitively24ribbonfishes24scorpionfish24confirmation23confiscation23

    queenfishes27confidingly25confirmable25confirmedly25confiscable25gunfighting25carbonfibre24clownfishes24configuring24dolphinfish24unconfirmed24confidences23confidently23confinement23confirmands23infixations23balloonfish22confiscated22disconfirms22gunfighters2227confidingly25confirmable25confirmedly25confiscable25gunfighting25carbonfibre24clownfishes24configuring24dolphinfish24unconfirmed24confidences23confidently23confinement23confirmands23infixations23balloonfish22confiscated22disconfirms22gunfighters22

    confirming23unfilmable23beaconfish22brownfield22confidence22confirmand22greenfinch22infixation22panfishing22ribbonfish22configured21disconfirm21fanfiction21gunfighter21infighting21unconfined21unfindable21configures20confiscate20muttonfish2023unfilmable23beaconfish22brownfield22confidence22confirmand22greenfinch22infixation22panfishing22ribbonfish22configured21disconfirm21fanfiction21gunfighter21infighting21unconfined21unfindable21configures20confiscate20muttonfish20

    queenfish25unfixable25clownfish22bunfights21infixions21confiding20confining20confirmed20gunfights20configure19downfield19infirming19panfished19reconfirm19canfields18confidant18confident18cornfield18finfishes18infilling1825unfixable25clownfish22bunfights21infixions21confiding20confining20confirmed20gunfights20configure19downfield19infirming19panfished19reconfirm19canfields18confidant18confident18cornfield18finfishes18infilling18

    unfixing23infixing22bunfight20infixion20gunfight19infimums19confirms18infirmly18unfilmed18canfield17confided17confined17moonfish17confider16confides16confiner16confines16infights16infirmed16unfilled1623infixing22bunfight20infixion20gunfight19infimums19confirms18infirmly18unfilmed18canfield17confided17confined17moonfish17confider16confides16confiner16confines16infights16infirmed16unfilled16

    unfixed20infixed19unfixes19infimum18infixes18confirm17finfish16panfish16pinfish16confide15confine15infight15unfitly15bonfire14confits14gunfire14infirms14sunfish14infidel13infield1320infixed19unfixes19infimum18infixes18confirm17finfish16panfish16pinfish16confide15confine15infight15unfitly15bonfire14confits14gunfire14infirms14sunfish14infidel13infield13

    unfixt18fanfic16unfirm14confit13infirm13infill12unfits1118fanfic16unfirm14confit13infirm13infill12unfits11