Bài tập cuối khóa modun 4 CBQL THCS

1PHỊNG GDĐT NG BÍTRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNGSố:/KH-LTTCỘNG HỒ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcThượng Yên Công, ngàytháng năm 2021KẾ HOẠCHPHÁT TRIỂN CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊVÀ CÔNG NGHỆ DẠY HỌC, GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021-2022I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCHCăn cứ Luật 43/2019/QH 14 Luật Giáo dụcCăn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BGD ngày 20/7/2018 ban hành quy địnhchuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông;Căn cứ Thông tư số 16/2018/TT-BGDĐT ngày 3/8/2018 của Bộ Giáo dục vàĐào tạo quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốcdânCăn cứ Thông tư số 16/2019/ BGD ĐT ngày 04/10/2019 hướng dẫn định mứcsử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo;Căn cứ Thông tư số 32/2019/ BGD ĐT ngày 26/12/2018 về việc ban hànhchương trình giáo dục phổ thông;Căn cứ Thông tư số 01/2020/ BGD ĐT ngày 30/01/2020 hướng dẫn lựa chọnsách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông;Căn cứ Thông tư số 13/2020/ BGD ĐT ngày 26/05/2020 ban hành Quy địnhtiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung họcphổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học;Căn cứ Thơng tư số 32/2020/ BGD ĐT ngày 15/09/2020 ban hành Điều lệtrường THCS và THPT,Căn cứ Thông tư số 44/2020/ BGD ĐT ngày 03/11/2020 ban hành danh mụcthiết bị dạy học tối thiểu lớp 6Căn cứ Công văn số 4470/BGDĐT- CSVC ngày 28/09/2018 viề việc thực hiệnnhiệm vụ cơ sở vật chất, thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục mần non, phổthông.Căn cứ cơng văn số 871/HD-PGDĐT ngày 16/8/2021 của Phịng GD&ĐT về“Hướng dẫn thực hiện khung thời gian năm học 2021-2022”; Căn cứ cơng văn885/HD-PGDĐT ngày 20/8/2021 của Phịng Giáo dục và Đào tạo ng Bí về việctổ chức cho học sinh tựu trường, khai giảng và triển khai thực hiện nhiệm vụ nămhọc 2021-2022 thích ứng với các tình huống phịng, chống dịch bệnh Covid-19trong tình hình mới; Cơng văn số 1001/HD-PGDĐT ngày 17/9/2021 của PhòngGiáo dục và Đào tạo thành phố ng Bí về “Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáodục trung học cơ sở năm học 2021 – 2022”; 2Căn cứ Nghị quyết số 01-NQ/ĐU ngày 18/5/2020 của Đảng bộ xã Thượng YênCông về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ xã Thượng Yên Công lần thứ XIV nhiệm kỳ2020-2025;Thực hiện Kế hoạch giáo dục năm học 2021- 2022 của đơn vị, Trường THCSLý Tự Trọng xây dựng kế hoạch Phát triển cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ(CSVC, TB&CN) dạy học, giáo dục năm học 2021 - 2022 như sau:II. BỐI CẢNH NHÀ TRƯỜNG1. Bối cảnh bên ngồiNăm học 2021-2022 là năm học có nhiều khó khăn và thách thức cho ngànhgiáo dục nói chung và đơn vị nói riêng. Tình hình dịch Covid 19 bùng phát hầu hếtcác tỉnh thành. Đảng và Chính Phủ đang ra sức tập trung cho cơng tác phịng chốngdịch bệnh để sớm đưa nước ta trở lại trạng thái bình thường mới, đảm bảo mục tiêuvừa phòng chống dịch bệnh, vừa phát triển kinh tế.