Vô công rồi nghề nghĩa là gì

Dịch từ (from): GOOGLE

Nghĩa :living without occupation


Dịch từ (from): Vi-X Online

đtừ laze


Xem thêm:

sống ung dung, song ước, sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật, song vận, sóng vỗ, sóng vỗ bập bềnh, sóng vô tuyến, sống với, sống với nhau như chó với mèo, sống với nhau như vợ chồng, sóng vọng, sống xa hoa, sóng xô bờ, sống yên ổn, soóc,

Dịch Nghĩa vo cong roi nghe - vô công rồi nghề Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vô công rồi nghề", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vô công rồi nghề, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vô công rồi nghề trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Chắc con lại sắp sửa bừa bãi theo kiểu vô công rồi nghề.

Well, I guess you're going for that lived-in look.

2. Điều này hàm ý ông chỉ là người hay bép xép, vô công rồi nghề, chỉ biết lượm lặt rồi lặp lại những hiểu biết vụn vặt.

This was to imply that he was nothing more than an idle babbler, someone who picked up and repeated only scraps of knowledge.