100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

Tối 14/12, Lễ công bố và vinh danh Top 10 Doanh nghiệp công nghệ thông tin (CNTT) Việt Nam đã diễn ra tại Hà Nội.

Đây là chương trình được đổi tên từ “Chương trình 50 Doanh nghiệp CNTT hàng đầu Việt Nam”, diễn ra thường niên từ năm 2014. Theo đó, Ban tổ chức sẽ lựa chọn ra những doanh nghiệp đứng đầu ở 15 lĩnh vực của ngành CNTT (mỗi lĩnh vực tối đa 10 doanh nghiệp), bao gồm: xuất khẩu phần mềm; BPO; Fintech; Giải pháp chính phủ điện tử; startup; Nội dung số; A-IoT; Nền tảng chuyển đổi số; Hạ tầng số; Bảo mật - An toàn thông tin; Dịch vụ, giải pháp chuyển đổi số; Digital Marketing; Thành phố thông minh; Dịch vụ, giải pháp công nghệ thông tin; Đào tạo công nghệ thông tin.
 

Top 10 doanh nghiệp cung cấp các nền tảng chuyển đổi số. Ảnh: BTC
 

Sau hơn một tháng phát động, Chương trình đã nhận được hơn 207 đề cử từ 157 doanh nghiệp. Trải qua quy trình đánh giá 3 vòng (Sơ tuyển hồ sơ; Thuyết trình và Thẩm định thực tế; Bình chọn chung tuyển), Hội đồng đánh giá đã chọn được 101 doanh nghiệp, tổ chức xứng đáng. Hội đồng này gồm hơn 40 thành viên từ các Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư cùng các chuyên gia kinh tế, công nghệ và các nhà báo; và do TS. Mai Liêm Trực làm chủ tịch.
 

Top 10 doanh nghiệp cung cấp hạ tầng số. Ảnh: BTC
 

Trong công tác bình chọn, uy tín và năng lực thực sự của các doanh nghiệp được chú trọng hàng đầu nên ở một số lĩnh vực, Hội đồng không chọn đủ 10 doanh nghiệp, đơn vị.

Phát biểu tại buổi trao giải, ông Trương Gia Bình, Chủ tịch Hiệp Hội Phần mềm và Dịch vụ CNTT Việt Nam (VINASA), Trưởng Ban tổ chức, khẳng định: “Dưới tác động của đại dịch Covid 19 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4, kinh tế số và chuyển đổi số là điều kiện sống còn và đi đôi với phát triển thịnh vượng cho đất nước. Chương trình Top 10 Doanh nghiệp CNTT Việt Nam 2020 tập hợp lực lượng doanh nghiệp công nghệ số hội tụ đủ uy tín và năng lực sẽ là lực lượng tiên phong, xung kích cho công cuộc chuyển đổi số, sử dụng công nghệ để giải quyết vấn đề của Việt Nam, bài toán của Việt Nam, xây dựng năng lực vượt trội để từ đó tiến ra toàn cầu”.
 

Top 10 doanh nghiệp khởi nghiệp. Ảnh: BTC
 

Các doanh nghiệp này sẽ được giới thiệu trong Ấn phẩm đặc biệt Top 10 Doanh nghiệp CNTT Việt Nam 2020 phát hành bằng 3 ngôn ngữ (Anh, Nhật, Việt) để phổ biến đến các cơ quan, đơn vị trong nước và đối tác nước ngoài cũng như có mặt tại các sự kiện triển lãm, hội nghị...

Theo thống kê của Ban tổ chức, tổng doanh thu các các đơn vị Top 10 năm 2019 lên tới gần 1975 nghìn tỷ đồng, tương đương hơn 76% tổng doanh thu ngành công nghiệp ICT Việt Nam; trong đó, tổng doanh thu của Top 10 Doanh nghiệp xuất khẩu phần mềm đạt hơn 4.900 tỷ đồng, tương đương gần 24% tổng kim ngạch xuất khẩu phần mềm Việt Nam.

DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU 15 LĨNH VỰC CNTT

Lĩnh vực 1: TOP 10 Doanh nghiệp Xuất khẩu phần mềm

Công ty TNHH Phần mềm FPT (FPT Software)
Công ty Cổ Phần Fujinet Systems (Fujinet Systems)
Công ty Cổ phần GMO-Z.com RUNSYSTEM
Công ty TNHH Harvey Nash Việt Nam (NashTech Vietnam)
Công ty TNHH Giải pháp Tin học - IFI Solution
Công ty TNHH KMS Technology Việt Nam
Công ty Cổ phần Phần mềm LUVINA
Công ty TNHH RIKKEISOFT
Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm Tường Minh (TMA Solutions)
Công ty Cổ phần VNEXT HOLDINGS

Lĩnh vực 2: TOP 10 Doanh nghiệp BPO

Công ty TNHH Phần mềm FPT (FPT Software)
Công ty TNHH Harvey Nash Việt Nam (NashTech Vietnam)
KYANON Digital
Công ty TNHH SÀI GÒN BPO
Công ty TNHH Swiss Post Solutions (SPS)
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Viễn thông Thiên Tú
Công ty TNHH USOL Việt Nam

Lĩnh vực 3: TOP 10 Doanh nghiệp FINTECH

Công ty Cổ phần Dịch vụ Di động Trực tuyến (M_Service)
Công ty Cổ phần OneID
Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm Tường Minh (TMA Solutions)
Tổng Công ty Truyền thông - Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT)

Lĩnh vực 4: TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp giải pháp Chính phủ điện tử

Công ty Cổ phần Công nghệ Tin học EFY Việt Nam
Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT (FPT IS)
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Phát triển
Công nghệ FSI Công ty Cổ phần MISA
Công ty Cổ phần Công nghệ SAVIS
Công ty Cổ phần Công nghệ Tâm Hợp Nhất (UNITECH)
Công ty TNHH Tiền phong (TF)
Công ty Cổ phần Công nghệ Tinh Vân
Tổng Công ty Giải pháp Doanh nghiệp Viettel - Thành viên Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT IT) - Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT)

Lĩnh vực 5: TOP 10 Doanh nghiệp Nội dung số

Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (FPT Online)
Công ty Truyền thông Viettel - Thành viên Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
Công ty Cổ phần Truyền thông VMG

Lĩnh vực 6: TOP 10 Doanh nghiệp A-IoT

Công ty Cổ phần Phát triển Phần mềm Á Đông (OrientSoft)
Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ BAP
Công ty Cổ phần HBLAB
Công ty Cổ phần Giải pháp và Nguồn nhân lực
Công nghệ ITSOL
Công ty Cổ phần NAL Việt Nam
Công ty TNHH RIKKEISOFT
Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm Tường Minh (TMA Solutions)
Công ty Cổ phần VNEXT HOLDINGS
VNPT Technology - Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT)

Lĩnh vực 7: TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp nền tảng Chuyển đổi số

Công ty Cổ phần Base Enterprise (Base.vn)
Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn Thông CMC (CMC Telecom)
Công ty Cổ phần DMSPro
Công ty Cổ phần Công nghệ Tin học EFY Việt Nam Công ty Việt Nam
Công ty Viễn thông điện lực và công nghệ thông tin - Chi nhánh Tập đoàn điện lực Việt Nam (EVN ICT)
Công ty Cổ phần FPT (FPT Corp)
Công ty Cổ phần MISA
Tổng Công ty Viễn Thông Mobifone
Công ty TNHH Samsung Electronic Việt Nam Thái Nguyên - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh
Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel (Viettel Post) - Thành viên Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội

Lĩnh vực 8: TOP 10 Doanh nghiệp Hạ tầng số

Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn Thông CMC (CMC Telecom)
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT Telecom)
Công ty Cổ phần NetNam
Tổng Công ty Mạng lưới Viettel
Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT VinaPhone) - Thành viên của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT)

Lĩnh vực 9: TOP 10 Doanh nghiệp Bảo mật - ATTT

Tổng Công ty Công nghệ và Giải pháp CMC
Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT (FPT IS)
Công ty Cổ phần Dịch cụ Công nghệ Tin học HPT
Công ty Cổ phần Công nghệ SAVIS
Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT IT) - Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT)

