Bản vẽ kỹ thuật là tài liệu kỹ thuật liên quan đến sản phẩm trong buôn bán, chuyển giao công nghệ, trao đổi hàng hoá hay dịch vụ và thông tin. Do đó, bản vẽ kỹ thuật phải được lập theo các tiêu chuẩn thống nhất của Tiêu chuẩn Việt Nam và Tiêu chuẩn Quốc tế về bản vẽ kỹ thuật. Hiện nay, các Tiêu chuẩn Việt Nam, trong đó có các tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật là những văn bản kỹ thuật do Bộ Khoa học, Công nghệ ban hành. Nước ta đã là thành viên củaTổchức Tiêu chuẩn hoá Quốc tế (International Organization for Standardization-ISO) từ năm 1977. Việc áp dụng các Tiêu chuẩn Quốc gia cũng như Quốc tế nhằm mục đích nâng cao năng suất lao động, cải tiến chất lượng sản phẩm, thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật...Ngoài ra, nó còn có ý nghĩa về việc giáo dục tư tưởng, lề lối làm việc của một nền sản xuất lớn. Tiêu chuẩn Việt Nam và Tiêu chuẩn Quốc tế về bản vẽ kỹ thuật bao gồm các tiêu chuẩn về: trình bày bản vẽ, các hình biểu diễn, các kí hiệu vàqui ước... cần thiết cho việc lập bản vẽ. Sau đây là một số tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kỹ thuật: Mục tiêu thực hiện-Học xong bài này học viên có khả năng:-Xác định được các khổ giấy.-Ghi được chữ và số theo mẫu.-Vẽ được các loại đường nét.-Ghi được kích thước trên bản vẽ đúng theo qui định. Nội dung chính 1.1. KHỔ GIẤY, KHUNG BẢN VẼ, KHUNG TÊN 1.1.1. Khổ giấy Khổ giấy được xác định bằng các kích thước mép ngoài của bản vẽ. Các khổ giấy có hai loại: các khổ giấy chính và các khổ giấy phụ. Khổ chính gồm có khổ có kích thước 1189x841 với diện tích 1m 2 và các khổ khác được chia từ khổ giấy này. Các khổ giấy chính của TCVN 2-74 (hình 1.1) tương ứng với các khổ giấy dãy ISO-A của Tiêu chuẩn Quốc tế ISO 5457-1999. Khổ giấy và các phần tử của tờ giấy vẽ.
Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện:.*
Câu 3: Kinh tế vĩ mô không cố gắng trả lời câu hỏi:* Aốc độ tăng trưởng doanh thu của Google B. Nguyên nhân nào dẫn đến suy thoái và khủng hoảng C. Tại sao các quốc gia lại tăng trưởng nhanh D. Tại sao một số quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao Câu 4: Tất cả những điều dưới đây thuộc dữ liệu kinh tế vĩ mô ngoại trừ:*
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?*
Câu 6: Chi phí cơ hội của một lựa chọn là:*
Câu 7: “Với ảnh hưởng của dịch covid 19, tốc độ tăng trưởng của nhiều nước đã thấp hơn 0%”, câu nói này thuộc: *
Câu 8: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:*
Câu 9:Chi phí cơ hội của bạn cho việc đi xem phim là.* Aá vé. B. Bằng không, miễn là bạn thưởng thức bộ phim và xem xét đó là một cách sử dụng đáng giá thời gian và tiền bạc C. Tổng chi tiêu tiền mặt cần thiết để đi đến phim cộng với giá trị thời gian của bạn. D. Giá vé cộng với chi phí của bất kỳ soda và bỏng ngô bạn mua tại nhà hát. Câu 10: Khan hiếm đòi hỏi con người phải:*
Câu 11: Yếu tố nào sau đây có thể mở rộng biên giới hạn khả năng sản xuất của xã hội?*
Câu 17: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội chứng tỏ rằng.*
Câu 18: Kinh tế vĩ mô KHÔNG nghiên cứu điều nào sau đây không?*
Câu 19: Mô hình giới hạn khả năng sản xuất thể hiện gì?*
Câu 20: Biểu đồ trên cho thấy đường cong giới hạn khả năng sản xuất cho một nền kinh tế chỉ sản xuất hàng tiêu dùng và tư bản. Tất cả các tuyên bố sau đây về nền kinh tế này là đúng NGOẠI TRỪ:*
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNGTRONG NƯỚC VÀ THU NHẬP QUỐC GIACâu 1: GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng hoá dịch vụ ..... nền kinh tế trong một giai đoạn nào đó.*
