Các từ viết tắt sau được sử dụng trong toàn bộ văn bản; các từ viết tắt khác được mở rộng ở lần đề cập đầu tiên trong chương hoặc trong tiểu mục. Show
ABG khí máu động mạch ACE men chuyển angiotensin ACTH hoóc môn hướng vỏ thượng thận ADH hoóc môn chống lợi tiểu AIDS hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ALT alanine aminotransferase (tên gọi trước đây là SGPT) AST aspartate aminotransferase (tên gọi trước đây là SGOT) ATP adenosine triphosphate BCG bacille Calmette-Guérin bid 2 lần mỗi ngày BMR tốc độ chuyển hóa cơ bản BP huyết áp BSA diện tích bề mặt cơ thể BUN urea nitrogen trong máu C độ C; độ bách phân; bổ thể Ca can xi cAMP adenosine monophosphate vòng CBC công thức máu cGy centigray Ci curie CK creatine kinase Cl clo; clo cm xăng-ti-mét CNS hệ thần kinh trung ương CO2 khí cácbônic COPD bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính CK creatine kinase CK-MB isoenzyme creatine kinase dải cơ CPR hồi sức tim phổi CSF dịch não tủy CT chụp cắt lớp vi tính cu bậc ba D & C nong và nạo dL đề-xi-lít (= 100 mL) DNA deoxyribonucleic acid DTP bạch hầu uốn ván ho gà (giảm độc lực/vắc xin) D/W hoặc D dextrose trong nước ECF dịch ngoại bào ECG điện tâm đồ EEG điện não đồ ENT tai, mũi và họng ERCP nội soi chụp tụy mật ngược dòng ESR tốc độ máu lắng F Độ F FDA Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ ft foot; feet (đo) FUO số không rõ nguyên nhân g gram GFR tốc độ lọc cầu thận GI tiêu hóa G6PD glucose-6-phosphate dehydrogenase GU niệu sinh dục Gy gray h giờ Hb hemoglobin HCl acit clohidric; hydrochloride HCO3 bicarbonate Hct hematocrit Hg thủy ngân HIV vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người HLA kháng nguyên bạch cầu người HMG-CoA hydroxymethyl glutaryl coenzyme A Hz hertz (chu kì/thứ hai) ICF dịch nội bào ICU khoa hồi sức tích cực IgA, v.v. globin miễn dịch A, v.v. IL interleukin IM trong cơ INR tỉ lệ chuẩn hóa quốc tế IPPB hô hấp với áp lực dương ngắt quãng IU khoa quốc tế IV đường tĩnh mạch IVU chụp X-quang hệ tiết niệu bằng đường tĩnh mạch K kali kcal kilo calo (calo từ thức ăn) kg ki-lô-gam L lít lb pao LDH lactic dehydrogenase M răng hàm m mét MCH lượng huyết sắc tố trung bình trong một hồng cầu MCHC nồng độ huyết sắc tố trung bình trong một hồng cầu mCi millicurie MCV thể tích trung bình hồng cầu mEq mi-li đương lượng Mg magiê mg mi-li-gam MI nhồi máu cơ tim MIC nồng độ ức chế tối thiểu mIU mi-li đơn vị quốc tế mL mi-li-lít mm mi-li-mét mmol milimol mo tháng mol wt trọng lượng phân tử mOsm milliosmole MRI chụp cộng hưởng từ N ni-tơ; bình thường (hàm lượng của dung dịch) Na natri NaCl Clorua natri ng nanogram (= mi-li-microgram) nm nanometer (= mi-li-micron) nmol nanomol npo không được ăn uống gì NSAID thuốc chống viêm không có steroid O2 ô-xi OTC không cần đơn (dược phẩm) oz ao-xơ P phốt pho; áp suất/áp lực PAco2 áp lực riêng phần khí CO2 ở phế nang PAco2 áp lực riêng phần khí CO2 ở động mạch PAo2 áp lực riêng phần khí O2 ở phế nang Pao2áp lực riêng phần khí O2 ở động mạch PAS nhuộm acid-Schiff định kỳ Pco2 áp lực (lực ép) riêng phần khí CO2 PCR phản ứng chuỗi polymerase PET chụp cắt lớp phát xạ positron pg picogram (= micromicrogram) pH nồng độ hydrogen ion PMN bạch cầu đa