Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.
6 115 KB 0 396
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Chương II. Thống kê lao độngBài 1: Có số liệu của một doanh nghiệp:Năm gốc:GTSX: 90 tỷ đồng.Số lao động bình quân (người): 300Năm báo cáo:GTSX:105,28 tỷ đồngSố lao động đầu năm: 300Biến động trong năm:Quý I: Tuyển mới: 32Đi bộ đội và đi học về: 18Cho nghỉ chế độ: 20Quý II:Điều động từ nơi khác đến: 3Tuyển mới: 12Chuyển đi: 10Quý III:Cho nghỉ chế độ: 8Tăng khác: 3Yêu cầu: 1, Tính năng suất lao động bình quân mỗi năm.2, Phân tích biến động kết quả sản xuất của DN qua hai kì nghiên cứu.Bài giải:1, Năm gốc:NSLĐ =(triệu đồng)Năm báo cáo:Số lao động cuối kì = số lao động đầu kì + số lao động tăng trong kì – số lao động giảm trongkì1-1: Số lao động đầu quý 1: L1 = 300 người1-4: Số lao động cuối quý 1: L2 = 300 +32 + 18 – 20 = 330 => LĐBQ Q1 =1-7: Số lao động cuối quý 2: L3 = 330 + 3 + 12 - 10 = 335 => LĐBQ Q2 = 332,5= 3151-10: Số lao động cuối quý 3: L4 = 335 => LĐBQ Q3 = 3351-1-M+1: Số lao động cuối quý 4: L5 = 335 + 3 – 8 = 330 => LĐBQ Q4 = 332,5Cách 1: Số lao động BQ năm == 329 (người)Cách 2: Số lao động BQ năm == 329 (người)2, ∑WL =IWL = IW∑LI∑L 1∑L1/0∑L0 =1∑L1/0∑L1 105280/90000 = 105280/987001,16 = 1,060∑L1/0∑L098700/900001,0915280 = 6580+ 8700Phân tích: Kết quả sản xuất năm báo cáo tăng 16% so với năm gốc, nguyên nhân do: năngsuất lao động tăng 6%, làm giá trị sản xuất tăng 6580 trđ và lao động tăng 9%, làm GTSXtăng 8700 trđ.Bài 2:Có tình hình số lượng lao động của 1 DN trong năm M như sau:Số lao động hiện có bình quân: 270 ngườiSố LĐ vắng mặt bình quân năm chiếm tỷ lệ 15% so với số hiện có bình quân.Số LĐ chưa được giao việc bình quân năm chiếm 15% so với số LĐ có mặt bình quân.Số LĐ được giao đúng việc bình quân chiếm 90% so với số LĐ được giao việc.1, Lập mô hình thể hiện mối quan hệ giữa các chỉ tiêu thống kê trong DN.2, Tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng số lượng lao động của DN và cho nhận xét.Bài giải1,Số lao động hiện có: 270Số lao động có mặt: 229Số LĐ được giao việc: 195LĐ làm đúng việc:176LĐ vắng mặt: 41LĐ chưa được giaoviệc: 34LĐ chưa làm đúngviệc: 192, Hệ số có mặt của LĐ: Hcm = 229/270 = 0,85Hệ số làm việc thực tế: Hlv = 195/229 = 0,85Hệ số được giao đúng việc: Hlvd = 176/195 = 0,85Hệ số sử dụng LĐ đúng việc: 176/270 = 0,65Bài 3:Có tình hình sản xuất kinh doanh của 1 doanh nghiệp:Chỉ tiêuTổng sản lươngTổng thời gian SXTổng công nhânThực tế năm M -1250360000200Kế hoạch năm M270360000190Thực tế năm M280370000210Yêu cầu:1, Tính chỉ tiêu NSLĐ bình quân thuận và nghịch.2, Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng sản lượng của DN qua 2 năm dưới ảnhhưởng của 4 nhân tố.3, Dùng phương pháp chỉ số phân tích tình hình biến động tổng thời gian SX của DN qua 2năm.Bài giải:1,Chỉ tiêuKí hiệuTổng sản lượng (nghìn cái) (1)Tổng thời gian (giờ) (2)Tổng công nhân (người) (3)NSLĐ BQ thuận (4)NSLĐ BQ nghịch (5)∑q∑T∑= (1)/(3)= (2)/(1)Năm M-12503600002001,251440Năm MKế hoạchThực tế2702803600003700001902101,421,31333,31321,432,∑WL =1∑L1∑ =NK ×KH ∑L1TK ×∑LNK × ∑LTK1 ∑L10∑LKH0 ∑L1─── = ──── × ────×────×────0 ∑L00 ∑L1KH∑L10∑L00∑LKH 1,12 = 1,135 × 0,95 × 0,95 × 1,10533, 5 = 35,7 – 14,7 – 12,5 + 25Tổng sản lượng năm M tăng 12% hay là 33,5 nghìn cái so với năm M-1, nguyên nhân do:Năng suất lao động kế hoạch tăng 13,5% góp phần khiến tổng sản lượng tăng 35,7 nghìn cái.Năng suất lao động thực tế giảm 5% khiến tổng sản lượng giảm 14,7 nghìn cái.Số lao động kế hoạch dự kiến giảm 5% khiến cho tổng sản lượng giảm 12,5 nghìn cái.Số lao động thực tế tăng 10,5% khiến cho tổng sản lượng tăng 25 nghìn cái.3, Chú ý: Đề bài không yêu cầu phân tích dưới ảnh hưởng của mấy nhân tố nên dùng cáccách có thể để phân tích.∑T = ∑tq = ∑q∑T = ∑tq =NK ×TK ×∑qNK × ∑qTKPhân tích tương tự như câu 2.Bài 4: Có số liệu 1 doanh nghiệp:Chỉ tiêuNSLĐ BQ 1 ngày người theo GTSX (tr.đ)Số LĐ BQ (người)Tỷ trọng LĐSX (%)Tổng số ngày người làm việc thực tế nămYêu cầu:Kỳ gốc0,31008022.000Kỳ NC0,331107824.7501, Tính các chỉ tiêu năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp?2, Dùng phương pháp chỉ số để phân tích giá trị sản xuất qua 2 kỳ nghiên cứu theo các môhình có thể.Giải:1,Chỉ tiêu(1)NSLĐ BQ 1 ngày người(2) LĐBQ(3) LĐSX BQ(4) Tổng ngày người làm việcthực tế(5) Tổng GTSX=(1) x (4)(6) NSLĐ BQ(7) NSLĐ SX BQ(8) NSLĐ BQ 1 CNSX theo ngày(9) Số ngày(10) Tỷ trọng LDSX2,GO =GO =x ∑LNx N x ∑LKí hiệuN∑∑ sxN x ∑LGO=xNsx = GO/∑ sxnsx =sx /NNDsxNKỳ gốc0,31008022.000Kỳ NC0,3311085,824750660.000220825037,52208089842522510471,146,522578dsx x ∑LGO =sx xGO =nsx xN x dsx x ∑LPhân tích tương tự bài 3.Bài 5:Chỉ tiêuKỳ gốcTổng quỹ lương (trđ)Tỷ trọng quỹ lương LĐSXCNBQ (người)Tỷ trọng CNSXSố ngày làm việc BQ 1 CN (Ngày)Yêu cầu:3300751207022Kỳ nghiên cứuKHTT362541607472125128716821,5211, Tính các chỉ tiêu tiền lương BQ của lao động trong DN.2, Phân tích ảnh hưởng việc thực hiện kế hoạch tiền lương BQ ngày và ngày BQ đến biếnđộng tiền lương BQ tháng của 1 CN qua 2 kỳ?3, Phân tích ảnh hưởng việc thực hiện kế hoạch tiền lương BQ ngày và ngày BQ đến biếnđộng tiền lương BQ tháng của 1 CNSX qua 2 kỳ?4, Phân tích 4 nhân tố ảnh hưởng tới biến động tổng quỹ lương của DN theo các mô hình cóthể.Giải:1,STT(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)2,Chỉ tiêuTổng lương FTỷ trọng lương LĐSX dfsxLương LĐSX FsxLdsxLsxN= (1)/(4)N = (8)/(7)sx = (3)/(6)Nsx=(10)/(7)N1∑N1N1∑N1N0 ∑N1─── = ─── × ───N0 ∑N0N0 ∑N1N0 ∑N0Kì gốc330075247512070842227,51,2529,461,33Kì NGKH3625742682,51257188,7521,5291,3430,221,4TT4160722995,21286887,042132,5,15434,411,633,N1∑N1N1∑N1N0 ∑N1─── = ─── × ───N0 ∑N0N0 ∑N1N0 ∑N04,F=F=NK×NNKTK××∑LNK ×∑LTKNTK× N ×∑L |