Phiếu bài tập toán lớp 2 sách cánh diều

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Phiếu bài tập toán lớp 2 sách cánh diều

Họ và tên:……………………...................LớpA. TĨM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN1. Phép trừ khơng nhớ trong phạm vi 1000Dạng 1: Đặt tính và tính­ Đặt tính với các hàng tương ứng đặt thẳng cột với nhau: Hàng trăm của số này thẳng  hàng trăm của số kia, tương tự như vậy với hàng chục và hàng đơn vị.­ Thực hiện phép trừ từ phải sang trái.Ví dụ: Đặt tính và tính 789 ­ 123Giải:B. BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính:234 + 324               506 + 233574 – 204              348 ­ 317 Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:Số bị trừSố trừHiệuBài 3: 234105 x + 135 = 287420110 x – 78 = 210485 37262 203327 – x = 225234 410132345512 + x = 987 – 41 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………… ………………… …………………Bài 4: Em tự viết ba số đều có ba chữ số vào bảng rồi viết tiếp theo mẫu:Số Số gồm cóTổng các hàng trăm, chục, đơn vị247 2 trăm 4 chục 7 đơn vị247 = 200 + 40 + 7         Bài 5:   Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

Bài 6: Điền dấu >, <, = vào ơ trống:
a. 600 + 30         63              b. 30 : 5 : 3       12c. 100           1000 d. 400 × 2           600 + 200 Bài 7: Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 130 kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki­lơ­gam gạo tẻ?Bài giải Bài  8  :  Một nhà máy có 175 cơng nhân nam, số cơng nhân nữ nhiều hơn số cơng nhân nam là 22 cơng nhân. Hỏi nhà máy có bao nhiêu cơng nhân nữ? Bài giải Bài  9  :   Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 120 cm; 130 cm và 140 cm.Bài giảiBài 10 : Một hình vng có cạnh là 200 cm . Hỏi hình vng đó có chu vi là bao nhiêu mét?Bài giải Bài 11*: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số giống nhauBài giải ĐÁP ÁNBài 1: Đặt tính rồi tính:234 + 324 =558              506 + 233 = 739574 – 204 = 370             348 – 317  = 31Bài 2: Số?Số bị trừSố trừHiệuBài 3: 234105 129420110 310485448 3726259 203x + 135 = 287644234 410477132345x – 78  = 210x = 287 – 135x = 210 + 78 x  = 152x = 288327 – x  = 225512 + x  = 987 – 41x = 327 – 225512 + x = 936x = 102x = 936 ­ 512x = 424Bài 4: Em tự viết ba số đều có ba chữ số vào bảng rồi viết tiếp theo mẫu:Số Số gồm cóTổng các hàng trăm, chục, đơn vị247 2 trăm 4 chục 7 đơn vị247 = 200 + 40 + 7 345  3 trăm 4 chục 4 đơn vị 345= 300 + 40 + 5 674  6 trăm 7 chục 4 đơn vị 674 = 600 + 70 +4 908  9 trăm 8 đơn vị 908 = 900 + 8Bài 5:   Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:a. 211; 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220b. 510; 515; 520; 525; 530; 535; 540;

Bài 6: Điền dấu >, <, = vào ơ trống:
a. 600 + 30         63              b. 30 : 5 : 3       12c. 100           1000 d. 400 × 2           600 + 200  Bài 7: Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 130 kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki­lơ­gam gạo tẻ?Bài giảiCửa hàng bán được số ki­lơ­gam gạo tẻ là:210 + 130 = 250 (kg)Đáp số: 250 kg gạo Bài  8  :  Một nhà máy có 175 cơng nhân nam, số cơng nhân nữ nhiều hơn số cơng nhân nam là 22 cơng nhân. Hỏi nhà máy có bao nhiêu cơng nhân nữ?Bài giảiNhà máy có số cơng nhân nữ là:175 + 22 = 197 ( cơng nhân)Đáp số: 197 cơng nhân nữ Bài  9  :   Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 120 cm; 130 cm và 140 cm.Bài giảiChu vi hình tam giác đó là :120 + 130 + 140 = 390 (cm)Đáp số : 390cmBài 10 : Một hình vng có cạnh là 200 cm . Hỏi hình vng đó có chu vi là bao nhiêu mét ?Bài giảiĐổi 200cm = 2mChu vi hình vng đó là :2 × 4 = 8(m)                   Đáp số : 8mBài 11*: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987Số bé nhất có 3 chữ số giống nhau là: 111Hiệu là : 987 – 111 =876

