Zip trong tiếng Anh là gì

Zip trong tiếng Anh là gì
zip
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ zip trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ zip tiếng Anh nghĩa là gì.

zip /zip/* danh từ- tiếng rít (của đạn bay); tiếng xé vải- (nghĩa bóng) sức sống, nghị lực* nội động từ- rít, vèo (như đạn bay)=to zip past+ chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn)
  • interregnums tiếng Anh là gì?
  • philanthrope tiếng Anh là gì?
  • computer base(d) education (CBE) tiếng Anh là gì?
  • fishworm tiếng Anh là gì?
  • lampoonist tiếng Anh là gì?
  • answerers tiếng Anh là gì?
  • cuckoo clock tiếng Anh là gì?
  • broadcast program tiếng Anh là gì?
  • euchromatic tiếng Anh là gì?
  • warmonger tiếng Anh là gì?
  • overlords tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của zip trong tiếng Anh

zip có nghĩa là: zip /zip/* danh từ- tiếng rít (của đạn bay); tiếng xé vải- (nghĩa bóng) sức sống, nghị lực* nội động từ- rít, vèo (như đạn bay)=to zip past+ chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn)

Đây là cách dùng zip tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ zip tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

zip /zip/* danh từ- tiếng rít (của đạn bay) tiếng Anh là gì? tiếng xé vải- (nghĩa bóng) sức sống tiếng Anh là gì? nghị lực* nội động từ- rít tiếng Anh là gì? vèo (như đạn bay)=to zip past+ chạy vụt qua (xe) tiếng Anh là gì? vèo qua tiếng Anh là gì?

rít qua (đạn)

Zip Code nghĩa là gì? Những trường hợp nào có thể sử dụng từ Zip Code trong tiếng Anh? Lưu ý về Zip Code cần nhớ khi sử dụng là gì? Làm sao để có thể phát âm đúng và chuẩn cụm từ Zip Code trong câu tiếng Anh? Định dạng chi tiết và chính xác của Zip Code là gì? 

Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một cách đầy đủ, chi tiết và chính xác những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến cụm từ Zip Code. Tất tần tật những câu hỏi về Zip Code sẽ được trả lời trong bài viết này. Mong rằng sau bài viết này bạn có thể tự tin sử dụng cụm từ Zip Code một cách thành thạo và hiệu quả. Những ví dụ Anh - Việt được sử dụng trong bài viết sẽ khiến bạn có thể dễ dàng hình dung về những cách dùng của Zip Code hơn, khiến bài viết trở nên sinh động, thú vị và dễ hiểu hơn. Chúng mình đã hệ thống hóa các kiến thức về Zip Code thành 3 phần nhỏ trong bài viết này để đảm bảo tính logic và dễ hiểu. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm một số gợi ý về từ vựng mà chúng mình ghi lại ở cuối bài viết để có thể áp dụng thêm vào các trường hợp cần thiết. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào nhanh chóng liên hệ trực tiếp với chúng mình qua trang web này để được giải đáp. Hoặc bạn cũng có thể liên hệ với chúng mình qua những đường link được chia sẻ ở cuối web. Cùng khám phá những phần kiến thức đầu tiên của bài viết hôm nay.

Zip trong tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ Zip Code trong tiếng Anh)

1.Zip Code nghĩa là gì?

Zip Code là gì? Zip Code là một danh từ được ưa chuộng và sử dụng nhiều trong ngữ điệu Anh - Mỹ, đặc biệt tại Hoa Kỳ. Zip Code có nghĩa là mã bưu điện. Có nghĩa tương đương với cụm từ Postal Code hay Post Code. Tuy nhiên, Postal Code được sử dụng nhiều hơn trong giọng Anh - Anh và Canada. Zip Code hoàn toàn đồng nghĩa với từ này. Được dùng nhiều trong lĩnh vực bưu điện, vận chuyển. Bạn có thể tham khảo thêm về cách dùng của cụm từ Zip Code trong tiếng Anh cũng như vị trí vai trò của nó qua các câu ví dụ dưới đây.

Ví dụ:

  • Excuse me! What is the zip code of London?
  • Xin lỗi! Mã bưu điện của London là gì vậy?
  •  
  • How can I find the zip code list?
  • Làm sao để tôi có thể tìm danh sách mã bưu điện?

