Xét học bạ HUFLIT 2022 đợt 5

Từ khóa: đào tạo, thông báo, thí sinh, đăng ký, hồ sơ, quy định, giáo dục, tuyển sinh, kết quả, học kỳ, tốt nghiệp, thời gian, đánh giá, tiếp theo, bản sao, phương thức, học bạ, giấy tờ, ưu tiên, xác nhận, trở lên

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM thông báo nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT đợt 5 với 12 ngành đào tạo chính quy gồm: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị Khách sạn, Luật Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, …Chi tiết như sau:

HUFLIT xét tuyển theo phương thức học bạ THPT theo 2 cách:
- Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
- Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT.

1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 5: Từ ngày 03/09/2021 đến ngày 20/09/2021.

Xét học bạ HUFLIT 2022 đợt 5

2. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.

3. Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (https://tuyensinh.huflit.edu.vn/);
- Ảnh chụp học bạ THPT gốc/bản sao học bạ công chứng/học bạ điện tử;
- Ảnh chụp các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021, thí sinh cần nộp thêm ảnh chụp bằng tốt nghiệp (có công chứng).

Xét học bạ HUFLIT 2022 đợt 5

**Các ngành nhân 2 môn tiếng Anh: Quản trị Khác sạn, Quản trị Du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế.


Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học thành phố Hồ Chí Minh thông báo xét tuyển Học bạ đợt 2 năm 2022, chi tiết như sau:

  • Phương thức 2A: Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ 2 lớp 11 + học kỳ 1 lớp 12.
  • Phương thức 2B: Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT. 

Xét tuyển ngay: 

Xét học bạ HUFLIT 2022 đợt 5

1. Thời gian xét tuyển

- Từ ngày 04/05 đến hết ngày 30/06/2022.

2. Các ngành xét tuyển

Xét học bạ HUFLIT 2022 đợt 5

Các ngành và chuyên ngành đào tạo tại HUFLIT

3. Các ngành xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên

4. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT, đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn);
  • Bản sao học bạ THPT có công chứng;
  • Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 về trước);
5. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển

Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn (lưu ý điền đầy đủ và chính xác thông tin).
Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản với username + password được cung cấp (qua email). Kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.
Bước 3: In phiếu đăng ký xét tuyển + chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh (gồm các loại giấy tờ nêu ở thông báo).
Bước 4: Nộp hồ sơ về trường (chọn 1 trong 2 cách):

  • Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của HUFLIT.
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

Xét tuyển ngay: 

Xét học bạ HUFLIT 2022 đợt 5

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUFLIT

Phòng Tuyển sinh - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM

828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Hotline: 1900 2800 - Zalo: 0965876700

Email: [email protected]

Trường học là ngôi nhà thứ hai của học sinh, nơi bạn bè là anh em, thầy cô là cha mẹ và cũng chan chứa tình yêu thương, kỷ niệm y như ngôi nhà thật của chúng mình vậy. Do đó, có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về trường học thú vị cần được bạn bỏ túi ngay. Step Up sẽ bật mí những từ vựng tiếng Anh về trường học ấy trong bài viết này.

Nội dung bài viết

  • 1. Từ vựng tiếng Anh về trường học
  • 2. Từ vựng tiếng Anh về trường học  Các phòng ban
  • 3. Hội thoại dùng từ vựng tiếng Anh về trường học

1. Từ vựng tiếng Anh về trường học

Đầu tiên, chúng ta hãy tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về trường học, bao gồm các loại trường học, các phòng ban và chức vụ trong trường học nhé. Bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng tiếng Anh về học tập để mở rộng thêm về chủ đề học đường.