Đối với ngành giáo dục cũng đang tập trung cho cơng tác phịng chống dịchbệnh tại các cơ sở giáo dục trường học, vừa đảm bảo được nội dung chương trìnhnăm học 2021-2022. Thực hiện có hiệu quả việc đổi mới chương trình giáo dục phổthơng theo Thông tư số 32/2019/ BGD ĐT ngày 26/12/2018 về việc ban hànhChương trình giáo dục phổ thơng đối với lớp 6.Về phía địa phương tập trung thực hiện cơng tác phịng chống dịch Covid 19,khơi phục Kinh tế- XH do dịch bệnh gây ra, tập trung thực hiện đạt các tiêu chí đơthị văn minh, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân.Với những bối cảnh đã nêu, Trường THCS Lý Tự Trọng đang ra sức tập trungthực hiện nghiêm túc cơng tác phịng chống dịch bệnh trong đơn vị, đảm bảo nộidung chương trình năm học mới ở tất cả các khối lớp, tập trung đổi mới chươngtrình giáo dục phổ thơng đối với lớp 2 trong điều kiện thời cơ và thách thức như sau:1.1.Thời cơ:- Đảng và Nhà nước có nhiều chính sách đối với công tác giáo dục (chế độthâm niên đối với nhà giáo, chế độ miễn giảm các khoản đóng góp, hỗ trợ chi phíhọc tập cho học sinh, chính sách chăm sóc và bảo vệ trẻ em,…).- Các cấp lãnh đạo, đặc biệt là phịng GD&ĐT ln quan tâm theo dõi, có sựchỉ đạo sâu sát và đánh giá đúng kết quả thực hiện của nhà trường. Đảng ủy, chínhquyền và các đồn thể chính trị xã hội địa phương dành nhiều sự quan tâm ủng hộtới hoạt động giáo dục của nhà trường.- Nhà trường đã xây dựng được nền nếp dạy và học tốt. Trong những năm họcvừa qua ngày càng được củng cố, là tiền đề thuận lợi để phát triển nhà trường.- Địa bàn dân cư sống tập trung, tình hình an ninh chính trị địa phương đượcgiữ ổn định. Nhận thức của nhân dân đối với công tác giáo dục ngày càng được nânglên.1.2.Thách thức:- Đội ngũ giáo viên trẻ mới vào nghề chiếm tỉ lệ cao, trường có 09 lớp, có mơn có 01giáo viên, giáo viên phải dạy kiêm nhiệm nên khó khăn trong công tác phân công giảngdạy khi giáo viên nghỉ ốm, hay đi cơng tác, khó khăn trong việc trao đổi chuyên môn. Hiện 3tại còn một bộ phận nhỏ giáo viên của nhà trường chưa vận dụng linh hoạt phù hợp khi tổchức hoạt động học đáp ứng năng lực, phẩm chất người học.- Còn thiếu giáo viên cốt cán đảm nhiệm vai trò bồi dưỡng học sinh giỏi nên việc bồidưỡng học sinh giỏi chưa đồng đều giữa các bộ môn.- Một số học sinh còn lười học, ý thức chưa tốt, chưa được gia đình thực sự quan tâm.Có nhiều học sinh gia đình có hồn cảnh khó khăn, có học sinh khuyết tật. Thời gian tự họcở nhà, gia đình ít quan tâm kèm cặp, đôn đốc.- Trường nằm trên địa bàn vùng khó khăn của thành phố, đại đa số phụ huynh họcsinh là lao động tự do, dân tộc thiểu số nên có bộ phận nhỏ phụ huynh chưa thực sự quantâm tới sự nghiệp giáo dục, quan tâm chăm lo cho con em.- Diện tích sân chơi nhỏ, chưa có sân tập thể chất riêng biệt, mái tôn đã bị mọt đãhỏng nhiều, tường sơn đã cũ, bong tróc nhiều, hệ thống cửa dãy phịng học mối mọt nhiềunên ảnh hưởng tới chất lượng các hoạt động giáo dục.- Số lượng máy tính, máy chiếu ít nên việc ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong giảngdạy cịn hạn chế.2. Bối cảnh bên trong2.1. Đặc điểm, tình hình của trường2.2.1. Học sinhNữTổngsốHSTênlớpKhối 66A6B6CKhối 77A7BKhối 88A8BKhối 99A9BTổngcộngDân tộcNữ DTConTB,LS,TNLĐ,conngườimùConhộnghèo,hộ cậnnghèoHScóhồncảnhkhókhănHSKTSLTỷ lệ(%)SLTỷ lệ(%)SLTỷ lệ(%)1073735359747508846429647494817171446232340221841182344,8645,9548,574047,4248,944645,4547,8342,8642,7138,346,946024162061322956312558332556,0764,8645,7157,1462,8968,095863,6467,3959,5260,4270,2151,02301210827161130151527121528,0432,4328,5722,8627,8434,042234,0932,6135,7128,1325,5330,61000000000000031112114312021001211532642210132110131238817545,123560,5711429,38011149(Số liệu tháng 9/2021 tổng hợp từ qlth.quangninh.edu.vn)2.2.2. Đội ngũ CBQL-GV-NV- Tổng số CBGV-NV- NLĐ: 24; CBGV, NV: 21 (Nữ: 20)Ghi chú 4- Cán bộ quản lý: 02 trình độ chuẩn trở lên (thạc sỹ: 01)- Số giáo viên đạt chuẩn (đại học): 16/18 = 89%- Số giáo viên đạt trình độ dưới chuẩn: (cao đẳng): 02/18 = 11% (2 gv đang tham giahọc đại học).