Zip trong tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ Zip Code trong tiếng Anh)

Zip Code và Postal Code thường là hai thuật ngữ đi liền với nhau. Tìm hiểm một chút về mã bưu điện. Không chỉ trong vận chuyển bưu điện, mã bưu điện còn được sử dụng với các thư điện tử. Dùng để phân chia, đánh dấu các khu vực cụ thể nhằm hỗ trợ cho quá trình giao hàng và vận chuyển bưu phẩm diễn ra nhanh hơn. Mã bưu điện sẽ được thay đổi theo năm tùy theo quy định chung của ngành. Bạn có thể tham khảo và tìm thêm kiến thức về mã bưu điện qua các tài liệu tiếng Anh để có thể vừa nâng cao khả năng đọc hiểu của mình, khám phá thêm nhiều từ mới và cấu trúc thú vị.

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Zip Code trong câu tiếng Anh.

Trước hết, cùng tìm hiểu một chút về cách phát âm của cụm từ Zip Code trong tiếng Anh. Chỉ có một cách phát âm duy nhất của từ này cả trong ngữ điệu Anh - Anh và anh - Mỹ. Zip Code được phát âm là /ˈzɪp kəʊd/. Là một từ khá đơn giản, được tạo thành từ hai âm tiết và trọng âm được đặt ở âm tiết thứ 2. Bạn cần chú ý đến các phụ âm kết thúc (ending sound) của các từ để phát âm sao cho đầy đủ và đúng. Luyện tập thật nhiều sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng thành thạo cách dùng của từ này.

Zip trong tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ Zip Code trong tiếng Anh)

Zip Code là một danh từ trong tiếng Anh. Vậy nên khi sử dụng, bạn cần chú ý đến các giới từ đi kèm, đảm bảo các quy tắc thông thường. Mạo từ “the” hoặc “a” nếu có. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn có thể hiểu hơn về cách dùng của cụm từ Zip Code trong câu tiếng Anh.

Ví dụ:

  • You can find the zip code of Ha Long on our website.
  • Bạn có thể tìm thấy mã bưu điện của Hạ Long trên trang web của chúng tôi.
  •  
  • Zip code of Ha Noi city is 1234
  • Mã bưu điện của Hà Nội là 1234
  •  
  • How can I find the zip code of Hai Phong?
  • Tôi có thể tìm thấy mã bưu điện của Hải Phòng bằng cách nào? 

3.Một số từ vựng có liên quan với cụm từ Zip Code trong tiếng Anh.

Chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến từ Zip Code  trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng trực tiếp vào trong các bài nói, bài viết của mình. Đừng quên tìm hiểu kỹ hơn về cách dùng cũng như cách phát âm của từng từ bạn nhé.

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Postal Code/ post code

Mã bưu điện

Post office

Bưu điện 

Area

Khu vực

Postman

Bưu tá

Email

Thư điện tử 

Cảm ơn bạn đã theo dõi và ủng hộ bài viết này của chúng mình. Hãy kiên trì để có thể chinh phục thêm nhiều đỉnh cao tri thức mới bạn nhé! Chúc bạn luôn tự tin, may mắn và thành công trong những dự định sắp tới của mình. 

Cùng là một động từ  ‘ Zip ’ – kéo, nhưng khi chúng ta kết hợp với các giới từ khác nhau thì lại mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ giới thiệu đến các bạn một cụm từ động từ khá quen thuộc trong Tiếng Anh là “Zip up”. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ này trong câu Tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!

Zip up là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “Zip” và giới từ “up”. Trong Tiếng Anh, động từ “Zip” có ý nghĩa là “  kéo, rít hay chạy vèo qua” còn giới từ “up” lại có ý nghĩa là “ ở trên hay lên trên”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Zip up” mang ý nghĩa là “ kéo lên hoặc nén hay thắt một vật gì đó”.

Zip trong tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa Zip up trong Tiếng Anh

Về phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Zip up theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ.  Hai ngữ điệu này đều có chung một cách phát âm là /zɪp p/.

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Zip Up

Zip up được dùng để chỉ hành động cố định một bộ quần áo bằng cách sử dụng khóa kéo của nó hoặc để giúp ai đó đóng khóa kéo trên một bộ quần áo họ đang mặc.

