As là viết tắt của từ gì năm 2024

Các từ viết tắt sau được sử dụng trong toàn bộ văn bản; các từ viết tắt khác được mở rộng ở lần đề cập đầu tiên trong chương hoặc trong tiểu mục.

ABG khí máu động mạch ACE men chuyển angiotensin ACTH hoóc môn hướng vỏ thượng thận ADH hoóc môn chống lợi tiểu AIDS hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ALT alanine aminotransferase (tên gọi trước đây là SGPT) AST aspartate aminotransferase (tên gọi trước đây là SGOT) ATP adenosine triphosphate BCG bacille Calmette-Guérin bid 2 lần mỗi ngày BMR tốc độ chuyển hóa cơ bản BP huyết áp BSA diện tích bề mặt cơ thể BUN urea nitrogen trong máu C độ C; độ bách phân; bổ thể Ca can xi cAMP adenosine monophosphate vòng CBC công thức máu cGy centigray Ci curie CK creatine kinase Cl clo; clo cm xăng-ti-mét CNS hệ thần kinh trung ương CO2 khí cácbônic COPD bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính CK creatine kinase CK-MB isoenzyme creatine kinase dải cơ CPR hồi sức tim phổi CSF dịch não tủy CT chụp cắt lớp vi tính cu bậc ba D & C nong và nạo dL đề-xi-lít (= 100 mL) DNA deoxyribonucleic acid DTP bạch hầu uốn ván ho gà (giảm độc lực/vắc xin) D/W hoặc D dextrose trong nước ECF dịch ngoại bào ECG điện tâm đồ EEG điện não đồ ENT tai, mũi và họng ERCP nội soi chụp tụy mật ngược dòng ESR tốc độ máu lắng F Độ F FDA Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ ft foot; feet (đo) FUO số không rõ nguyên nhân g gram GFR tốc độ lọc cầu thận GI tiêu hóa G6PD glucose-6-phosphate dehydrogenase GU niệu sinh dục Gy gray h giờ Hb hemoglobin HCl acit clohidric; hydrochloride HCO3 bicarbonate Hct hematocrit Hg thủy ngân HIV vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người HLA kháng nguyên bạch cầu người HMG-CoA hydroxymethyl glutaryl coenzyme A Hz hertz (chu kì/thứ hai) ICF dịch nội bào ICU khoa hồi sức tích cực IgA, v.v. globin miễn dịch A, v.v. IL interleukin IM trong cơ INR tỉ lệ chuẩn hóa quốc tế IPPB hô hấp với áp lực dương ngắt quãng IU khoa quốc tế IV đường tĩnh mạch IVU chụp X-quang hệ tiết niệu bằng đường tĩnh mạch K kali kcal kilo calo (calo từ thức ăn) kg ki-lô-gam L lít lb pao LDH lactic dehydrogenase M răng hàm m mét MCH lượng huyết sắc tố trung bình trong một hồng cầu MCHC nồng độ huyết sắc tố trung bình trong một hồng cầu mCi millicurie MCV thể tích trung bình hồng cầu mEq mi-li đương lượng Mg magiê mg mi-li-gam MI nhồi máu cơ tim MIC nồng độ ức chế tối thiểu mIU mi-li đơn vị quốc tế mL mi-li-lít mm mi-li-mét mmol milimol mo tháng mol wt trọng lượng phân tử mOsm milliosmole MRI chụp cộng hưởng từ N ni-tơ; bình thường (hàm lượng của dung dịch) Na natri NaCl Clorua natri ng nanogram (= mi-li-microgram) nm nanometer (= mi-li-micron) nmol nanomol npo không được ăn uống gì NSAID thuốc chống viêm không có steroid O2 ô-xi OTC không cần đơn (dược phẩm) oz ao-xơ P phốt pho; áp suất/áp lực PAco2 áp lực riêng phần khí CO2 ở phế nang PAco2 áp lực riêng phần khí CO2 ở động mạch PAo2 áp lực riêng phần khí O2 ở phế nang Pao2áp lực riêng phần khí O2 ở động mạch PAS nhuộm acid-Schiff định kỳ Pco2 áp lực (lực ép) riêng phần khí CO2 PCR phản ứng chuỗi polymerase PET chụp cắt lớp phát xạ positron pg picogram (= micromicrogram) pH nồng độ hydrogen ion PMN bạch cầu đa nhân po đường uống Po2 áp lực (lực ép) riêng phần khí ô-xi PPD dẫn xuất protein tinh khiết (tuberculin) ppm các phần trong mỗi một triệu prn khi cần PT thời gian prothrombin PTT thời gian thromboplastin riêng phần q mỗi qid 4 lần mỗi ngày RA viêm khớp dạng thấp RBC hồng cầu RNA ribonucleic acid Sao2 độ bão hòa ô-xi động mạch SBE viêm nội tâm mạc bán cấp do vi khuẩn sc dưới da SI Hệ thống đơn vị quốc tế SIDS hội chứng tử vong đột ngột ở trẻ sơ sinh SLE lupus ban đỏ hệ thống soln dung dịch sp loài (số ít) spp loài (số nhiều) sp gr trọng lượng riêng sq bình phương SSRI thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin STS xét nghiệm huyết thanh học về giang mai TB bệnh lao qid 3 lần mỗi ngày TPN dinh dưỡng ngoài đường ruột hoàn toàn URI nhiễm trùng đường hô hấp trên UTI nhiễm trùng đường tiểu WBC bạch cầu WHO Tổ chức Y tế Thế giới wt cân nặng μ micro-; micron μ Ci microcurie μ g mi-crô-gam μ L mi-crô-lít μ m mi-crô-mét (= micron) μ mol micromol μ Osm micro-osmol m μ millimicron (= nanometer)