Câu 2: GDP thực của 2008 là bao nhiêu, lấy 2006 làm gốc:* A. 58.B. 46.C.Câu 3: GDP:* Aính cho tất cả những hoạt động kinh tế, kể cả những hoạt động kinh tế ngầm, những giao dịch bất hợp phát, những hoạt động phi thương mại... B. Là chỉ tiêu hoàn hảo nhất mà nền kinh tế cần C. Đo lường tất cả hàng hóa và dịch vụ chỉ do người nước mình làm ra D. Không tính toán những hoạt động phi sản xuất, hàng đã qua sử dụng Câu 4: Chọn phương án đúng nhất:*
Câu 5: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:* Câu 10: Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng thì GDP bằng:*
Câu 11: Trong nền kinh tế đóng, có bao nhiêu thành phần kinh tế?* Mở ; chính phủ, hộ gia đình, doanh nghiệp, xuất nhập khẩu A bao gồm: Chính phủ, hộ gia đình và doanh nghiệp B. 3 bao gồm: Doanh nghiệp, hộ gia đình và nước ngoài C. 4 bao gồm: Hộ gia đình, Chính phủ, doanh nghiệp và nước ngoài D. 4 bao gồm: Chính phủ, Phi chính phủ, Hộ cá thể và nước ngoài Câu 12: Khi một người Trung Quốc đi xuất khẩu lao động ra nước ngoài, phần thu nhập tăng thêm của người lao động đó sẽ đóng góp vào*
Câu 13: Chỉ tiêu GDP danh nghĩa không phản ảnh thực trạng nền kinh tế tốt bằng GDP thực tế vì:*
Câu 14: Tổng sản phẩm quốc nội tính cho:*
Câu 15 : Các yếu tố sau đây là tính chất của GDP thực, ngoại trừ:*
Câu 16: Thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài (NIA) của Việt Nam dương, ta có thể kết luận*
Câu 17:Khi một người nước Mỹ gốc Việt đến sống và làm việc tại Việt Nam sẽ góp phần làm gia tăng:*
Câu 18: Giá trị hàng hóa trung gian bị loại trừ khi tính GDP sẽ vì:*
Câu 19: GNP:*
Câu 20 :GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia tính theo:*
Câu 6 : Nhận định nào sau đây là sai?*
Câu 7: Khi một nước có GDP bình quân rất thấp:*
Câu 8: Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ không nên làm gì sau đây:* Aúc đẩy quốc hữu hóa các doanh nghiệp tư nhân B. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ C. Thúc đẩy đầu tư trực tiếp FDI D. Thúc đẩy thương mại tự do Câu 9: Với sự phát triển của khoa học công nghệ ngày càng tăng cao, thúc đẩy năng lực sản xuất, điều này có thể dẫn đến:*
Câu 10: Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2008 của Việt Nam:* A. 8%B.8%C. 6%D. 5%Câu 11: Các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ* Aốc độ tăng trưởng GDP luôn bằng tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người B. Xảy ra trường hợp GDP tăng nhưng GDP bình quân đầu người giảm trong cùng một năm C. GDP không phải là chỉ tiêu tốt để đánh giá được mức sống của người dân D. Tốc độ tăng trưởng GDP có thể nhỏ hơn 0% Câu 12: Theo số liệu của tổng cục thống kê tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2006 là 7%. Điều này có nghĩa là:*
Câu 13: Phát triển kinh tế là* Aự tăng lên về quy mô hàng hóa và dịch vụ B. Sự tiến bộ về văn hóa và đời sống xã hội, chất lượng cuộc sống C. Cả A và B D. Không có đáp án đúng Câu 14: Nếu mức sản xuất không đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa dịch vụ đều tăng gấp rưỡi, khi đó:* A thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa B. GDP thực thế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp rưỡi C. Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi D. GDP thực tế tăng gấp rưỡi, GDP danh nghĩa không đổi Câu 15: Nếu một quốc gia được dự báo sẽ tăng trưởng với mức bình quân 4%/ năm trong tương lai thì mất bao lâu để có thể gấp đôi quy mô GDP của nền kinh tế hiện tại?*
Câu 16: Việc gia tăng chất lượng và số lượng tư liệu sản xuất nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thuộc nhóm yếu tố:* Aộc nhóm yếu tố cung B. Thuộc nhóm yếu tố cầu C. Thuộc nhóm yếu tố hiệu quả Câu 1: Đối với các nước có nền kinh tế phát triển như Mỹ, Anh thì:*