Lĩnh vực 10: TOP 10 Doanh nghiệp Cung cấp dịch vụ, giải pháp Chuyển đổi số

Công ty Cổ phần Base Enterprise (Base.vn)
Công ty Cổ phần Công nghệ Citek
Tổng Công ty Công nghệ và Giải pháp CMC
Công ty Viễn thông điện lực và công nghệ thông tin - Chi nhánh Tập đoàn điện lực Việt Nam (EVN ICT)
Công ty Cổ phần FPT (FPT Corp)
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI
Công ty Cổ phần GMO-Z.com RUNSYSTEM
Công ty TNHH Hitachi Vantara Việt Nam
Công ty Cổ phần Dịch cụ Công nghệ Tin học HPT
Trung tâm Không gian mạng Viettel - Thành viên Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội

Lĩnh vực 11: TOP 10 Doanh nghiệp Digital marketing

Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (FPT Online)
Công ty Cổ phần Internet NOVAON
Công ty Cổ phần Truyền thông VMG
YouNet Group

Lĩnh vực 12: TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp giải pháp CNTT cho Thành phố thông minh

Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông (ELCOM Corp.)
Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT (FPT IS)
Công ty Cổ phần Giải pháp Chuỗi cung ứng Smartlog
Tổng Công ty Giải pháp Doanh nghiệp Viettel - Thành viên Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT IT) - Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT)

Lĩnh vực 13: TOP 10 Doanh nghiệp Dịch vụ, giải pháp CNTT

Công ty Cổ phần Phần mềm BRAVO
Công ty Cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện (CTIN)
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông (ELCOM Corp.)
Công ty TNHH Phần mềm FPT (FPT Software)
Công ty Cổ phần GMO-Z.com RUNSYSTEM
Tổng Công ty Viễn Thông Mobifone
Công ty TNHH Thế giới Na Vi Việt Nam
Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phát (TPCOMS)
Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT VinaPhone) - Thành viên của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT)
Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah2

Lĩnh vực 14: TOP 10 Tổ chức đào tạo CNTT

Trường Đại học FPT

Lĩnh vực 15: TOP 10 Doanh nghiệp Khởi nghiệp

Công ty Cổ phần Công nghệ và Thương mại Quốc tế APPA GROUP
Công ty Cổ phần CYFEER
Công ty TNHH Elsa
Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ Gadget
Công ty Cổ phần Công nghệ Kids up Việt Nam
Công ty Cổ phần OneID
Công ty Cổ phần SMCORP
Công ty Cổ phần Công nghệ Y khoa DNA

1

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 207,20 B $ 30,62 0,77% 🇮🇳 Ấn Độ 20.77% 🇮🇳 India 2

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 144,38 B $ 39,46 2,08% 🇮🇳 Ấn Độ 32.08% 🇮🇳 India 3

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 117,35 B $ 63,16 1,36% 🇮🇳 Ấn Độ 41.36% 🇮🇳 India 4

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 79,31 B $ 18,91 0,96% 🇮🇳 Ấn Độ 50.96% 🇮🇳 India 5

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 76,80 B $ 22,04 0,00% 🇮🇳 Ấn Độ 60.00% 🇮🇳 India 6

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 72,57 b $ 30,89 0,04% 🇮🇳 Ấn Độ 70.04% 🇮🇳 India 7

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 62,32 B $ 6,98 0,54% 🇮🇳 Ấn Độ 80.54% 🇮🇳 India 8

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 59,94 B $ 10,11 0,43% 🇮🇳 Ấn Độ 90.43% 🇮🇳 India 9

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 55,13 B $ 30,34 1,47% 🇮🇳 Ấn Độ 101.47% 🇮🇳 India 10

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 52,83 B $ 87,27 0,92% Ấn Độ 110.92% 🇮🇳 India 11

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 52,47 B $ 4,23 0,23% 🇮🇳 Ấn Độ 120.23% 🇮🇳 India 12

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 49,34 B $ 43,29 6,82% Ấn Độ 136.82% 🇮🇳 India 13

