Tối 14/12, Lễ công bố và vinh danh Top 10 Doanh nghiệp công nghệ thông tin (CNTT) Việt Nam đã diễn ra tại Hà Nội. Show Đây là chương trình được đổi tên từ “Chương trình 50 Doanh nghiệp CNTT hàng đầu Việt Nam”, diễn ra thường niên từ năm 2014. Theo đó, Ban tổ chức sẽ lựa chọn ra những doanh nghiệp đứng đầu ở 15 lĩnh vực của ngành CNTT (mỗi lĩnh vực tối đa 10 doanh nghiệp), bao gồm: xuất khẩu phần mềm; BPO; Fintech; Giải pháp chính phủ điện tử; startup; Nội dung số; A-IoT; Nền tảng chuyển
đổi số; Hạ tầng số; Bảo mật - An toàn thông tin; Dịch vụ, giải pháp chuyển đổi số; Digital Marketing; Thành phố thông minh; Dịch vụ, giải pháp công nghệ thông tin; Đào tạo công nghệ thông tin. Top 10 doanh nghiệp cung cấp các nền tảng chuyển đổi số. Ảnh: BTC Sau hơn một tháng phát động, Chương trình đã nhận được hơn 207 đề cử từ 157 doanh nghiệp. Trải qua quy trình đánh giá 3 vòng (Sơ tuyển hồ sơ; Thuyết trình và Thẩm định thực tế; Bình chọn chung
tuyển), Hội đồng đánh giá đã chọn được 101 doanh nghiệp, tổ chức xứng đáng. Hội đồng này gồm hơn 40 thành viên từ các Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư cùng các chuyên gia kinh tế, công nghệ và các nhà báo; và do TS. Mai Liêm Trực làm chủ tịch. Top 10 doanh nghiệp cung cấp hạ tầng số. Ảnh: BTC Trong công tác bình chọn, uy tín và năng lực thực sự của các doanh nghiệp được chú trọng hàng đầu nên ở một số lĩnh vực, Hội đồng không chọn đủ 10 doanh nghiệp, đơn vị. Phát biểu tại buổi trao giải, ông Trương Gia Bình, Chủ tịch Hiệp Hội Phần mềm và Dịch vụ CNTT Việt Nam (VINASA), Trưởng Ban tổ chức, khẳng định: “Dưới tác động của đại dịch Covid 19 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4, kinh tế số và chuyển đổi số là điều kiện sống còn và đi đôi với phát triển thịnh vượng cho đất nước. Chương trình Top 10 Doanh nghiệp CNTT Việt Nam 2020 tập hợp lực lượng doanh nghiệp công nghệ số