Từ viết tắt (abbreviations) được hiểu là một dạng từ rút gọn của một từ đầy đủ bằng cách lược bỏ đi những chữ cái trong từ hoặc sử dụng chữ cái đầu của mỗi từ.

  • Từ viết tắt (abbreviations) được chia làm ba dạng chính: acronyms, initialisms và contractions.
  • Đối với các từ viết tắt thuộc cơ quan chính phủ, đại diện cho ban ngành, hoặc tên riêng, các chữ cái cấu thành phải được viết hoa.
  • Tổng hợp các từ viết tắt hàng ngày, khi chat, về thời gian, ngày tháng, học vị và nghề nghiệp, La-tin, các tổ chức, trong email.

Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?

Theo định nghĩa của từ điển Cambridge, từ viết tắt (abbreviations) trong tiếng Anh được hiểu là một dạng từ rút gọn của một từ đầy đủ bằng cách lược bỏ đi những chữ cái trong từ hoặc sử dụng chữ cái đầu của mỗi từ.

Ví dụ 1: WHO - World Health Organisation (Tổ chức Y tế Thế giới).

Ví dụ 2: PIN - Personal Identity Number (Mã số định danh cá nhân).

Các loại từ viết tắt tiếng Anh

Nhìn vào hai ví dụ về từ viết tắt (abbreviations) ở phần định nghĩa, người học có thể thấy được sự khác biệt giữa ví dụ 1 và ví dụ 2. Ở ví dụ 1, “WHO” được phát âm từng chữ cái riêng lẻ nhưng đối với “PIN” người học có thể phát âm đơn giản là /pɪn/.

Từ viết tắt (abbreviations) được chia làm ba dạng chính:

Acronyms

Từ viết tắt cấu tạo bằng những chữ cái đầu của một nhóm từ (acronyms): dạng từ viết tắt này sẽ được phát âm thành một từ hoàn chỉnh.

Ví dụ: National Aeronautics and Space Administration - Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ được viết tắt thành NASA (phát âm: /ˈnæs.ə/)

Lưu ý: giữa những chữ cái được viết tắt không có dấu chấm, vì dạng từ viết tắt này được xem như một từ có nghĩa hoàn chỉnh.

Không viết: N.A.S.A

Cách viết đúng: NASA

Initialism

Từ viết tắt rút gọn bằng các chữ cái đầu (initialism): Tương tự như acronym, từ viết tắt rút gọn bằng các chữ cái đầu (initialism) được cấu thành từ các chữ cái đầu của mỗi từ. Tuy nhiên, nó sẽ được phát âm riêng rẽ từng chữ cái một.

Ví dụ: British Broadcasting Corporation (thông tấn xã quốc gia của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland) được viết tắt thành BBC (phát âm: /ˌbiːbiːˈsiː/).

Contraction

Dạng rút gọn của một từ (contraction): Đối với dạng này, từ viết tắt được lược bỏ đi những chữ cái đứng giữa và thường được sử dụng trong văn nói nhiều hơn văn viết. Dấu nháy đơn ở trước từ được viết tắt. Ví dụ:

  • he‘s – he is
  • they‘d – they would
  • I‘ve – I have

Ngoài ba loại từ viết tắt chính ở trên, một số từ viết tắt được hình thành trong ngôn ngữ nói của người bản ngữ như:

  • ad – advertisement
  • app – application
  • rhino – rhinoceros

As là viết tắt của từ gì năm 2024

Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng

Các từ viết tắt hàng ngày

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Dịch nghĩa

AKA

Also known as

Còn được biết là

ASAP

As soon as possible

Càng sớm càng tốt

BRB

Be right back

Trở lại ngay

BTW

By the way

Nhân tiện đây

CTA

Call to action

Kêu gọi hành động

DIY

Do it yourself

Tự làm tất

IDK

I don’t know

Tôi không biết

ILY

I love you

Tôi yêu bạn

LOL

Laugh out loud

Cười lớn

N/A

Not applicable or not available

Không có câu trả lời

OMG

Oh my God

Trời ơi

OMW

On my way

Trên đường đi

OOTD

Outfit of the day

Trang phục ngày hôm nay

RN

Right now

Ngay bây giờ

TBH

To be honest

Thật tình là

TGIF

Thank goodness it’s Friday

Ơn trời nay là thứ sáu rồi

TTYL

Talk to you later

Nói chuyện với bạn sau

YOLO

You only live once

Bạn chỉ sống một lần

FAQ

Frequently asked question

Câu hỏi thường gặp

FYI

For your information

Xin cho bạn biết

Các từ viết tắt khi chat

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Dịch nghĩa

BC

Because

Bởi vì

CYA

See ya

Hẹn gặp lại

CU

See you

Hẹn gặp lại

CYT

See you tomorrow

Hẹn gặp bạn vào ngày mai nhé

DM

Direct message

Tin nhắn trực tiếp

IMO

In my opinion

Theo ý kiến của tôi

JK

Just kidding

Chỉ đùa thôi

LMK

Let me know

Hãy cho tôi biết

NVM

Nevermind

Đừng bận tâm

THX

Thanks

Cảm ơn

FWIW

For what it’s worth

Dù gì đi nữa (khi người gửi không chắc thông tin mình đưa ra có hữu ích không )

IRL

In real life

Trong đời thực

NBD

No big deal

Không sao

NSFW

Not safe for work

Tin nhắn không phù hợp xem ở chỗ làm

ROFL

Rolling off the floor laughing

Cười lăn trên sàn (rất vui)

TMI

Too much information

Quá nhiều thông tin (mang tính tiêu cực)

Tìm hiểu thêm: Các từ viết tắt trong nhắn tin tiếng Anh.

Các từ viết tắt về thời gian

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Dịch nghĩa

hr.

Hour

Giờ

min.

Minute

Phút

sec.

Second

Giây

msec.

Millisecond

Mili giây

GMT

Greenwich Mean Time

Giờ theo chuẩn Greenwich

UTC

Universal Time Coordinated hoặc

Coordinated Universal Time hoặc

Universal Coordinated Time

Giờ theo chuẩn quốc tế

ETD

Estimated time of departure

Thời gian khởi hành dự kiến

ETA

Estimated time of arrival

Thời gian đến nơi dự kiến

AM/ a.m.

ante meridiem

Trước giữa trưa

PM/ p.m.

post meridiem

Sau giữa trưa

Các từ viết tắt ngày tháng

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Dịch nghĩa

AD

anno Domini

Sau công nguyên

CE

Christian Era hoặc Common Era

Sau công nguyên

BC

Before Christ

Trước công nguyên

BCE

Before Christian Era hoặc Before Common Era

Trước công nguyên

Jan.

January

Tháng 1

Feb.

February

Tháng 2

Mar.

March

Tháng 3

Apr.

April

Tháng 4

Jun.

June

Tháng 6

Jul.

July

Tháng 7

Aug.

August

Tháng 8

Sept.

September

Tháng 9

Oct.

October

Tháng 10

Nov.

November

Tháng 11

Dec.

December

Tháng 12

Mon.

Monday

Thứ hai

Tues.

Tuesday

Thứ ba

Wed.

Wednesday

Thứ tư

Thurs.

Thursday

Thứ năm

Fri.

Friday

Thứ sáu

Sat.

Saturday

Thứ bảy

Sun.

Sunday

Chủ nhật

Lưu ý: May (tháng 5) không có từ viết tắt.

Các từ viết tắt học vị và nghề nghiệp

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Dịch nghĩa

B.A.

Bachelor of Arts

Cử nhân nghệ thuật hoặc

khoa học xã hội

B.B.A

Bachelor of Business Administration

Cử nhân quản trị kinh doanh

B.S

Bachelor of Science

Cử nhân khoa học

M.A

Master of Arts

Thạc sĩ nghệ thuật hoặc

khoa học xã hội

M.B.A.

Master of Business Administration

Thạc sĩ quản trị kinh doanh

M.S./ MSc

Master of Science

Thạc sĩ khoa học

Ph.D.

Doctor of Philosophy

Tiến sĩ

Dr.

Doctor

Bác sĩ

Jr.

Junior

Nhân viên cấp thấp

Sn.