Các loại trường học trong tiếng Anh

  • Boarding School: trường nội trú
  • College: cao đẳng
  • Day School: trường bán trú
  • High School: trường trung học phổ thông
  • International School: trường quốc tế
  • Kindergarten: trường mẫu giáo
  • Nursery School: trường mầm non
  • Primary School: trường tiểu học
  • Private School: trường dân lập
  • Secondary School: trường trung học cơ sở
  • State School: trường công lập
  • University: trường đại học

Trường học trong tiếng Anh

Chức vụ trong trường học bằng tiếng Anh

  • Pupil: học sinh
  • Student: sinh viên
  • Teacher: giáo viên
  • Lecturer: giảng viên
  • President/Headmaster/Principal: hiệu trưởng
  • Vice  Principal: phó hiệu trưởng
  • Professor: giáo sư
  • PhD Student (Doctor of Philosophy Student): nghiên cứu sinh
  • Masters Student: học viên cao học
  • Monitor: lớp trưởng
  • Vice Monitor: lớp phó
  • Secretary: bí thư

Xem thêm: 60+ từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng

2. Từ vựng tiếng Anh về trường học  Các phòng ban

Mỗi trường học thường có một bản đồ khuôn viên để hướng dẫn việc di chuyển quanh trường. Trường của bạn có bao nhiêu phòng ban được liệt kê trong danh sách dưới đây nhỉ? Hãy ghi nhớ ngay những từ vựng tiếng Anh về trường học chỉ các phòng ban dưới đây để có thể làm hướng dẫn viên khi có khách tham quan từ nước ngoài bạn nhé.

Trường học trong tiếng Anh

  • Academy department: phòng học vụ
  • Cafeteria: căng tin
  • Clerical department: phòng văn thư
  • Hall: hội trường
  • Laboratory: phòng thí nghiệm
  • Medical room: phòng y tế
  • Parking space: khu vực gửi xe
  • Principals office: phòng hiệu trưởng
  • Security section: phòng bảo vệ
  • Sport stock: kho chứa dụng cụ thể chất
  • Supervisor room: phòng giám thị
  • Teacher room: phòng chờ giáo viên
  • The youth union room: phòng đoàn trường
  • Traditional room: phòng truyền thống
  • Vice  Principals office: phòng phó hiệu trưởng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thư viện đầy đủ nhất

3. Hội thoại dùng từ vựng tiếng Anh về trường học

Các đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về trường học là tư liệu tuyệt vời để bạn có thể biết được các mẫu câu và học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể. Bạn có thể luyện đọc thành tiếng những mẫu câu hội thoại dưới đây để rèn luyện kỹ năng nói và học thuộc từ vựng cực kỳ nhanh.

  1. Can you tell me when do Vietnamese students usually start school?

(Bạn có thể cho tôi biết học sinh Việt Nam thường bắt đầu đi học lúc nào không?)

I think most of them start school at the age of six or seven.

(Tôi nghĩ phần lớn học sinh bắt đầu đi học lúc 6 hoặc 7 tuổi.)

  1. How much time in a day do primary school students often spend studying?

(Học sinh tiểu học thường học bao nhiêu tiếng một ngày nhỉ?)

Primary students usually spend about 8 hours in school alone every day.

(Chỉ riêng việc học ở trường đã là 8 tiếng một ngày rồi.)

  1. Do students often have to go to school on Saturday or Sunday?

(Học sinh có hay phải đến trường vào cuối tuần không?)

No, Vietnamese students only have to go to school on weekdays.

(Không, học sinh Việt Nam chỉ đến trường vào những ngày trong tuần thôi.)

  1. Teacher: The test will now be started. Please close your materials and wait for the test paperst be handed out.

(Bây giờ bài kiểm tra sẽ được bắt đầu. Các em hãy cất các tài liệu liên quan và chờ phát đề.)

Student: Teacher, what is the alloted time?

(Thưa cô, thời gian làm bài là bao nhiêu thế ạ?)

Teacher: About an hour. However, anyone finishing the test early is allowed to leave after three fourth of the test time has passed.

(Các em sẽ làm bài trong khoảng 1 tiếng. Tuy nhiên, bạn nào làm xong sớm sẽ được ra ngoài sớm hơn, nếu thời gian làm bài đã quá 3/4)

Student: We get it, thank you teacher.

(Chúng em đã rõ, cảm ơn cô ạ.)

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về trường học chọn lọc và cập nhật nhất. Bạn có thể rèn luyện các kỹ năng như kỹ năng nghe tiếng Anh với các từ vựng này. Hãy chăm chỉ học tập và rèn luyện để có thể nhanh chóng giỏi tiếng Anh bạn nhé.