hội tụ đủ uy tín và năng lực sẽ là lực lượng tiên phong, xung kích cho công cuộc chuyển đổi số, sử dụng công nghệ để giải quyết vấn đề của Việt Nam, bài toán của Việt Nam, xây dựng năng lực vượt trội để từ đó tiến ra toàn cầu”. Top 10 doanh nghiệp khởi nghiệp. Ảnh: BTC Các doanh nghiệp này sẽ được giới thiệu trong Ấn phẩm đặc biệt Top 10 Doanh nghiệp CNTT Việt Nam 2020 phát hành bằng 3 ngôn ngữ (Anh, Nhật, Việt) để phổ biến đến các cơ quan, đơn vị trong nước và đối tác nước ngoài cũng như có mặt tại các sự kiện triển lãm, hội nghị... Theo thống kê của Ban tổ chức, tổng doanh thu các các đơn vị Top 10 năm 2019 lên tới gần 1975 nghìn tỷ đồng, tương đương hơn 76% tổng doanh thu ngành công nghiệp ICT Việt Nam; trong đó, tổng doanh thu của Top 10 Doanh nghiệp xuất khẩu phần mềm đạt hơn 4.900 tỷ đồng, tương đương gần 24% tổng kim ngạch xuất khẩu phần mềm Việt Nam. DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU 15 LĨNH VỰC CNTT Lĩnh vực 1: TOP 10 Doanh nghiệp Xuất khẩu phần mềm Công ty TNHH Phần mềm FPT (FPT Software) Lĩnh vực 2: TOP 10 Doanh nghiệp BPO Công ty TNHH Phần mềm FPT (FPT Software) Lĩnh vực 3: TOP 10 Doanh nghiệp FINTECH Công ty Cổ phần Dịch vụ Di động
Trực tuyến (M_Service) Lĩnh vực 4: TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp giải pháp Chính phủ điện tử Công ty Cổ phần Công nghệ Tin học EFY Việt Nam Lĩnh vực 5: TOP 10 Doanh nghiệp Nội dung số Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (FPT Online) Lĩnh vực 6: TOP 10 Doanh nghiệp A-IoT Công ty Cổ phần Phát triển Phần mềm Á Đông (OrientSoft) Lĩnh vực 7: TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp nền tảng Chuyển đổi số Công ty Cổ phần Base Enterprise (Base.vn) Lĩnh vực 8: TOP 10 Doanh nghiệp Hạ tầng số Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn Thông CMC (CMC Telecom) Lĩnh vực 9: TOP 10 Doanh nghiệp Bảo mật - ATTT Tổng Công ty Công nghệ và Giải pháp CMC Lĩnh vực 10: TOP 10 Doanh nghiệp Cung cấp dịch vụ, giải pháp Chuyển đổi số Công ty Cổ phần Base Enterprise (Base.vn) Lĩnh vực 11: TOP 10 Doanh nghiệp Digital marketing Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (FPT Online) Lĩnh vực 12: TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp giải pháp CNTT cho Thành phố thông minh Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông (ELCOM Corp.) Lĩnh vực 13: TOP 10 Doanh nghiệp Dịch vụ, giải pháp CNTT Công ty Cổ phần Phần mềm BRAVO Lĩnh