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.15 KB, 9 trang )

Họvàtên:……………………...................Lớp
A.TĨMTẮTLÍTHUYẾTTRONGTUẦN

1.Số1trongphépnhân,phépchia
­Số1nhânvớisốnàocũngbằngchínhsốđó.
Vídụ:12=2
13=3
­Sốnàonhânvới1cũngbằngchínhsốđó.
21=241=4
31=351=5
2.Số0trongphépnhân,phépchia
­Số0nhânvớisốnàocũngbằng0.
Vídụ:02=0
03=0
­Sốnàonhânvới0cũngbằng0.
Vídụ:20=0
30=0
­Số0chiachosốnàokhác0cũngbằng0.
Vídụ:0:2=0
0:3=0
Lưuý:Khơngcóphépchiacho0.

14=4

B.BÀITẬP
Phần1.Bàitậptrắcnghiệm:
Bài1:Khoanhvàochữcáitrướcýđúngtrongmỗicâusau:
a.Kếtquảcủaphéptính5×2×3là:
A.30
B.40
C.20


b.MộthìnhtứgiáccóđộdàicáccạnhlầnlượtlàMN=6cm,NP=13cm,PQ=11cm;
QM=10cm.Chuvihìnhtứgiácđólà:
A.30cm

B.40cm

C.50cm


c.Tìm1sốmàkhinhânsốđóvớibấtkìsốtựnhiênnàotacũngnhậnđượckết
quảlà0.Sốđólà:
A.0
B.1
C.10
d.Có12quảcam,mẹđểđềuvào4đĩa.Hỏimỗiđĩacóbaonhiêuquảcam?
A.8quảcam

B.16quảcam

C.3quảcam

Bài2:
a. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1. Ví
dụ:.........................................
b. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Ví
dụ.........................
c.Sốnàonhânvới0cũngbằng0.Vídụ:......................................
d.Sónàonhânvới0cũngbằngchínhnó.Vídụ............................
e.Số0chiachosốnàocũngbằng0.Vídụ................................
f.Số0chiachosốnàokhác0cũngbằng0.Vídụ.......................


Bài3:Số?
............×5=0
6:............=6
8×......:5=0
6×3×........=0
Bài4:Nối(theomẫu).Tìmx:

...................:1=1
10×.......×5=0

.....:10×5=0
15:5×5×.....=0

8201061215


Phần2­TựLuận:
Bài1:Tính
3×2:1

3:1×2

8×0:1

5×4:1

6×0:6

...................


...................

...................

...................

................... ...................

...................
...................
...................
Bài2:Viếtsốthíchhợpvàochỗtrống.

...................

................... ...................

Sốbịchia

12

24

15

35

40

Sốchia



4

4

3

5

4

Thương
Bài3:Tìmx:
x:2=5×2
...............................
................................
x:4=3×2
...............................
................................

x:3=45:5
...............................
................................
x:5=3×3
...............................
...................................