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 49,05 B $ 44,56 2,17% 🇮🇳 Ấn Độ 142.17% 🇮🇳 India 14

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 46,36 B $ 7,33 0,21% 🇮🇳 Ấn Độ 150.21% 🇮🇳 India 15

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 45,89 b $ 23,11 0,38% 🇮🇳 Ấn Độ 160.38% 🇮🇳 India 16

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 45,14 b $ 40,46 0,19% 🇮🇳 Ấn Độ 170.19% 🇮🇳 India 17

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 40,67 B $ 25,68 0,87% Ấn Độ 180.87% 🇮🇳 India 18

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 36,68 B $ 38,25 1,66% 🇮🇳 Ấn Độ 191.66% 🇮🇳 India 19

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 34,82 B $ 12,83 1,82% 🇮🇳 Ấn Độ 201.82% 🇮🇳 India 20

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 34,57 B $ 114,45 0,77% Ấn Độ 210.77% 🇮🇳 India 21

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 34,43 B $ 24,51 0,07% Ấn Độ 220.07% 🇮🇳 India 22

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 33,30 B $ 51,42 1,70% 🇮🇳 Ấn Độ 231.70% 🇮🇳 India 23

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 32,95 B $ 20,69 1,28% Ấn Độ 241.28% 🇮🇳 India 24

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 32,29 B $ 10,55 3,76% 🇮🇳 Ấn Độ 253.76% 🇮🇳 India 25

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 30,10 B $ 12,55 1,94% 🇮🇳 Ấn Độ 261.94% 🇮🇳 India 26

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 29,60 B $ 33,35 0,24% 🇮🇳 Ấn Độ 270.24% 🇮🇳 India 27

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 25,88 B $ 4,73 0,64% 🇮🇳 Ấn Độ 280.64% 🇮🇳 India 28

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 24,03 B $ 249,25 1,11% 🇮🇳 Ấn Độ 291.11% 🇮🇳 India 29

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 23,81 B $ 82,57 1,58% 🇮🇳 Ấn Độ 301.58% 🇮🇳 India 30

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 22,01 B $ 10,19 2,22% Ấn Độ 312.22% 🇮🇳 India 31

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 21,35 B $ 2,20 5,03% 🇮🇳 Ấn Độ 325.03% 🇮🇳 India 32

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 20,58 B $ 1,64 0,82% 🇮🇳 Ấn Độ 330.82% 🇮🇳 India 33

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 20,37 B $ 16,39 0,40% 🇮🇳 Ấn Độ 340.40% 🇮🇳 India 34

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 20,02 B $ 8,31 1,84% 🇮🇳 Ấn Độ 351.84% 🇮🇳 India 35

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 19,85 B $ 2,85 3,07% 🇮🇳 Ấn Độ 363.07% 🇮🇳 India 36

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 19,64 B $ 25,65 2,56% 🇮🇳 Ấn Độ 372.56% 🇮🇳 India 37

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 18,32 B $ 2,97 0,12% 🇮🇳 Ấn Độ 380.12% 🇮🇳 India 38

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 16,29 B $ 4,22 4,18% 🇮🇳 Ấn Độ 394.18% 🇮🇳 India 39

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 16,26 B $ 32,00 2,30% 🇮🇳 Ấn Độ 402.30% 🇮🇳 India 40

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 15,36 B $ 15,36 0,22% Ấn Độ 410.22% 🇮🇳 India 41

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 14,96 B $ 1,23 0,34% 🇮🇳 Ấn Độ 420.34% 🇮🇳 India 42

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 14,50 B $ 3,43 0,04% 🇮🇳 Ấn Độ 430.04% 🇮🇳 India 43

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 14,16 B $ 6,59 0,76% 🇮🇳 Ấn Độ 440.76% 🇮🇳 India 44

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 14,03 B $ 21,32 2,30% Ấn Độ 452.30% 🇮🇳 India 45

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 13,08 B $ 6,59 2,08% 🇮🇳 Ấn Độ 462.08% 🇮🇳 India 46