vực 14: TOP 10 Tổ chức đào tạo CNTT Trường Đại học FPT Lĩnh vực 15: TOP 10 Doanh nghiệp Khởi nghiệp Công ty Cổ phần Công nghệ và Thương mại Quốc tế APPA GROUP 1 $ 207,20 B $ 30,62 0,77% 🇮🇳 Ấn Độ 20.77% 🇮🇳 India 2 $ 144,38 B $ 39,46 2,08% 🇮🇳 Ấn Độ 32.08% 🇮🇳 India 3 $ 117,35 B $ 63,16 1,36% 🇮🇳 Ấn Độ 41.36% 🇮🇳 India 4 $ 79,31 B $ 18,91 0,96% 🇮🇳 Ấn Độ 50.96% 🇮🇳 India 5 $ 76,80 B $ 22,04 0,00% 🇮🇳 Ấn Độ 60.00% 🇮🇳 India 6 $ 72,57 b $ 30,89 0,04% 🇮🇳 Ấn Độ 70.04% 🇮🇳 India 7 $ 62,32 B $ 6,98 0,54% 🇮🇳 Ấn Độ 80.54% 🇮🇳 India 8 $ 59,94 B $ 10,11 0,43% 🇮🇳 Ấn Độ 90.43% 🇮🇳 India 9 $ 55,13 B $ 30,34 1,47% 🇮🇳 Ấn Độ 101.47% 🇮🇳 India 10 $ 52,83 B $ 87,27 0,92% Ấn Độ 110.92% 🇮🇳 India 11 $ 52,47 B $ 4,23 0,23% 🇮🇳 Ấn Độ 120.23% 🇮🇳 India 12 $ 49,34 B $ 43,29 6,82% Ấn Độ 136.82% 🇮🇳 India 13 $ 49,05 B $ 44,56 2,17% 🇮🇳 Ấn Độ 142.17% 🇮🇳 India 14 $ 46,36 B $ 7,33 0,21% 🇮🇳 Ấn Độ 150.21% 🇮🇳 India 15 $ 45,89 b $ 23,11 0,38% 🇮🇳 Ấn Độ 160.38% 🇮🇳 India 16 $ 45,14 b $ 40,46 0,19% 🇮🇳 Ấn Độ 170.19% 🇮🇳 India 17 $ 40,67 B $ 25,68 0,87% Ấn Độ 180.87% 🇮🇳 India 18 $ 36,68 B $ 38,25 1,66% 🇮🇳 Ấn Độ 191.66% 🇮🇳 India 19 $ 34,82 B $ 12,83 1,82% 🇮🇳 Ấn Độ 201.82% 🇮🇳 India 20 $ 34,57 B $ 114,45 0,77% Ấn Độ 210.77% 🇮🇳 India 21 $ 34,43 B $ 24,51 0,07% Ấn Độ 220.07% 🇮🇳 India 22 $ 33,30 B $ 51,42 1,70% 🇮🇳 Ấn Độ 231.70% 🇮🇳 India 23 $ 32,95 B $ 20,69 1,28% Ấn Độ 241.28% 🇮🇳 India 24 $ 32,29 B $ 10,55 3,76% 🇮🇳 Ấn Độ 253.76% 🇮🇳 India 25 $ 30,10 B $ 12,55 1,94% 🇮🇳 Ấn Độ 261.94% 🇮🇳 India 26 $ 29,60 B $ 33,35 0,24% 🇮🇳 Ấn Độ 270.24% 🇮🇳 India 27 $ 25,88 B $ 4,73 0,64% 🇮🇳 Ấn Độ 280.64% 🇮🇳 India 28 $ 24,03 B $ 249,25 1,11% 🇮🇳 Ấn Độ 291.11% 🇮🇳 India 29 $ 23,81 B $ 82,57 1,58% 🇮🇳 Ấn Độ 301.58% 🇮🇳 India 30 $ 22,01 B $ 10,19 2,22% Ấn Độ 312.22% 🇮🇳 India 31 $ 21,35 B $ 2,20 5,03% 🇮🇳 Ấn Độ 325.03% 🇮🇳 India 32 $ 20,58 B $ 1,64 0,82% 🇮🇳 Ấn Độ 330.82% 🇮🇳 India 33 $ 20,37 B $ 16,39 0,40% 🇮🇳 Ấn Độ 340.40% 🇮🇳 India 34 $ 20,02 B $ 8,31 1,84% 🇮🇳 Ấn Độ 351.84% 🇮🇳 India 35 $ 19,85 B $ 2,85 3,07% 🇮🇳 Ấn Độ 363.07% 🇮🇳 India 36 $ 19,64 B $ 25,65 2,56% 🇮🇳 Ấn Độ 372.56% 🇮🇳 India 37 $ 18,32 B $ 2,97 0,12% 🇮🇳 Ấn Độ 380.12% 🇮🇳 India 38 $ 16,29 B $ 4,22 4,18% 🇮🇳 Ấn Độ 394.18% 🇮🇳 India 