Zip trong tiếng Anh là gì

Kéo khóa áo

Cấu trúc của Zip up với cách dùng này là:

Ví dụ:

  • It was very cold outside, about 5 degrees Celsius. Remember to zip up your coat before you go out, baby!
  • Ngoài trời rất lạnh đó, nhiệt độ khoảng 5 độ C thôi. Nhớ kéo khóa áo khoác trước khi ra ngoài nhé con yêu!
  •  
  • Today is my brother's engagement. He was wearing a chic suit and zipping up a blue tie that my mother bought for him.
  • Hôm nay là lễ đính hôn của anh trai tôi. Anh ấy mặc một bộ vest sang trọng và thắt một chiếc cà vạt màu xanh mà mẹ tôi mua cho anh ấy.
  •  
  • Before my father went to work late at the factory, my mother zipped up his coat and gave him a goodbye kiss.
  • Trước khi bố tôi đi trực khuya tại nhà xưởng, mẹ tôi kéo khóa áo khoác cho ông và trao cho ông ấy một nụ hôn tạm biệt.

Ví dụ:

  • Anna, the zipper on my dress has come off, can you come to the bathroom with me and zip it up for me?
  • Anna, khóa kéo trên váy của tôi bị bung ra, bạn có thể vào phòng tắm với tôi và kéo nó lên cho tôi được không?

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • When you zip up the zipper and it gets stuck, you should be careful to check to handle it properly instead of exerting force to pull the zipper, resulting in broken key teeth, torn buckle edge, broken zipper or broken lock.
  • Khi bạn khóa kéo mà nó bị kẹt, bạn nên cẩn thận kiểm tra để xử lý nố đúng cách thay vì dồn lực để kéo khóa, dẫn đến tình trạng răng khóa bị đứt gãy, rách viền khóa, đứt móc kéo hay vỡ củ khóa.
  •  
  • A zipper is a tool used to temporarily join two edges of fabric together. It is often used on clothing, suitcases or other bags, sportswear, camping gear and other fabric items so that the user can zip up it to prevent objects from falling out or protecting the body.
  • Dây kéo là một dụng cụ được dùng để ghép tạm thời hai mép vải lại với nhau. Nó thường sử dụng trên quần áo, va li hay các loại túi xách khác, đồ thể thao, dụng cụ cắm trại và các đồ dùng khác bằng vải để người sử dụng có thể kéo khóa lại tránh đồ vật bị rơi ra ngoài hay bảo vệ cơ thể.

Zip trong tiếng Anh là gì

Dây kéo

  • When you zip up the zipper of a dress and it gets stuck, you need to carefully check that the locking teeth are not caught in the lining or excess thread. If so, you should gently remove and move the lock slowly, little by little, without using strong force to brace or pull.
  • Khi bạn kéo khóa của váy mà nó bị kẹt rít, bạn cần kiểm tra cẩn thận xem răng khóa có bị kẹt vào vải lót hay sợi chỉ thừa hay không. Nếu có, bạn nên nhẹ nhàng gỡ bỏ và dịch chuyển củ khóa chậm chậm từng chút một, không dùng lực mạnh để giằng hay kéo.
  •  
  • There are some models of dresses or tops where the zipper is not on the side but on the back. When you wear them, you have to put your hand behind to zip up the zipper, which is sometimes very inconvenient and annoying.
  • Có một số mẫu váy hay áo mà khóa kéo không để bên hông mà để sau lưng. Khi bạn mặc chúng, bạn phải để tay ra đằng sau để kéo khóa lên, đôi khi rất bất tiện và khó chịu.
  •  
  • With some traditional ao dai models, tailors sew buttons from the shoulder to the underarm, but today they have replaced the buttons with zippers for convenience. When wearing ao dai, you just need to zip up and you don't need to worry about unbuttoning like before.
  • Với một số mẫu áo dài truyền thống, người may sẽ may cúc bấm ở phần từ vai xuống dưới nách nhưng ngày nay họ đã thay cúc bấm bằng dây kéo cho tiện lợi. Khi mặc áo dài, bạn chỉ cần kéo khóa lên và bạn cũng không cần lo bị bung cúc như trước nữa.

Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ Zip up trong Tiếng Anh! Cùng học Tiếng Anh thật vui với tụi mình trong những bài viết tiếp theo nhé!