- Nhân viên đạt trình độ chuẩn trở lên (đại học): 01 đ/c- Trình độ chun mơn, chính trị: Đảng viên: 12 người (chiếm 57,1%).* Cụ thể:(1) Cán bộ quản lý: 02- Hiệu trưởng: 01 (nữ: 01)+ Trình độ QLGD: Thạc sỹ+ Trình độ chun mơn/chun mơn: Đại học/Tốn+ Đảng viên: 01+ Trình độ chính trị: Trung cấp- Phó Hiệu trưởng: 01 (nam: 01)+ Trình độ QLGD: Chứng chỉ+ Trình độ chun mơn/chun mơn: Đại học/Ngữ văn+ Đảng viên: 01+ Trình độ chính trị: Trung cấp(2) Giáo viên: 18 (nữ: 18)Trình độ chunmơnTTBộ mơnT.sốNữĐảngviênTrìnhđộchínhtrị TCChuẩn(ĐH)1Tốn - Vật lí4x2142Sinh học - Hóa học2x112Chưađạtchuẩn(CĐ)ThừaThiếu 5Trình độ chunmơnTTBộ mơnT.sốNữĐảngviênTrìnhđộchínhtrị TCChuẩn(ĐH)Chưađạtchuẩn(CĐ)ThừaThiếu3Ngữ Văn - Lịch sử4x4Địa lí1x15Tiếng Anh2x26GDCD1x7Công nghệ1x8Thể dục1x19Âm nhạc1x110Mỹ Thuật1x111Tin học0112Tổng phụ trách01Tổng số1818241119111216(3) Nhân viên: 01 (nữ: 01)- Kế tốn: 01 (nữ: 01)+ Trình độ chun mơn/chun mơn: Đại học/kế tốn+ Đảng viên: 01- Thiếu 01 nhân viên thư viện, thiết bị.(4) Lao động phổ thông: 03 (Nam: 02 ; nữ: 01)2 6+ Hợp đồng trường: 03+ Bảo vệ: 02+ Vệ sinh: 01- Phân công giảng dạy: Không quá tiết định mức, phù hợp môn được đào tạo. 2.2.1. Cơ sởvật chất2.2. Thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục trong nhà trườngTTHạngmụcSốlượngDiện tíchChất lượngTốtBảodưỡngSửachữaThiếuBổsungHỏng10.695 m21Điểmtrường01điểm2Số lớp303Học sinh1.0684KhốiHCQT4.1PhịngHT124 m214.2PhịngPHT248m224.3Vănphịng124m214.4Phịng1TT Bảovệ32m215Khối phịng họctập5.1PhịnghọcGhichú10,01m2/HS530 HSnữphịng321.536m232Thừa02phịngdànhdạyBD,phụđạo.Bảodưỡngsơntrongngồi5.2PhịngÂm nhạc148m21ThiếuthiếtBSthiếtNhạccụ (đàn 7bịbịHS)5.3P.Mĩ 1thuật48m215.4PhịngTin học272m221101PhịngTin họcdạylàmquenTH,K1,25.5Phịngngoạingữ148m211101phịngđể đảmbảodạy đềán 4t/tuần K3,4,501phịngdạylàmquenTA K1,25.6PhịngKhoa học-Cơngnghệ11chưacó5.7Phịng đanăng11chưacó6Khối phịng hỗ trợhọc tập6.1P.Thưviện172m21TV xanh1100m216.2P.Thiết bị148m216.3PhịngGDKTTư vấnTL họcđường11Sửdụngphịngkhokhu B6.4P.Truyềnthống172m216.5PhịngĐộiThiếuniên148 m21 87Khối phụ trợ7.1Phòng1họp, Hộitrường72m217.2Phòng Y 1tếhọcđường24m217.3Nhà kho96m247.4Khu vệ 14sinh CBGV- NV,96m214Nam748m27Nữ748m27Khu vệ 16sinh họcsinh208m216HS nam8104m28HS nữ8104m28Khuxeđể 2384m22GV196 m21HS1288 m217.57.647.7Cổng,1hàng ràopêtong18Khu sânTDTT8.1Sân chơi16.091m2x8.2SânTDTT11000m2x9Khối phục vụ sinhhoạt9.1Nhà bếp148m29.2Kho bếp372m219.3Nhà ăn11000m219.4Phòngngủ10Hạ tầng kỹ thuật10.1Hệ thống 1cấp nướcKiêncố, antồnchơi,14 Bếpnấu19119SửdụngphịnghọcĐảmbảo 9sạchtiêuchuẩn,chấtlượng10.2Hệ thống 1thốtnước1Antồn cónấpđậy10.3Hệ thống 1điện1Đủcơngsuất, antồn10.4Hệ thống 1phịngcháychữacháy1Bìnhchữacháy18 bình10Đủ sửdụngBể nước55ĐủCát xây3 m3Bao bố25 cái120 m318m3Bồn chứa 6 cáinướcmưa10.5Hạ tầng công nghệthông tin, liên lạcĐiệnthoại10.602 cái2Kết nối 3mạngđườngInternettruyền3Đã bổsung,nângcấpđườngtruyềnKhu thu 1gom rácthải1Hợpđồngcông tythugomhàngngày2.2.2. Thiết bị và công nghệTTHạng mụcSốlượngChất lượngTốtBảodưỡngThiếuSửachữaHỏngBổsungGhi chú 101Thiết bị dùng chung1.1Máy tính861.2Máy chiếu221.3Máyphotocoppy2111.4Máy in8621.5Bảng nhóm1501203030Khối lớp 61.6Bảng phụ322666Khối lớp 61.7Tủ đựng thiết 30bị2466Khối lớp 61.8Radio -Cassete551.9Giá treo tranh3024661.10Giá vẽ35351.11Nam châm3003001.12Loa cầm tay112Thiết bị dạy học lớp2.1TBDH lớp 65Phụcvụcác tổ CM33Mỗi lớp 1máyKhơng cịnphơtơđược1222lớpkhơng cómàng hìnhtương tác,vận độngmua sắm22DoPGDđiều tiết 2cáiđitrườngkhác66Chờ muasắmtậptrungMànghìnhtương