Câu 2: Ngành nào sau đây ít bị tác động bởi chu kỳ kinh tế:* Aản xuất hàng tiêu dùng B. Sản xuất ô tô 4 chỗ ngồi C. Sản xuất điện thoại thông minh D. Sản xuất máy tính cá nhân Câu 3: Đỉnh và đáy của chu kỳ kinh doanh còn được gọi chung là*
Câu 4: Khi tổng hợp các hoạt động kinh tế đang tăng thì nền kinh tế đang ở trong giai đoạn:*
A. 104.B. 125C. 120D. 130Câu 6: Sinh viên ra trường chưa tìm được việc thì sẽ góp phần làm gia tăng thất nghiệp:* A tạm thời B. TN cơ cấu C. TN chu kỳ D. Không có đáp án đúng Câu 7: Covid 19 đã gây ra tình trạng suy thoái kinh tế ở nhiều nước dẫn đến số lượng người thất nghiệp tăng cao. Thất nghiệp này được xếp vào:*
Câu 8: Lạm phát:* Aàm giảm sức mua của đồng tiền B. Làm giảm giá sản phẩm C. Làm giảm chi phí sinh hoạt D. Làm giảm mức sống Câu 9: Lãi suất ngân hàng niêm yết là 10%/năm. Lạm phát năm nay được dự báo ở mức 7%. Lãi suất thực tế, người gửi tiền có thể nhận được là bao nhiêu?* A. 7%B. 17%C. 10%D.2%Câu 10: Thất nghiệp cơ cấu là do:* Aơ cấu ngành nghề trong nền kinh tế đột nhiên bị thay đổi B. Sinh viên ra trường chưa tìm được việc C. Suy thoái kinh tế D. Sự thay đổi cơ cấu giới tính trong dân số Câu 11: "Giỏ hàng hóa" được sử dụng để tính CPI là:*
Câu 12: Giá xăng dầu tăng mạnh có khả năng gây ra:* Aạm phát cầu kéo B. Lạm phát chi phí đẩy C. Siêu lạm phát D. Tất cả các câu đều đúng Câu 13:Chỉ số nào sau đây không được sử dụng để đo lường lạm phát* B. 60%C. 5%D.7%Câu 20: Mối quan hệ trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp?* A hệ nghịch B. Quan hệ thuận C. Tùy trường hợp D. Tất cả đều sai CHƯƠNG 5: TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNGCâu 1: Nhận định "Giá xăng tăng có khả năng làm tăng tỉ lệ lạm phát" là:*
Câu 2: Khi một người quốc tịch Mỹ gốc Việt mở nhà máy sản xuất tại Nga sẽ góp phần làm gia tăng:*
Câu 3: GDP thực tế phản ánh tốt hơn thực trạng nền kinh tế so với GDP danh nghĩa vì:*
Câu 4: Trong nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và theo luồng sản phẩm cuối cùng bằng:*
Câu 5: GDP thực của 2008 là bao nhiêu, lấy 2006 làm gốc:* A. 50400B. 46.C. 58.D. 52.Câu 6: Ngân sách chính phủ sẽ bị tác động theo hướng như thế nào với sự tác động của Covid 19?*
Câu 7: Cho hàm tiêu dùng: C = 2150 + 0. Hàm tiết kiệm S có dạng?*
Câu 8: Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô?*
Câu 9: Ngành nào sau đây ít bị tác động bởi chu kỳ kinh tế:*
Câu 10: Giá xăng hoặc tiền lương tăng mạnh có thể gây nên lạm phát nào?*
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:*
Câu 19: Thu nhập ròng từ nước ngoài (NIA) là hiệu số giữa:*
Câu 20: Đối với các nước có nền kinh tế phát triển như Mỹ, Anh thì:*
Câu 21: Chu kỳ kinh tế là những biến động kinh tế mang tính:*
Câu 22: Lạm phát vừa phải là:*
Câu 23: Lãi suất ngân hàng niêm yết là 10%/năm. Tỷ lệ lạm phát dự kiến là 6%. Lãi suất thực tế mà người gửi tiền dự kiến được nhận là?*
Câu 24: Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 20 triệu lên 28 triệu. Trong giai đoạn đó CPI tăng từ 130 lên 170. Nhìn chung mức sống của bạn đã:*
Câu 25: Mối quan hệ trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp?*
Câu 26: Câu nói "Nhàn cư vi bất thiện" là ví dụ mô tả:*
Câu 27: Chỉ tiêu đo lường giá trị tính bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định*
Câu 28: Biểu đồ trên cho thấy đường cong giới hạn khả năng sản xuất cho một nền kinh tế chỉ sản xuất hàng tiêu dùng và tư bản. Tất cả các tuyên bố sau đây về nền kinh tế này là đúng NGOẠI TRỪ:*
Câu 29: Tăng trưởng kinh tế là:*
|