39 $ 16,26 B $ 32,00 2,30% 🇮🇳 Ấn Độ 402.30% 🇮🇳 India 40 $ 15,36 B $ 15,36 0,22% Ấn Độ 410.22% 🇮🇳 India 41 $ 14,96 B $ 1,23 0,34% 🇮🇳 Ấn Độ 420.34% 🇮🇳 India 42 $ 14,50 B $ 3,43 0,04% 🇮🇳 Ấn Độ 430.04% 🇮🇳 India 43 $ 14,16 B $ 6,59 0,76% 🇮🇳 Ấn Độ 440.76% 🇮🇳 India 44 $ 14,03 B $ 21,32 2,30% Ấn Độ 452.30% 🇮🇳 India 45 $ 13,08 B $ 6,59 2,08% 🇮🇳 Ấn Độ 462.08% 🇮🇳 India 46 $ 12,91 B $ 3,47 2,17% 🇮🇳 Ấn Độ 472.17% 🇮🇳 India 47 $ 12,78 B $ 45,19 1,66% 🇮🇳 Ấn Độ 481.66% 🇮🇳 India 48 $ 12,69 B $ 35,65 0,67% 🇮🇳 Ấn Độ 490.67% 🇮🇳 India 49 $ 12,61 B $ 12,96 0,71% Ấn Độ 500.71% 🇮🇳 India 50 $ 12,57 b $ 45,98 1,35% 🇮🇳 Ấn Độ 511.35% 🇮🇳 India 51 $ 12,32 B $ 46,44 6,31% Ấn Độ 526.31% 🇮🇳 India 52 $ 12,09 B $ 6,83 1,64% 🇮🇳 Ấn Độ 531.64% 🇮🇳 India 53 $ 11,70 B $ 0,83 0,37% 🇮🇳 Ấn Độ 540.37% 🇮🇳 India 54 $ 11,67 B $ 4,72 1,08% 🇮🇳 Ấn Độ 551.08% 🇮🇳 India 55 $ 11,46 B $ 14,20 0,51% Ấn Độ 560.51% 🇮🇳 India 56 $ 11,27 B $ 8,67 6,55% 🇮🇳 Ấn Độ 576.55% 🇮🇳 India 57 $ 11,19 B $ 5,02 2,16% 🇮🇳 Ấn Độ 582.16% 🇮🇳 India 58 $ 11,04 B $ 45,86 0,57% 🇮🇳 Ấn Độ 590.57% 🇮🇳 India 59 $ 10,80 B $ 13,94 0,74% 🇮🇳 Ấn Độ 600.74% 🇮🇳 India 60 $ 10,38 B $ 10,15 1,10% 🇮🇳 Ấn Độ 611.10% 🇮🇳 India 61 $ 10,24 B $ 30,64 0,05% 🇮🇳 Ấn Độ 620.05% 🇮🇳 India 62 $ 10,23 B $ 58,63 2,19% 🇮🇳 Ấn Độ 632.19% 🇮🇳 India 63 $ 9,88 B $ 274,06 0,44% 🇮🇳 Ấn Độ 640.44% 🇮🇳 India 64 $ 9,60 B $ 1,31 1,54% 🇮🇳 Ấn Độ 651.54% 🇮🇳 India 65 $ 9,45 B $ 9,99 0,13% 🇮🇳 Ấn Độ 660.13% 🇮🇳 India 66 $ 9,40 B $ 31,72 2,42% 🇮🇳 Ấn Độ 672.42% 🇮🇳 India 67 $ 9,25 B $ 14,78 0,37% 🇮🇳 Ấn Độ 680.37% 🇮🇳 India 68 $ 9,25 B $ 55,74 2,63% 🇮🇳 Ấn Độ 692.63% 🇮🇳 India 69 $ 9,24 B $ 1,79 0,00% 🇮🇳 Ấn Độ 700.00% 🇮🇳 India 70 $ 9,05 B $ 6,30 2,50% 🇮🇳 Ấn Độ 712.50% 🇮🇳 India 71 $ 9,04 B $ 81,27 0,79% 🇮🇳 Ấn Độ 720.79% 🇮🇳 India 72 $ 8,91 B $ 2,79 2,04% 🇮🇳 Ấn Độ 732.04% 🇮🇳 India 73 $ 8,71 B $ 9,38 0,61% 🇮🇳 Ấn Độ 740.61% 🇮🇳 India 74 $ 8,70 B $ 13,40 5,52% 🇮🇳 Ấn Độ 755.52% 🇮🇳 India 75 $ 8,49 B $ 22,04 2,19% 🇮🇳 Ấn Độ 762.19% 🇮🇳 India 76 $ 8,30 B $ 6,43 1,31% 🇮🇳 Ấn Độ 771.31% 🇮🇳 India 77 $ 8,08 B $ 38,16 3,36% 🇮🇳 Ấn Độ 783.36% 🇮🇳 India 78 $ 7,99 B $ 3,68 0,23% 🇮🇳 Ấn Độ 790.23% 🇮🇳 India 79 $ 7,85 B $ 54,61 0,14% 🇮🇳 Ấn Độ 800.14% 🇮🇳 India 80 $ 7,67 