tác66Chờ muasắmtậptrungTranh ảnh, mơ 6 bộhình,...66Chờ muasắmtậptrung6 bộ6Mànhình 4 cáitương tác4Tranh ảnh, mơ 6 bộhình,...6TBDH lớp 666 bộTi vi kết nối 4mạng2.351Ti vi kết nốimạng2.22TBDH lớp 76 bộ44 112.42.62.72.8Ti vi kết nối 4mạng4Tranh ảnh, mơ 6 bộhình,...6TBDH lớp 877 bộTi vi kết nối 4mạng4Tranh ảnh, mơ 7 bộhình,...72Vân độngmua sắm33Vân độngmua sắmTBDH Phòng NNTi vi kết nối 1mạng111Do thêm 1phịng NNTranh ảnh, mơ 1hình,...111Do thêm 1phịng NN2424Bổsungmới1phịng 18máy3535DùngHS100Khối lớp 660Khối lớp 6TBDH Phòng Tin họcMáy chủ22Máy HS34286TBDH P.Âm nhạcĐàn phím điện 1tử1Thanh phách3535Song loan3535Trống nhỏ1010giác 1010TamchngTrống lục lạc2.9210cho10TBDH P.Mĩ thuậtBảngnhânvẽcá 3535Bảng vẽ nhóm66Bụt đặt mẫu66Các hình khối 1 bộcơ bản13Thư viện3.1Sách thư viện713071303.2Sáchkhoagiáo8208203.3Sáchvụnghiệp21502150 123.4Sáchkhảotham201520153.5Sách nhi đồng,2045truyện tranh20452.3. Điểm mạnh:Đơn vị sự quan tâm của lãnh đạo trong việc tu bổ, sửa chữa CSVC- TB&CNnhà trường theo hướng kiên cố hóa và chuẩn hóa trường lớp. Sự phối hợp nhiệt tìnhcủa lãnh đạo địa phương, sự tâm huyết của các mạnh thường quân, Ban đại diện chamẹ học sinh trong việc tìm nguồn lực để phát triển trường lớp.Đảm bảo đủ tỉ lệ 1phòng trên 1lớp, cơ bản có đủ khối phịng hành chính quảntrị, phòng phục vụ học tập, khối phòng hỗ trợ, phụ trợ, và thiết bị cơng nghệ… Nhìnchung CSVC, TB&CN đáp ứng được cho việc tổ chức dạy 2 buổi/ ngày. 100 % độingũ giáo viên và cán bộ quản lý được bồi dưỡng việc thực hiện đổi mới chương trìnhgiáo dục phổ thơng.Trường được cơng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3 vàđạt chuẩn quốc gia mức độ 2.2.4. Điểm yếu:- Khối phòng học tập: chưa chưa đáp ứng được yêu cầu như Phòng Ngoạingữ, Tin học. Chưa có phịng Khoa học Cơng nghệ, phịng đa năng- Khối phục vụ sinh hoạt: chưa có phòng nghỉ để học sinh nghỉ trưa đối với 19lớp bán trú.- Một số TB&CN phục vụ cho hoạt động dạy học và giáo dục trang cấp cònthiếu so với yêu cầu. Một số đã trang cấp lâu nên bị hư hỏng, nguồn kinh phí sửachữa lớn nên đơn vị chưa sửa chữa kịp thời.- Việc ứng dụng công nghệ thơng tin của một số giáo viên lớn tuổi cịn hạnchế.3. Định hướng cụ thể trong xây dựng kế hoạch giáo dục- Tập trung khai thác và sử dụng triệt để, hiệu quả CSVC, TB&CN được trangcấp không để sử dụng lãng phí, kém hiệu quả.- Xây dựng kế hoạch mua sắm, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp bổ sung CSVCTB&CN từ nguồn chi thường xuyên theo lộ trình và theo thứ tự ưu tiên để đáp ứngyêu cầu dạy học và giáo dục.- Tăng cường tuyên truyền giáo dục việc sử dụng CSVC, TB&CN để đảm bảobền lâu, tổ chức kiểm tra việc sử dụng của giáo viên định kỳ và đột xuất để đánh giáhiệu quả.- Phát động phong trào tự làm thêm thiết bị, đồ dùng dạy học thông qua Hộithi lựa chọn sản phẩm tốt để tăng cường thiết bị cho giáo viên sử dụng dạy học.III. MỤC TIÊU1. Mục tiêu chung 13Phát triển CSVC, TB&CN phục vụ triển khai CTGDPT 2018 của nhà trường:Thực hiện chương trình theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; Tổ chứcdạy học 01 buổi/ngày; Tổ chức hoạt động trải nghiệm và thực hiện nội dung giáodục địa phương;Thực hiện giáo dục theo định hướng STEM.2. Mục tiêu cụ thểTăng cường sự quản lý nhằm đảm bảo sử dụng có hiệu quả tài sản hiện cócũng như bảo quản, sửa chữa tài sản kịp thời phục vụ cơng tác giảng dạy, tránh thấtthốt, lãng phí tài sản của nhà trường.Huy động tối đa CSVC, TB&CN từ các nguồn để phục vụ cho công tác giảngdạy, học tập nhằm đạt được mục tiêu giáo dục đề ra.Tổ chức xây