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 12,91 B $ 3,47 2,17% 🇮🇳 Ấn Độ 472.17% 🇮🇳 India 47

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 12,78 B $ 45,19 1,66% 🇮🇳 Ấn Độ 481.66% 🇮🇳 India 48

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 12,69 B $ 35,65 0,67% 🇮🇳 Ấn Độ 490.67% 🇮🇳 India 49

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 12,61 B $ 12,96 0,71% Ấn Độ 500.71% 🇮🇳 India 50

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 12,57 b $ 45,98 1,35% 🇮🇳 Ấn Độ 511.35% 🇮🇳 India 51

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 12,32 B $ 46,44 6,31% Ấn Độ 526.31% 🇮🇳 India 52

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 12,09 B $ 6,83 1,64% 🇮🇳 Ấn Độ 531.64% 🇮🇳 India 53

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 11,70 B $ 0,83 0,37% 🇮🇳 Ấn Độ 540.37% 🇮🇳 India 54

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 11,67 B $ 4,72 1,08% 🇮🇳 Ấn Độ 551.08% 🇮🇳 India 55

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 11,46 B $ 14,20 0,51% Ấn Độ 560.51% 🇮🇳 India 56

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 11,27 B $ 8,67 6,55% 🇮🇳 Ấn Độ 576.55% 🇮🇳 India 57

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 11,19 B $ 5,02 2,16% 🇮🇳 Ấn Độ 582.16% 🇮🇳 India 58

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 11,04 B $ 45,86 0,57% 🇮🇳 Ấn Độ 590.57% 🇮🇳 India 59

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 10,80 B $ 13,94 0,74% 🇮🇳 Ấn Độ 600.74% 🇮🇳 India 60

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 10,38 B $ 10,15 1,10% 🇮🇳 Ấn Độ 611.10% 🇮🇳 India 61

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 10,24 B $ 30,64 0,05% 🇮🇳 Ấn Độ 620.05% 🇮🇳 India 62

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 10,23 B $ 58,63 2,19% 🇮🇳 Ấn Độ 632.19% 🇮🇳 India 63

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 9,88 B $ 274,06 0,44% 🇮🇳 Ấn Độ 640.44% 🇮🇳 India 64

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 9,60 B $ 1,31 1,54% 🇮🇳 Ấn Độ 651.54% 🇮🇳 India 65

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 9,45 B $ 9,99 0,13% 🇮🇳 Ấn Độ 660.13% 🇮🇳 India 66

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 9,40 B $ 31,72 2,42% 🇮🇳 Ấn Độ 672.42% 🇮🇳 India 67

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 9,25 B $ 14,78 0,37% 🇮🇳 Ấn Độ 680.37% 🇮🇳 India 68

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 9,25 B $ 55,74 2,63% 🇮🇳 Ấn Độ 692.63% 🇮🇳 India 69

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 9,24 B $ 1,79 0,00% 🇮🇳 Ấn Độ 700.00% 🇮🇳 India 70

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 9,05 B $ 6,30 2,50% 🇮🇳 Ấn Độ 712.50% 🇮🇳 India 71

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 9,04 B $ 81,27 0,79% 🇮🇳 Ấn Độ 720.79% 🇮🇳 India 72

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 8,91 B $ 2,79 2,04% 🇮🇳 Ấn Độ 732.04% 🇮🇳 India 73

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 8,71 B $ 9,38 0,61% 🇮🇳 Ấn Độ 740.61% 🇮🇳 India 74

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 8,70 B $ 13,40 5,52% 🇮🇳 Ấn Độ 755.52% 🇮🇳 India 75

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 8,49 B $ 22,04 2,19% 🇮🇳 Ấn Độ 762.19% 🇮🇳 India 76

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 8,30 B $ 6,43 1,31% 🇮🇳 Ấn Độ 771.31% 🇮🇳 India 77

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 8,08 B $ 38,16 3,36% 🇮🇳 Ấn Độ 783.36% 🇮🇳 India 78

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 7,99 B $ 3,68 0,23% 🇮🇳 Ấn Độ 790.23% 🇮🇳 India 79

