Từ khóa: đào tạo, thông báo, thí sinh, đăng ký, hồ sơ, quy định, giáo dục, tuyển sinh, kết quả, học kỳ, tốt nghiệp, thời gian, đánh giá, tiếp theo, bản sao, phương thức, học bạ, giấy tờ, ưu tiên, xác nhận, trở lên Show Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM thông báo nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT đợt 5 với 12 ngành đào tạo chính quy gồm: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị Khách sạn, Luật Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, …Chi tiết như sau: HUFLIT xét tuyển theo phương thức học bạ THPT theo 2 cách: 1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 5: Từ ngày 03/09/2021 đến ngày 20/09/2021. 2. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên. 3. Hồ sơ xét tuyển gồm có: **Các ngành nhân 2 môn tiếng Anh: Quản trị Khác sạn, Quản trị Du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế.
Xét tuyển ngay: 1. Thời gian xét tuyển - Từ ngày 04/05 đến hết ngày 30/06/2022. 2. Các ngành xét tuyển Các ngành và chuyên ngành đào tạo tại HUFLIT 3. Các ngành xét tuyển - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên 4. Hồ sơ xét tuyển
Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn (lưu ý điền đầy đủ và chính xác thông tin).
Xét tuyển ngay: THÔNG TIN TUYỂN SINH HUFLITPhòng Tuyển sinh - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 1900 2800 - Zalo: 0965876700 Email: [email protected] Trường học là ngôi nhà thứ hai của học sinh, nơi bạn bè là anh em, thầy cô là cha mẹ và cũng chan chứa tình yêu thương, kỷ niệm y như ngôi nhà thật của chúng mình vậy. Do đó, có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về trường học thú vị cần được bạn bỏ túi ngay. Step Up sẽ bật mí những từ vựng tiếng Anh về trường học ấy trong bài viết này. Nội dung bài viết
1. Từ vựng tiếng Anh về trường họcĐầu tiên, chúng ta hãy tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về trường học, bao gồm các loại trường học, các phòng ban và chức vụ trong trường học nhé. Bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng tiếng Anh về học tập để mở rộng thêm về chủ đề học đường. Các loại trường học trong tiếng Anh
Chức vụ trong trường học bằng tiếng Anh
Xem thêm: 60+ từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng 2. Từ vựng tiếng Anh về trường học Các phòng banMỗi trường học thường có một bản đồ khuôn viên để hướng dẫn việc di chuyển quanh trường. Trường của bạn có bao nhiêu phòng ban được liệt kê trong danh sách dưới đây nhỉ? Hãy ghi nhớ ngay những từ vựng tiếng Anh về trường học chỉ các phòng ban dưới đây để có thể làm hướng dẫn viên khi có khách tham quan từ nước ngoài bạn nhé.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thư viện đầy đủ nhất 3. Hội thoại dùng từ vựng tiếng Anh về trường họcCác đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về trường học là tư liệu tuyệt vời để bạn có thể biết được các mẫu câu và học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể. Bạn có thể luyện đọc thành tiếng những mẫu câu hội thoại dưới đây để rèn luyện kỹ năng nói và học thuộc từ vựng cực kỳ nhanh.
(Bạn có thể cho tôi biết học sinh Việt Nam thường bắt đầu đi học lúc nào không?) I think most of them start school at the age of six or seven. (Tôi nghĩ phần lớn học sinh bắt đầu đi học lúc 6 hoặc 7 tuổi.)
(Học sinh tiểu học thường học bao nhiêu tiếng một ngày nhỉ?) Primary students usually spend about 8 hours in school alone every day. (Chỉ riêng việc học ở trường đã là 8 tiếng một ngày rồi.)
(Học sinh có hay phải đến trường vào cuối tuần không?) No, Vietnamese students only have to go to school on weekdays. (Không, học sinh Việt Nam chỉ đến trường vào những ngày trong tuần thôi.)
(Bây giờ bài kiểm tra sẽ được bắt đầu. Các em hãy cất các tài liệu liên quan và chờ phát đề.) Student: Teacher, what is the alloted time? (Thưa cô, thời gian làm bài là bao nhiêu thế ạ?) Teacher: About an hour. However, anyone finishing the test early is allowed to leave after three fourth of the test time has passed. (Các em sẽ làm bài trong khoảng 1 tiếng. Tuy nhiên, bạn nào làm xong sớm sẽ được ra ngoài sớm hơn, nếu thời gian làm bài đã quá 3/4) Student: We get it, thank you teacher. (Chúng em đã rõ, cảm ơn cô ạ.) Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về trường học chọn lọc và cập nhật nhất. Bạn có thể rèn luyện các kỹ năng như kỹ năng nghe tiếng Anh với các từ vựng này. Hãy chăm chỉ học tập và rèn luyện để có thể nhanh chóng giỏi tiếng Anh bạn nhé. |