nhân po đường uống Po2 áp lực (lực ép) riêng phần khí ô-xi PPD dẫn xuất protein tinh khiết (tuberculin) ppm các phần trong mỗi một triệu prn khi cần PT thời gian prothrombin PTT thời gian thromboplastin riêng phần q mỗi qid 4 lần mỗi ngày RA viêm khớp dạng thấp RBC hồng cầu RNA ribonucleic acid Sao2 độ bão hòa ô-xi động mạch SBE viêm nội tâm mạc bán cấp do vi khuẩn sc dưới da SI Hệ thống đơn vị quốc tế SIDS hội chứng tử vong đột ngột ở trẻ sơ sinh SLE lupus ban đỏ hệ thống soln dung dịch sp loài (số ít) spp loài (số nhiều) sp gr trọng lượng riêng sq bình phương SSRI thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin STS xét nghiệm huyết thanh học về giang mai TB bệnh lao qid 3 lần mỗi ngày TPN dinh dưỡng ngoài đường ruột hoàn toàn URI nhiễm trùng đường hô hấp trên UTI nhiễm trùng đường tiểu WBC bạch cầu WHO Tổ chức Y tế Thế giới wt cân nặng μ micro-; micron μ Ci microcurie μ g mi-crô-gam μ L mi-crô-lít μ m mi-crô-mét (= micron) μ mol micromol μ Osm micro-osmol m μ millimicron (= nanometer) Từ viết tắt (abbreviations) được hiểu là một dạng từ rút gọn của một từ đầy đủ bằng cách lược bỏ đi những chữ cái trong từ hoặc sử dụng chữ cái đầu của mỗi từ.
Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?Theo định nghĩa của từ điển Cambridge, từ viết tắt (abbreviations) trong tiếng Anh được hiểu là một dạng từ rút gọn của một từ đầy đủ bằng cách lược bỏ đi những chữ cái trong từ hoặc sử dụng chữ cái đầu của mỗi từ. Ví dụ 1: WHO - World Health Organisation (Tổ chức Y tế Thế giới). Ví dụ 2: PIN - Personal Identity Number (Mã số định danh cá nhân). Các loại từ viết tắt tiếng AnhNhìn vào hai ví dụ về từ viết tắt (abbreviations) ở phần định nghĩa, người học có thể thấy được sự khác biệt giữa ví dụ 1 và ví dụ 2. Ở ví dụ 1, “WHO” được phát âm từng chữ cái riêng lẻ nhưng đối với “PIN” người học có thể phát âm đơn giản là /pɪn/. Từ viết tắt (abbreviations) được chia làm ba dạng chính: AcronymsTừ viết tắt cấu tạo bằng những chữ cái đầu của một nhóm từ (acronyms): dạng từ viết tắt này sẽ được phát âm thành một từ hoàn chỉnh. Ví dụ: National Aeronautics and Space Administration - Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ được viết tắt thành NASA (phát âm: /ˈnæs.ə/) Lưu ý: giữa những chữ cái được viết tắt không có dấu chấm, vì dạng từ viết tắt này được xem như một từ có nghĩa hoàn chỉnh. Không viết: N.A.S.A Cách viết đúng: NASA InitialismTừ viết tắt rút gọn bằng các chữ cái đầu (initialism): Tương tự như acronym, từ viết tắt rút gọn bằng các chữ cái đầu (initialism) được cấu thành từ các chữ cái đầu của mỗi từ. Tuy nhiên, nó sẽ được phát âm riêng rẽ từng chữ cái một. Ví dụ: British Broadcasting Corporation (thông tấn xã quốc gia của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland) được viết tắt thành BBC (phát âm: /ˌbiːbiːˈsiː/). ContractionDạng rút gọn của một từ (contraction): Đối với dạng này, từ viết tắt được lược bỏ đi những chữ cái đứng giữa và thường được sử dụng trong văn nói nhiều hơn văn viết. Dấu nháy đơn ở trước từ được viết tắt. Ví dụ:
Ngoài ba loại từ viết tắt chính ở trên, một số từ viết tắt được hình thành trong ngôn ngữ nói của người bản ngữ như:
Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụngCác từ viết tắt hàng ngàyTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa AKA Also known as Còn được biết là ASAP As soon as possible Càng sớm càng tốt BRB Be right back Trở lại ngay BTW By the way Nhân tiện đây CTA Call to action Kêu gọi hành động DIY Do it yourself Tự làm tất IDK I don’t know Tôi không biết ILY I love you Tôi yêu bạn LOL Laugh out loud Cười lớn N/A Not applicable or not available Không có câu trả lời OMG Oh my God Trời ơi OMW On my way Trên đường đi OOTD Outfit of the day Trang phục ngày hôm nay RN Right now Ngay bây giờ TBH To be honest Thật tình là TGIF Thank goodness it’s Friday Ơn trời nay là thứ sáu rồi TTYL Talk to you later Nói chuyện với bạn sau YOLO You only live once Bạn chỉ sống một lần FAQ Frequently asked question Câu hỏi thường gặp FYI For your information Xin cho bạn biết Các từ viết tắt khi chatTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa BC Because Bởi vì CYA See ya Hẹn gặp lại CU See you Hẹn gặp lại CYT See you tomorrow Hẹn gặp bạn vào ngày mai nhé DM Direct message Tin nhắn trực tiếp IMO In my opinion Theo ý kiến của tôi JK Just kidding Chỉ đùa thôi LMK Let me know Hãy cho tôi biết NVM Nevermind Đừng bận tâm THX Thanks Cảm ơn FWIW For what it’s worth Dù gì đi nữa (khi người gửi không chắc thông tin mình đưa ra có hữu ích không ) IRL In real life Trong đời thực NBD No big deal Không sao NSFW Not safe for work Tin nhắn không phù hợp xem ở chỗ làm ROFL Rolling off the floor laughing Cười lăn trên sàn (rất vui) TMI Too much information Quá nhiều thông tin (mang tính tiêu cực) Tìm hiểu thêm: Các từ viết tắt trong nhắn tin tiếng Anh. Các từ viết tắt về thời gianTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa hr. Hour Giờ min. Minute Phút sec. Second Giây msec. Millisecond Mili giây GMT Greenwich Mean Time Giờ theo chuẩn Greenwich UTC Universal Time Coordinated hoặc Coordinated Universal Time hoặc Universal Coordinated Time Giờ theo chuẩn quốc tế ETD Estimated time of departure Thời gian khởi hành dự kiến ETA Estimated time of arrival Thời gian đến nơi dự kiến AM/ a.m. ante meridiem Trước giữa trưa PM/ p.m. post meridiem Sau giữa trưa Các từ viết tắt ngày thángTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa AD anno Domini Sau công nguyên CE Christian Era hoặc Common Era Sau công nguyên BC Before Christ Trước công nguyên BCE Before Christian Era hoặc Before Common Era Trước công nguyên Jan. January Tháng 1 Feb. February Tháng 2 Mar. March Tháng 3 Apr. April Tháng 4 Jun. June Tháng 6 Jul. July Tháng 7 Aug. August Tháng 8 Sept. September Tháng 9 Oct. October Tháng 10 Nov. November Tháng 11 Dec. December Tháng 12 Mon. Monday Thứ hai Tues. Tuesday Thứ ba Wed. Wednesday Thứ tư Thurs. Thursday Thứ năm Fri. Friday Thứ sáu Sat. Saturday Thứ bảy Sun. Sunday Chủ nhật Lưu ý: May (tháng 5) không có từ viết tắt. Các từ viết tắt học vị và nghề nghiệpTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa B.A. Bachelor of Arts Cử nhân nghệ thuật hoặc khoa học xã hội B.B.A Bachelor of Business Administration Cử nhân quản trị kinh doanh B.S Bachelor of Science Cử nhân khoa học M.A Master of Arts Thạc sĩ nghệ thuật hoặc khoa học xã hội M.B.A. Master of Business Administration Thạc