dựng hệ thống CSVC, TB&CN trong phạm vi toàn trường, tổ chức thựchiện kế hoạch sử dụng và bảo quản CSVC, TB&CN đạt hiệu quả.Từng bước xây dựng, bổ sung, hoàn chỉnh, sửa chữa hệ thống CSVC,TB&CN của nhà trường theo hướng phát triển.Tổ chức tiếp nhận, mua sắm, sử dụng CSVC, TB&CN đúng theo quy trình.Khai thác có hiệu quả CSVC, TB&CN sẵn có, tiếp nhận, mua sắm; kết hợp sửdụng thêm đồ dùng tự làm, bảo quản tu sửa nhỏ thiết bị đồ dùng sẽ giúp nâng caochất lượng hiệu quả dạy học, tiết kiệm kinh phí nhà trường và ngân sách nhà nước.IV. NỘI DUNG KẾ HOẠCH1. Kế hoạch khai thác, sử dụng CSVC, thiết bị và công nghệ1.1. Cơ sở vật chấtTTHạngmụcSốDiệnlượng tích1Điểmtrường01điểm2Khối phịng HCQT4.1PhịngHT124 m24.2PhịngPHT228m24.3Vănphịng124m24.4Phịng1TT Bảovệ32m25Khối phịng học tập5.1Phịng9Định hướng khai thác, sử dụng6667 m2 Duy trì diện tích đất để đảm bảo tỉ lệ 10m 2/ họcsinh536m2Chỉnh trang sắp xếp khối phịng hành chính quảntrị đảm bảo vẽ mỹ quanBố trí đủ 9 phịng học/ 9 lớp 14học5.2PhòngÂmnhạc148m2Khai thác triệt để phòng nhạc để dạy các tiết âmnhạc5.3P.Mĩ 1thuật48m2Khai thác triệt để phòng MT để dạy các tiết MT,bồi dưỡng học sinh vè tranh tham gia các hội thi5.4PhòngTin học172m25.5Phòngngoạingữ148m26Khối phòng hỗ trợ học tập6.1P.Thưviện172m2Sử dụng phòng đọc cho GV, lắp đặt 05 máy tínhdùng chung có kết nối mạng để giáo viên truycặp, tìm tài liệu thơng tin, phục vụ giảng dạyTVxanh1100m2Trang trí lại thư viện xanh, đảm bảo việc đọcsách cho HS tại thư viện6.2P.Thiếtbị148m2Sắp xếp lại các thiết bị dùng chung thật sự khoahọc, đảm bảo dễ tìm, để cho GV mượn sử dụng6.3Phịng1GDKTTư vấnTL họcđường24m2Sắp xếp lại phòng kho Khu B để làm phòngGDKT, Tư vấn tâm lý học đường6.4P.Truyền thống172m2Sử dụng làm phịng Họp chi bộ, đồn thể6.5PhịngĐộiThiếuniên124 m2Sử dụng làm phịng sinh hoạt Đội7Khối phụ trợ7.1Phònghọp,Hộitrường172m2Sử dụng hội họp, và làm điểm cầu chính họp trựctuyến, GV có thể sử dụng để dạy trực tuyến trongđiều kiện dịch bệnh Covid bùng phát7.2Phịng1Y tế họcđường24m2Chăm sóc sức khỏe y tế, theo dõi sức khỏe họcsinh7.3Nhàkho96m2Khai thác triệt để, chứa dụng cụ thể dục thể thao8Khu sân chơi,4Tận dụng khu nhà lưới sân bóng rổ, để dạy TD 15TDTTkhi thời tiết nắng nóng. Trang trí các băng ghế đá,khu bồn hoa để đảm bảo cho HS ngồi nghỉ, vuichơi1.2. Thiết bị và công nghệTTHạng mụcSốlượng1Thiết bị dùng chung1.1Máy tính81.2Máy chiếu21.3Máyphotocoppy21.4Máy in81.5Bảng nhóm1501.6Bảng phụ321.7Tủđựng 30thiết bị1.8Radio-Cassete1.9Giátranh1.10Giá vẽ351.11Nam châm3001.12Loa cầm tay12Thiết bị dạy học lớp2.1TBDH lớp 6 6 bộĐịnh hướng khai thác, sử dụngKhai thác sử dụng triệt để, hiệu quả các thiết bị côngnghệ dùng chung được trang cấp5treo 30Ti vi kết nốimạngMànhình 4tương táccáiKhai thác sử dụng hiệu quả tất cả các thiết bị dạy họccác khối lớp. GV lên lớp phải sử dụng thiết bị dạy học,Tranh ảnh, 6 bộ tích cực ứng dụng thiết bị cơng nghệ thơng tin trongcơng tác soạn giảngmơ hình,...2.2TBDH lớp 7 6 bộTi vi kết nối 4mạngMàng hìnhtương tácTranhảnh, 6 bộ 16mơ hình,...2.3TBDH lớp 8 6 bộTi vi kết nối 4mạngTranh ảnh, 6 bộmơ hình,...2.4TBDH lớp 9 7 bộTi vi kết nối 4mạngTranh ảnh, 7 bộmơ hình,...2.6TBDH Phịng NNTi vi kết nối 1mạngTranh ảnh, 1mơ hình,...2.72.8TBDH Phịng TinhọcMáy chủ2Máy HS34TBDH P.