Áp suất 50 pa có nghĩa là gì

Mỗi khu vực sẽ dùng một đơn vị đo áp suất riêng mình dẫn đến có nhiều đơn vị đo áp suất. Đó chính là lý do chúng ta thường thấy đồng hồ đo áp suất có rất nhiều loại đơn vị đo áp suất từ Pa, bar, kPa, Mpa, Psi… Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về các đơn vị đo áp suất, cùng tìm hiểu nhé!

Áp suất (còn gọi là Pressure) là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể.

Tầm quan trọng của đo áp suất trong công nghiệp:

- Đo áp suất để đảm bảo an toàn cho thiết bị.

- Giúp kiểm tra và điều khiển hoạt động của thiết bị, máy móc.

1. Đơn vị Pa

Pascal (ký hiệu Pa) là một đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI). 1 Pascal là áp suất tạo ra được từ áp lực 1 Niutơn tác dụng lên bề mặt có diện tích 1 mét vuông.

Áp suất 50 pa có nghĩa là gì

Lưu ý:

- Đối với đơn vị đo áp suất trong hệ thống đo lường hợp pháp tại Việt Nam thì 1 Pa = 1 N/m2.

- Tuy nhiên, do Pa quá nhỏ nên thông thường trong thực tế, người ta hay dùng đơn vị lớn hơn là bar là: 1 bar = 100 000 Pa.

Đơn vị đo áp suất Pa được ứng dụng rộng rãi tại các nước châu Á đặc biệt là Nhật Bản. Đơn vị Pa dùng trong các ngành công nghiệp điện, sản xuất thép, trong xây dựng, trong một số máy móc, thiết bị như đồng hồ đo áp suất, cảm biến áp suất, máy nén khí, máy nước nóng,…

2. Đơn vị kPa

KiloPascal (ký hiệu kPa) là một đơn vị đo áp suất, kPa được quy đổi dựa theo Pascal (Pa).

Cách đổi : 1 kPa = 1000 Pa.

Áp suất 50 pa có nghĩa là gì

Đồng hồ đo áp suất kPa

Đơn vị kPa được sử dụng phổ biến trên thế giới trong lĩnh vực xây dựng và một số ngành công nghiệp như sản xuất thép, điện lực, xử lý nước thải,…

Đơn vị kPa là đơn vị đo trong các thiết bị như đồng hồ đo áp, bộ test áp,… để đo các thiết bị như máy nén khí, áp suất của lò hơi, áp suất thủy lực, áp suất của các máy hút chân không,…

3. Đơn vị Mpa

Mega Pascal (ký hiệu Mpa) là một đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI). MPa được quy đổi dựa theo Pascal (Pa).

Cách đổi: 1 Mpa = 1000 Kpa = 1 000 000 Pa.

Áp suất 50 pa có nghĩa là gì

Đồng hồ đo áp suất Mpa

Các nước châu Á, đặc biệt là Nhật Bản thường sử dụng đơn vị đo áp suất Mpa. Mpa sử dụng trong các ngành công nghiệp điện tử, máy móc, nhà máy xử lý nước, trạm bơm,…

Đơn vị đo Mpa là đơn vị đo trong đồng hồ đo của máy nén khí, máy đo áp suất, máy đo công nghiệp, máy rửa xe, áp suất lò hơi, áp suất thủy lực, các loại bơm,…

4. Đơn vị bar

Bar là một đơn vị đo áp suất, nhưng không phải là một phần trong hệ đo lường quốc tế (SI). Đơn vị bar do nhà khí tượng học người Na Uy Vilmus Bjerknes (người sáng lập ra phương pháp dự báo thời tiết hiện đại) giới thiệu.

Cách đổi: 1 bar = 100 000 Pa.

Áp suất 50 pa có nghĩa là gì

Đồng hồ đo áp suất bar

Đơn vị bar được sử dụng phổ biến ở châu Âu, phổ biến nhất ở các nước công nghiệp như Anh, Đức, Pháp. Bar dùng trong các nhà máy, xí nghiệp, phòng thí nghiệm, nhà xưởng,…

Đồng hồ đo áp suất đơn vị bar được sử dụng và lắp đặt trong các loại thiết bị máy móc như máy nén khí, máy sấy khí, máy rửa xe,…

5. Đơn vị Psi

Pounds per square inch (ký hiệu Psi) là đơn vị đo áp suất và áp lực có xuất xứ từ Bắc Mỹ.

Cách đổi: 1 Psi = 6895 Pa.

Lưu ý: Trong lĩnh vực kỹ thuật thì Psi chỉ là đơn vị đo áp suất.

Áp suất 50 pa có nghĩa là gì

Đồng hồ đo áp suất Psi

Đơn vị Psi là đơn vị đo áp suất được dùng chủ yếu ở Bắc Mỹ, đặc biệt là Mỹ, thường được sử dụng để đo áp suất chất lỏng và chất khí.

Đơn vị Psi thường thấy trên các đồng hồ đo áp suất hoặc cảm biến áp suất có xuất xứ từ Mỹ, dùng để đo áp suất máy khí nén và thủy lực.

6. Đơn vị atm

Áp suất khí quyển tiêu chuẩn (ký hiệu atm) là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế (SI).

Cách đổi: 1 atm = 101325 Pa.

Áp suất 50 pa có nghĩa là gì

Đồng hồ đo áp suất khí quyển

Áp suất khí quyển atm sử dụng để đo và xác định áp suất bầu khí quyển như cảm biến áp suất, đồng hồ đo áp suất khí quyển,…

7. Cách đổi đơn vị giữa các đơn vị đo áp suất

Mỗi khu vực, mỗi quốc gia sẽ dùng một đơn vị đo áp suất khác nhau. Vì thế bảng quy đổi giữa các đơn vị đo áp suất dưới đây sẽ giúp chuyển đổi các đơn vị đo dễ dàng.

Bảng quy đổi đơn vị áp suất

(Pound lực trên inch vuông)

Psi

(milibar)

mbar

(bar)

bar

(Átmốtphe kỹ thuật)

atm

(pascal)

Pa

(kilopascal)

kPa

(megapascal)

Mpa

Psi

1

68.95

0.0689

0.0681

6895

6.895

0.006895

mbar

0.0145

1

0.001

0.000967

100

0.1

0.0001

bar

14.504

1000

1

0.987

100000

100

0.1

atm

14.7

1013.25

1.01325

1

101325

101.325

0.1013

Pa

0.000145

0.01

0.00001

0.00001

1

0.001

0.000001

kPa

0.14504

10

0.01

0.00987

1000

1

0.001

Mpa

145.04

10000

10

9.87

1000000

1000

1

Một số phụ kiện ô tô đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động

Bài viết này đã giới thiệu 7 đơn vị đo áp suất phổ biến nhất hiện nay. Hy vọng sau khi đọc xong bạn sẽ hiểu rõ hơn về từng đơn vị đo áp suất.