B $ 10,82 0,27% 🇮🇳 Ấn Độ 810.27% 🇮🇳 India 81 $ 7,27 B $ 1,11 0,11% 🇮🇳 Ấn Độ 820.11% 🇮🇳 India 82 $ 7,18 B $ 8,99 0,14% 🇮🇳 Ấn Độ 830.14% 🇮🇳 India 83 $ 7,07 B $ 1,57 0,08% 🇮🇳 Ấn Độ 840.08% 🇮🇳 India 84 $ 7,05 B $ 8,59 0,02% 🇮🇳 Ấn Độ 850.02% 🇮🇳 India 85 $ 7,03 B $ 7,25 2,17% 🇮🇳 Ấn Độ 862.17% 🇮🇳 India 86 $ 7,00 B $ 42,47 3.08% 🇮🇳 Ấn Độ 873.08% 🇮🇳 India 87 $ 6,96 B $ 14,19 0,18% 🇮🇳 Ấn Độ 880.18% 🇮🇳 India 88 $ 6,91 B $ 4,22 3,17% 🇮🇳 Ấn Độ 893.17% 🇮🇳 India 89 $ 6,90 B $ 20,41 2,19% 🇮🇳 Ấn Độ 902.19% 🇮🇳 India 90 $ 6,80 B $ 14,35 2,83% 🇮🇳 Ấn Độ 912.83% 🇮🇳 India 91 $ 6,79 B $ 608,78 1,05% 🇮🇳 Ấn Độ 921.05% 🇮🇳 India 92 $ 6,70 B $ 18,85 1,94% 🇮🇳 Ấn Độ 931.94% 🇮🇳 India 93 $ 6,57 B $ 0,77 0,63% 🇮🇳 Ấn Độ 940.63% 🇮🇳 India 94 $ 6,54 B $ 13,78 0,70% 🇮🇳 Ấn Độ 950.70% 🇮🇳 India 95 $ 6,53 B $ 33,87 1,99% 🇮🇳 Ấn Độ 961.99% 🇮🇳 India 96 $ 6,51 B $ 8,68 1,81% 🇮🇳 Ấn Độ 971.81% 🇮🇳 India 97 $ 6,46 B $ 32,36 0,14% 🇮🇳 Ấn Độ 980.14% 🇮🇳 India 98 $ 6,41 B $ 3,53 0,55% 🇮🇳 Ấn Độ 990.55% 🇮🇳 India 99 $ 6,24 B $ 48,43 2,02% 🇮🇳 Ấn Độ 1002.02% 🇮🇳 India 100 $ 6,08 B $ 2,26 0,54% 🇮🇳 Ấn Độ0.54% 🇮🇳 IndiaCó bao nhiêu công ty hàng đầu có trong BSE?Các công ty BSE 30 được tính toán bằng phương pháp phao tự do, BSE 30 được thiết kế để phản ánh sự tăng trưởng và hiệu suất của 30 công ty niêm yết hàng đầu trong BSE có tính tài chính và được thiết lập tốt.Các công ty này đại diện cho các lĩnh vực chính của nền kinh tế Ấn Độ.30 listed companies in BSE that are financially sound and well-established. These companies represent the major sectors of the Indian economy.
Công ty nào là tốt nhất cho BSE?Các công ty hàng đầu ở Ấn Độ theo vốn hóa thị trường - BSE. 50 công ty hàng đầu trong BSE là gì?Chỉ số S & P BSE Sensex 50. Chỉ có 30 công ty trong BSE?Lần đầu tiên được biên soạn vào năm 1986, S & P BSE Sensex® là một rổ gồm 30 cổ phiếu cấu thành đại diện cho một mẫu các công ty lớn, lỏng và đại diện.Năm cơ sở của S & P BSE Sensex® là 1978-79 và giá trị cơ bản là100.S&P BSE SENSEX® is a basket of 30 constituent stocks representing a sample of large, liquid and representative companies. The base year of S&P BSE SENSEX® is 1978-79 and the base value is100. |