Âm nhạcĐànphím 1điện tửThanh phách 35Song loan35Trống nhỏ10Tamgiác 10chngTrốnglạc2.9lục 10TBDH P.Mĩ thuậtBảng vẽ cá 35nhânBảngnhómvẽ 6Bụt đặt mẫu6 17Cáchình 1 bộkhối cơ bản2. Kế hoạch bảo quản, sữa chữa CSVC, TB&CN- Cơ sở vật chấtSTTHạng mụcNDchữasửa Thời gianDựNguồnkiếnkinh phíkinhphí( triệuđ)19 phịng họcSơnmặt Tháng 6/2022 850ngồivàtrong, trầnnhà,thaycửa chính,sổNgân sáchchisữachữa củangànhCáchthựchiệnĐơn vịlậptờtrình xinchủtrươngsửa chữađểtáicơngnhậntrườngđạtchuẩnnăm20222023- Sửa chữa, bảo trì thiết bị và cơng nghệSTTHạng mục1Thiếtbị 02 máy tính Thángdùng chung văn phịng20222NDchữasửa Thời gian02 máy inTháng2022DựNguồnkiếnkinh phíkinhphí ( trđ)Cáchthựchiện1/ 6.0Chi hoạt Họp hộiđộngđồng sưphạmthốngnhất1/ 3.0Chi hoạt Họp hộiđộngđồng sưphạmthống 18nhất301 máy phô Tháng 2/2022 10.0tôChi hoạt Họp hộiđộngđồng sưphạmthốngnhất4Thiết bị dạy Sửa chữa 6 Tháng 3/2022 9.0họcmáy tính HSChi hoạt Họp hộiđộngđồng sưphạmthốngnhất5Bảo trì 2 Tháng 5/2022 3.0phịng máyvi tínhChi hoạt Họp hộiđộngđồng sưphạmthốngnhất6Bảo trì 4 Thángmàng hình 2022tương tác010/ 0Còn thờigian bảohành3. Kế hoạch mua sắm, bổ sung cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệHạngmụcNộiKết quảdungcần đạtmuasắm bổsungDựkiếnthờigianNgườichịutráchnhiệmDựNguồnkiếnkinhkinhphíphí (trđ)Phịng Mua 18 Bổ sung 12/2021 HT, KT, 162Tin học máy vi thêmGV Tintính học PhịnghọcsinhTin họcđể đảmbảo dạyTin họcNguồnkinhphímuasắmsửachữaPGDGhi chúLậptờtrình đềnghị muasắm 19PhòngTiếngAnh01 ti vikết nốiInternet.01LaptopBổ sung 11/2021 KT, GV 38,5thêmTiếngPhòngAnhTiếngAnh đểđảm bảodạyTiếngAnhKinhphí chithườngxunvà kinhphí vậnđộngtài trợPhịngkhoahọcCơngnghệXây mớiBổ sungPhịngkhoa họcCơngnghệĐảm7/ 2022CSVCtheoThơngtưsố13/2020/ BGDĐT700KinhLậptờphí xây trình đềdựngnghị XDtrườngchuẩn1.000.400KinhLậptờphí xây trình đềdựngnghị XDtrườngchuẩnPhịng Xây mới Đảm7/ 2022ĐaPhịngCSVCnăngĐa năng theoThơngtưsố13/2020/ BGDĐTPhịngÂmnhạc35 đàn Phục vụ 11/2021 PHT, GV 525phím HS giảngANdạy âmnhạcMáy vi 02 máytínhPhục vụtổchunmơn11/2021 PHT, TổtrưởngchunmơnKinhphímuasắm tậptrungKinhphímuasắm tậptrungTivi 07 ti vi Phục vụ 12/2021 GVCN,kết nối 3,4,5 còn HSBĐinternet thiếu tiDCMHSvilớp140VậnđộngphụhuynhSáchgiáokhoa10bộ Bổ sung 7/2021sách lớp thư viện6TV-TB6.0Kinhphí chithườngxunSáchnghiệp10bộ Bổ sung 7/2021sách GVTV-TB6.0Kinhphí chiLậptờtrình đềnghị muasắm, thựchiệnCTGDPT 20vụ6thư việnthườngxun1 loa tayPhục vụ 11/2021 PHT,thayTVTB,Tsách lớpổ chun2mơnKinhphímuasắm tậptrung8 màng Phục vụ 11/2021 PHT,hìnhthayTVTB,Ttương tác sách lớpổ chun2mơnKinhphímuasắm tậptrung6 bộ thiết Phục vụ 11/2021 PHT,bịdạy thayTVTB,Thọcsách lớpổ chun2mơnKinhphímuasắm tậptrung6bộ Phục vụ 11/2021 PHT,tranh ảnh thayTVTB,Tsách lớpổ chun2mơnKinhphímuasắm tậptrungV. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN1. Mua sắm, bảo quản, tiếp nhận, làm thêm- Kịp thời mua sắm sách giáo khoa TB&CN đồ dung dạy học tối thiểu bổ sunghàng năm và sửa chữa kịp thời.- Chuẩn bị các thiết bị cho GV và học sinh tham dự các hội thi do ngành tổchức trong năm. Phát động thi làm đồ dùng dạy học cấp trường hàng năm- Rà soát sửa chữa CSVC, TB&CN bị hư hỏng nhẹ.- Mở sổ theo dõi và cơng khai khi có đơn vị tài trợ, tặng cho tài sản, thiết bị2. Hướng dẫn, sắp xếp đồ dùng dạy học, sách giáo khoa, TB&CN- Sắp xếp phòng thiết bị gọn gàng khoa học, đẹp mắt. Để riêng những thiết bịcũ, thiết bị đã hư hỏng. Có biển tên cho thiết bị theo từng khối và từng môn học saocho thiết bị trong phịng dễ tìm, dễ thấy, dễ lấy.- Học hỏi trau dồi kinh nghiệm về công tác thiết bị. Nghiên cứu tham mưu chogiáo viên và học sinh trong việc sử dụng thiết bị dạy và học.- Sắp xếp phòng thiết bị, phân loại thiết bị theo từng khối, từng thể loại, từngmôn học gọn gàng, ngăn nắp.