Ý nghĩa của từ vùi là gì: vùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vùi mình
| 2 0
cho vào trong đất cát, tro than, v.v. rồi phủ kín lại vùi củ khoai vào tro nóng vùi sâu nỗi đau trong lòng (b)
|
| 1 0
Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín. | : '''''Vùi''' củ sắn vào bếp.'' | : ''Lấm như '''vùi'''.'' | : '''''Vùi''' sâu tr [..]
|
| 1 0
I đg. Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín. Vùi củ sắn vào bếp. Lấm như vùi. Vùi sâu trong lòng nỗi đau thương (b.) [..]
| Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
---|
vuj˧˧ | juj˧˥ | juj˧˧ |
| Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
---|
vuj˧˥ | vuj˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𢝙: vui, bui
- 盃: vùi, vui, bui, bôi
- 𣡝: vui
- 𢠿: vui, ve, vay
- 𠸟: vui, bai, bui, phôi, bôi
Tính từSửa đổi
vui
- nhiều tiếng cười, cảm giác thích thú, phấn khởi
- gây cười
Đồng nghĩaSửa đổi
- vui vẻ
- phấn khích, phấn khởi, phấn chấn
Trái nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
cảm giác phấn khởi
- Tiếng Anh: merry, jolly
- Tiếng Hà Lan: vrolijk, leuk
- Tiếng Nga: весёлый (vesjólyj)
- Tiếng Pháp: joyeux, gai
gây cười
- Tiếng Anh: funny, amusing
- Tiếng Hà Lan: grappig, leuk
Tham khảoSửa đổi
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
|