Senior

Nhân viên cấp cao

CEO

Chief Executive Officer

Tổng giám đốc điều hành

CFO

Chief Financial Officer

Giám đốc tài chính

COO

Chief Operating Officer

Giám đốc vận hành

CMO

Chief Marketing Officer

Giám đốc marketing

CTO

Chief Technology Officer

Giám đốc công nghệ

Các từ viết tắt La-tin

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Dịch nghĩa

a.m.

ante meridiem

trước giữa trưa

e.g

exempli gratia

ví dụ

etc.

et cetera

vâng vâng

i.e

id est

đó là

NB

nota bene

lưu ý

p.m.

post meridiem

sau giữa trưa

P.S.

post scriptum

tái bút

R.I.P.

requiescat in pace

an nghỉ

S.O.S.

si opus sit

tín hiệu cầu cứu

Các từ viết tắt thông dụng của các tổ chức

Từ viết tắt

Tên đầy đủ

Dịch nghĩa

OPEC

Organization of the Petroleum Exporting Countries

Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

UNESCO

United Nations Educational, Scientific and Cultural Organisation

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc

AFC

Asian Football Confederation

Liên đoàn bóng đá châu Á

APEC

Asia Pacific Economic Cooperation

Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương

ASEAN

Association of South-East Asian Nations

Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á

CIA

Central Intelligence Agency

Cục Tình báo Trung ương Mỹ

EU

European Union

Liên minh châu Âu

FBI

Federal Bureau of Investigation

Cục điều tra Liên bang Mỹ

FIFA

Fédération Internationale de Football Association

Liên đoàn bóng đá quốc tế

ISO

International Organization for Standardization

Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

NATO

North Atlantic Treaty Organisation

Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương

UN

United Nation

Liên Hiệp Quốc

UNICEF

United Nations Children's Education Fund

Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc

WHO

World Health Organisation

Tổ chức Y tế Thế giới

WTO

World Trade Organisation

Tổ chức Thương mại Thế giới

WWF

World Wildlife Fund

Quỹ quốc tế bảo tồn động vật hoang dã

Các từ viết tắt trong email

Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Dịch nghĩa

Bcc

Blind carbon copy

Hiển thị danh sách người nhận

Cc

Carbon copy

Ẩn danh sách người nhận

Fwd

Forward

Chuyển tiếp

EOM

End of message

Kết thúc tin nhắn

YTD

Year to date

Từ đầu năm đến nay (khi báo cáo số liệu)

TL;DR

Too long; didn't/don't read

Dài lắm, đừng đọc (kèm theo phần tóm tắt)

OOO

Out of office

Không có mặt tại văn phòng

TBA

To be announced

Sẽ thông báo sau

TBC

To be confirmed

Sẽ xác nhận sau

NRN

No reply necessary

Không cần phản hồi

Xem thêm: Cách viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng các từ tiếng Anh viết tắt

  • Một điều quan trọng người học cần lưu ý đó là từ viết tắt thường được xem là kém trang trọng. Vì vậy, người học tránh sử dụng từ viết tắt trong văn viết như phần thi Writing của IELTS.
  • Khi sử dụng từ viết tắt, người học nên sử dụng các từ phổ biến và quy ước trên toàn thế giới nhằm tránh trường hợp hiểu nhầm hoặc truyền đạt không rõ nghĩa.
  • Đối với các từ viết tắt thuộc cơ quan chính phủ, đại diện cho ban ngành, hoặc tên riêng, các chữ cái cấu thành phải được viết hoa.
    • Không viết: fbi
    • Cách viết đúng: FBI hoặc F.B.I

As là viết tắt của từ gì năm 2024

Tổng kết

Bên trên là định nghĩa, các loại từ viết tắt và tổng hợp các từ viết tắt thông dụng theo chủ đề. Tác giả hy vọng người học đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích về các từ viết tắt trong tiếng Anh.

Ngoài ra, người học có thể tham khảo thêm các bài viết về giao tiếp tiếng Anh như:

  • Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp phổ biến
  • Cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh

Trích dẫn

  • “Abbreviation.” Grammarly, 14 Jan. 2021.
  • Andrew, et al. “Types of English Abbreviations.” Crown Academy of English, 14 May 2017.
  • “27 Texting Abbreviations: What They Are, Why They Exist, and How to Use Them.” 29 Texting Abbreviations and How to Use Them | Grammarly, 1 Mar. 2019, https://www.grammarly.com/blog/texting-abbreviations/.
  • “Abbreviations and Acronyms.” Writing Style Guide, https://nau.edu/writing-style-guide/abbreviations-and-acronyms/. Accessed 24 Dec. 2023.
  • “14 Email Acronyms and Initialisms You Should Know.” Email Acronyms and Initialisms You Should Know | Grammarly, 24 Jan. 2019, https://www.grammarly.com/blog/email-acronyms/.
  • Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus. https://dictionary.cambridge.org/.

Oxford Learner’s Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner’s Dictionaries. https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/.