- Sắp xếp sách, thiết bị gọn gàng, khoa học, an tồn, dễ tìm, dễ thấy, dễ lấy. 21- Theo dõi cập nhật đầy đủ quá trình mượn và sử dụng thiết bị của giáo viên vàhọc sinh. Đôn đốc giáo viên và học sinh sử dụng thiết bị đều đặn, giữ gìn cẩn thận,giảm thiểu thất thốt thiết bị.- Lập kế hoạch thiết bị cho cả năm học và cụ thể năm, tháng, tuần.- Thường xuyên tuyên truyền việc bảo bảo CSVC,TB&CN trong quá trình sửdụng đảm bảo sử dụng lâu dài3. Các qui định về cách thức thực hiện- Sắp xếp thời gian cho giáo viên học sinh mượn sách, đồ dùng dạy học tiện lợi.- Thường xuyên kiểm tra việc sử dụng, sách thiết bị dạy học trên lớp của giáoviên, nhắc giáo viên sử dụng những thiết bị mà mình đã mượn tránh tình trạng mượnmà không sử dụng.- Đầu tháng giới thiệu sách trên bảng theo chủ đề của nhà trường.- Giới thiệu sách mới nhập vào thư viện trên bảng (khi có sách mới).- Tổ chức cho giáo viên và học sinh mượn, đọc sách theo lịch (giáo viên mượnsách giáo khoa, sách giáo viên theo năm học, mượn số tài khoản theo tháng rồi thuhồi để luân chuyển giữa bạn đọc).- Kiểm tra sách giáo khoa, các đồ dùng học tập của học sinh vào tháng 9 vàtháng 01 hàng năm.- Kiểm kê thư viện, thiết bị cuối năm học.- Ban giám hiệu thường xuyên quan tâm đến các hoạt động của cơng tác phịngthư viện, thiết bị.- Thực hiện Báo cáo định kỳ hàng tháng, cuối học kì và cuối năm học.4. Giải pháp cơng tác hành chính- Thực hiện đầy đủ các loại hồ sơ, sổ sách của phòng thiết bị trong suốt nămhọc.- Lưu trữ hóa đơn chứng từ, nhập, xuất tài sản, thiết bị đầy đủ thường xuyên vàchính xác.- Nghiên cứu thực hiện các văn bản và báo cáo đầy đủ đúng thời gian quy định.- Thường xuyên cập nhật sổ tài sản sách, thiết bị.- Hàng năm mua bổ sung các loại sách, thiết bị còn thiếu.- Hàng ngày phòng thư viện, thiết bị mở sổ cho cán bộ, giáo viên, nhân viêntrong nhà trường mượn trả sách, đồ dùng dạy học.- Phòng thư viện, thiết bị có lập bảng danh mục sách, đồ dùng dạy học hiện cótrong phịng thiết bị và danh mục đồ dùng dạy học các khối theo từng môn học.- Có kế hoạch theo dõi bảo quản đồ dùng dạy học. Cập nhật sổ sách đầy đủ,khoa học.- Kiểm tra việc sử dụng đồ dùng dạy học trên lớp của giáo viên theo kế hoạch.- Chuẩn bị máy móc cho giáo viên dạy các tiết dạy có cơng nghệ thơng tin. 22- Báo cáo mượn và sử dụng đồ dùng dạy học của giáo viên hàng tháng lên Bangiám hiệu. Kiểm kê đồ dùng dạy học thường kì theo qui định.- Các phòng ngoại ngữ, phòng tin học mở cửa hoạt động thường xuyên đúng,đủ theo phân phối chương trình các tiết thực hành đúng theo thời khóa biểu.- Nghiên cứu hướng dẫn giáo viên, học sinh sử dụng tốt các loại đồ dùng thiếtbị hiện có phục vụ cho cơng tác dạy và học. Rà sốt những thiết bị cịn thiếu trên cơsở đó hướng dẫn cho giáo viên và học sinh làm thêm đồ dùng phục vụ giảng dạy đạthiệu quả.- Cập nhật sổ sách đầy đủ các thiết bị đồ dùng dạy học được trang cấp, muasắm và đồ dùng dạy học giáo viên, học sinh tự làm.- Bảo quản sổ sách, hồ sơ thiết bị giáo dục, theo dõi việc xuất nhập thiết bị giáodục.- Ghi chép và kiểm kê thiết bị giáo dục theo đúng quy định của nhà nước.- Chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng trong việc quản lí thiết bị của nhà trường.- Tham gia việc chuẩn bị cho giáo viên và học sinh thực hiện các giờ thínghiệm thực hành.- Thanh lý thiết bị hư hỏng (nếu có) vào cuối năm học.- Cập nhật sổ danh mục thiết bị, báo cáo những thiết bị còn sử dụng được vànhững thiết bị đã hư hỏng. Trên cơ sở đó xây dựng bảng danh mục thiết bị cho từngkhối lớp.- Căn cứ nội dung chương trình của từng phân mơn, từ bảng danh mục thiết bịtìm ra danh mục thiết bị cịn thiếu. Từ đó hướng cho giáo viên và học sinh làm thêmđồ dùng dạy học còn thiếu.