sĩ quản trị kinh doanh M.S./ MSc Master of Science Thạc sĩ khoa học Ph.D. Doctor of Philosophy Tiến sĩ Dr. Doctor Bác sĩ Jr. Junior Nhân viên cấp thấp Sn. Senior Nhân viên cấp cao CEO Chief Executive Officer Tổng giám đốc điều hành CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính COO Chief Operating Officer Giám đốc vận hành CMO Chief Marketing Officer Giám đốc marketing CTO Chief Technology Officer Giám đốc công nghệ Các từ viết tắt La-tinTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa a.m. ante meridiem trước giữa trưa e.g exempli gratia ví dụ etc. et cetera vâng vâng i.e id est đó là NB nota bene lưu ý p.m. post meridiem sau giữa trưa P.S. post scriptum tái bút R.I.P. requiescat in pace an nghỉ S.O.S. si opus sit tín hiệu cầu cứu Các từ viết tắt thông dụng của các tổ chứcTừ viết tắt Tên đầy đủ Dịch nghĩa OPEC Organization of the Petroleum Exporting Countries Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ UNESCO United Nations Educational, Scientific and Cultural Organisation Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc AFC Asian Football Confederation Liên đoàn bóng đá châu Á APEC Asia Pacific Economic Cooperation Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương ASEAN Association of South-East Asian Nations Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á CIA Central Intelligence Agency Cục Tình báo Trung ương Mỹ EU European Union Liên minh châu Âu FBI Federal Bureau of Investigation Cục điều tra Liên bang Mỹ FIFA Fédération Internationale de Football Association Liên đoàn bóng đá quốc tế ISO International Organization for Standardization Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế NATO North Atlantic Treaty Organisation Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương UN United Nation Liên Hiệp Quốc UNICEF United Nations Children's Education Fund Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc WHO World Health Organisation Tổ chức Y tế Thế giới WTO World Trade Organisation Tổ chức Thương mại Thế giới WWF World Wildlife Fund Quỹ quốc tế bảo tồn động vật hoang dã Các từ viết tắt trong emailTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa Bcc Blind carbon copy Hiển thị danh sách người nhận Cc Carbon copy Ẩn danh sách người nhận Fwd Forward Chuyển tiếp EOM End of message Kết thúc tin nhắn YTD Year to date Từ đầu năm đến nay (khi báo cáo số liệu) TL;DR Too long; didn't/don't read Dài lắm, đừng đọc (kèm theo phần tóm tắt) OOO Out of office Không có mặt tại văn phòng TBA To be announced Sẽ thông báo sau TBC To be confirmed Sẽ xác nhận sau NRN No reply necessary Không cần phản hồi Xem thêm: Cách viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp. Lưu ý khi sử dụng các từ tiếng Anh viết tắt
Tổng kếtBên trên là định nghĩa, các loại từ viết tắt và tổng hợp các từ viết tắt thông dụng theo chủ đề. Tác giả hy vọng người học đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích về các từ viết tắt trong tiếng Anh. Ngoài ra, người học có thể tham khảo thêm các bài viết về giao tiếp tiếng Anh như:
Trích dẫn
Oxford Learner’s Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner’s Dictionaries. https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/. |