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 7,85 B $ 54,61 0,14% 🇮🇳 Ấn Độ 800.14% 🇮🇳 India 80

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 7,67 B $ 10,82 0,27% 🇮🇳 Ấn Độ 810.27% 🇮🇳 India 81

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 7,27 B $ 1,11 0,11% 🇮🇳 Ấn Độ 820.11% 🇮🇳 India 82

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 7,18 B $ 8,99 0,14% 🇮🇳 Ấn Độ 830.14% 🇮🇳 India 83

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 7,07 B $ 1,57 0,08% 🇮🇳 Ấn Độ 840.08% 🇮🇳 India 84

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 7,05 B $ 8,59 0,02% 🇮🇳 Ấn Độ 850.02% 🇮🇳 India 85

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 7,03 B $ 7,25 2,17% 🇮🇳 Ấn Độ 862.17% 🇮🇳 India 86

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 7,00 B $ 42,47 3.08% 🇮🇳 Ấn Độ 873.08% 🇮🇳 India 87

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,96 B $ 14,19 0,18% 🇮🇳 Ấn Độ 880.18% 🇮🇳 India 88

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,91 B $ 4,22 3,17% 🇮🇳 Ấn Độ 893.17% 🇮🇳 India 89

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,90 B $ 20,41 2,19% 🇮🇳 Ấn Độ 902.19% 🇮🇳 India 90

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,80 B $ 14,35 2,83% 🇮🇳 Ấn Độ 912.83% 🇮🇳 India 91

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,79 B $ 608,78 1,05% 🇮🇳 Ấn Độ 921.05% 🇮🇳 India 92

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,70 B $ 18,85 1,94% 🇮🇳 Ấn Độ 931.94% 🇮🇳 India 93

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,57 B $ 0,77 0,63% 🇮🇳 Ấn Độ 940.63% 🇮🇳 India 94

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,54 B $ 13,78 0,70% 🇮🇳 Ấn Độ 950.70% 🇮🇳 India 95

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,53 B $ 33,87 1,99% 🇮🇳 Ấn Độ 961.99% 🇮🇳 India 96

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,51 B $ 8,68 1,81% 🇮🇳 Ấn Độ 971.81% 🇮🇳 India 97

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,46 B $ 32,36 0,14% 🇮🇳 Ấn Độ 980.14% 🇮🇳 India 98

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,41 B $ 3,53 0,55% 🇮🇳 Ấn Độ 990.55% 🇮🇳 India 99

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,24 B $ 48,43 2,02% 🇮🇳 Ấn Độ 1002.02% 🇮🇳 India 100

100 công ty hàng đầu trong bse năm 2022

$ 6,08 B $ 2,26 0,54% 🇮🇳 Ấn Độ0.54% 🇮🇳 India

Có bao nhiêu công ty hàng đầu có trong BSE?

Các công ty BSE 30 được tính toán bằng phương pháp phao tự do, BSE 30 được thiết kế để phản ánh sự tăng trưởng và hiệu suất của 30 công ty niêm yết hàng đầu trong BSE có tính tài chính và được thiết lập tốt.Các công ty này đại diện cho các lĩnh vực chính của nền kinh tế Ấn Độ.30 listed companies in BSE that are financially sound and well-established. These companies represent the major sectors of the Indian economy.

Công ty nào là tốt nhất cho BSE?

Các công ty hàng đầu ở Ấn Độ theo vốn hóa thị trường - BSE.

50 công ty hàng đầu trong BSE là gì?

Chỉ số S & P BSE Sensex 50.

Chỉ có 30 công ty trong BSE?

Lần đầu tiên được biên soạn vào năm 1986, S & P BSE Sensex® là một rổ gồm 30 cổ phiếu cấu thành đại diện cho một mẫu các công ty lớn, lỏng và đại diện.Năm cơ sở của S & P BSE Sensex® là 1978-79 và giá trị cơ bản là100.S&P BSE SENSEX® is a basket of 30 constituent stocks representing a sample of large, liquid and representative companies. The base year of S&P BSE SENSEX® is 1978-79 and the base value is100.