- Lập kế hoạch của phòng thiết bị hàng tháng, theo dõi việc mượn và sử dụngđồ dùng dạy học của giáo viên trong trường. Tổng hợp và báo cáo về cho Ban giámhiệu vào 20 hàng tháng.- Quản lý tốt thiết bị, đồ dùng dạy học giảm thiểu thất thoát, mất mát, hư hao.- Giúp giáo viên chuẩn bị đồ dùng dạy học để tham gia hội giảng cấp trường vàcấp thành phố.- Dựa vào phiếu báo sử dụng đồ dùng dạy học của giáo viên để chuẩn bị đồdùng dạy học cho giáo viên.- Lập tổ cộng tác viên thư viện làm việc thư viện theo tuần: đóng dấu, dán nhãnlục giác, bồi dán, làm vệ sinh kho, sắp xếp sách.- Ngồi ra, tuỳ tình hình cụ thể Ban giám hiệu sẽ có thể điều chỉnh để thực hiệnkịp thời, phối hợp với các bộ phận khác khi cần thiết.VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN1. Đối với Hiệu trưởngXây dựng kế hoạch khai thác và sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệnhà trường và triển khai thực hiện kế hoạch, chịu trách nhiệm chung về các hoạtđộng khai thác và sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ của nhà trường. Tiếp 23tục chỉ đạo thực hiện tốt các tuyên truyền về thực hiện chương trình giáo dục phổthơng 2018.Phân cơng nhiệm vụ cụ thể cho từng cá nhân, tổ chức phụ trách việc khai thácvà sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ và kiểm tra đánh giá việc thực hiện.2. Đối với phó hiệu trưởngQuản lý chỉ đạo các hoạt động chuyên môn, thư viện, thiết bị, quản lý khai thácvà sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ phục vụ dạy học, giáo dục.Chỉ đạo các cá nhân, tổ chức thực hiện khai thác và sử dụng cơ sở vật chất,thiết bị và công nghệ theo đúng quy định. Tổ chức kiểm tra các hoạt động liên quanđến khai thác và sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ.3. Đối với giáo viênChịu trách nhiệm trong việc khai thác, sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và côngnghệ trong giảng dạy và giáo dục.Tích cực tự trau dồi chuyên môn, nghiệp vụ, năng lực khai thác, sử dụng cơ sởvật chất, thiết bị và công nghệ phục vụ dạy học, giáo dục theo định hướng phát triểnphẩm chất, năng lực học sinh. Tham gia đầy đủ các buổi chuyên đề nâng cao nănglực sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ phục vụ dạy học, giáo dục do cáccấp tổ chức.4. Đối với nhân viên Thư viện- Thiết bịQuản lý mọi hoạt động của thư viện, thiết bị. Xây dựng kế hoạch hoạt động liênquan đến khai thác và sử dụng thiết bị dạy học.Nhắc nhở học sinh tích cực tham gia khai thác, sử dụng và bảo quản cơ sở vậtchất, thiết bị và công nghệ phục vụ nhà trường hiệu quả trong các hoạt động học tập.5. Công tác kiểm tra , giám sátKiểm tra việc khai thác, sử dụng, bảo quản cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệtheo kế hoạch tháng. Thực hiện xuyên suốt trong cả năm học; đánh giá xếp loại vàocuối tháng 5/2022.6. Chế độ báo cáoHàng tháng, bộ phận thư viện, thiết bị, tổng kết công tác tháng và lập kế hoạchcho tháng tới.Sơ kết từng học kỳ, báo cáo theo yêu cầu của ngành.Trên đây là Kế hoạch phát triển cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ dạy học,giáo dục Trường THCS Lý Tự Trọng năm học 2021-2022. Kế hoạch này nghiên cứuxây dựng và triển khai đến toàn thể Hội đồng sư phạm nhà trường để thực hiện.Trong quá trình thực hiện tùy theo tình hình thực tế của nhà trường mà có nhữngđiều chỉnh, bổ sung cho phù hợp nhằm đạt được kết quả cao nhất./.Nơi nhận:- Phòng GD&ĐT (báo cáo);- Các bộ phận, tổ CM (thực hiện);- Lưu VT.HIỆU TRƯỞNG 24