Bài4::Điềndấu>,<,=vàochỗchấm(….)
19cm+50cm….6dm


10dm….35cm+53cm

50cm×2…..10dm

20cm×4….9dm

Bài5:Điềnsốthíchhợpvàochỗtrống.
a)1ngày=…………giờ
1giờ=………..phút
1phút=……..giây

b*)ngày=......giờ
ngày=......giờ

8:2×1

4

4

9

8


1tuần=….ngày
Bài6:TínhchuvihìnhtamgiácABCbiếtđộdàicáccạnhlầnlượtlà:15cm,27cm,
28cm.
Bàigiải


Bài7:TínhchuvihìnhtứgiácMNPQbiếtđộdàicáccạnhlầnlượtlà:18dm,23dm,
25dm,34dm.
Bàigiải

Bài8
:Cómộtsốbútchìchiavào10hộp,mỗihộpcó5bútchì.Hỏicótấtcẩbao
nhiêubútchì?
Bàigiải


Bài9
:Mộtthanhsắtđượcuốnthànhhìnhvng(nhưhìnhvẽ).Hãytínhđộdàithanh
sắtđó.
Bàigiải:


……………………………………….............
20cm



……………………………………………….
……………………………………………….
…………………………………………………

Bài10:Có18bơnghoa,mỗilọcắm6bơnghoa.Hỏicầnbaonhiêulọđểcắmhếtsố
hoađó?
Bàigiải



ĐÁPÁN
B.BÀITẬP
Phần1.Bàitậptrắcnghiệm:
Bài1:Khoanhvàochữcáitrướcýđúngtrongmỗicâusau:
Câusố
a
b
c
Đápán
A
B
A
cBài2:

d
C

a.Sốnàonhânvới1cũngbằng1.Vídụ:.........................................

S

b.Sốnàochiacho1cũngbằngchínhsốđó.Vídụ5:1=5

Đ

c.Sốnàonhânvới0cũngbằng0.Vídụ:0×3=0

Đ

d.Sónàonhânvới0cũngbằngchínhnó.Vídụ............................



S

e.Số0chiachosốnàocũngbằng0.
f.Số0chiachosốnàokhác0cũngbằng0.Vídụ0:3=0

S
Đ

Bài3:Số?
0×5=0
8×0:5=0

6:1=6
6×3×0=0

1:1=1
10×0×5=0

0:10×5=0
15:5×5×0=0

Bài4:Nối(theomẫu).Tìmx:

8201061215

Phần2­TựLuận:
Bài1:Tính



3×2:1

3:1×2

8×0:1

=6:1=6
=3×2=6 =0:1=0
Bài2:Viếtsốthíchhợpvàochỗtrống.

5×4:1

6×0:6

8:2×1

=20:1=20

=0:6=0

=4×1=4

Sốbịchia

12

24

15


35

40

36

32

Sốchia

4

4

3

5

4

4

4

Thương

3

6


5

7

10

9

8

Bài3:Tìmx:
x:2 =5×2

x:3 =45:5

x:2 =10

x:3 =9

x =10:2

x =9×3

x =5
x:4 =3×2

x =27
x:5 =3×3

x:4 =6



x:5 =9

x =6×4

x =9×5

x =24
Bài4::Điềndấu>,<,=vàochỗchấm(….)

x =45

19cm+50cm>6dm

10dm>35cm+53cm

50cm×2=10dm

20cm×4<9dm

Bài5:Điềnsốthíchhợpvàochỗtrống.
a)1ngày=24giờ

b*)ngày=8giờ

1giờ=60phút

ngày=6giờ

1phút=60giây


1tuần=7ngày
Bài6:TínhchuvihìnhtamgiácABCbiếtđộdàicáccạnhlầnlượtlà:15cm,27cm,
28cm.


Bàigiải
ChuvihìnhtamgiácABClà:
15+27+28=70(cm)
Đápsố:70cm
Bài7:TínhchuvihìnhtứgiácMNPQbiếtđộdàicáccạnhlầnlượtlà:18dm,23dm,
25dm,34dm.
Bàigiải
ChuvihìnhtứgiácMNPQlà:
18+23+25+34=100(dm)
Đápsố:100dm
Bài8
:Cómộtsốbútchìchiavào10hộp,mỗihộpcó5bútchì.Hỏicótấtcẩbao
nhiêubútchì?
Bàigiải
Cótấtcảsốbútchìlà:
10×5=50(bút)
Đápsố:50bútchì
Bài9
:Mộtthanhsắtđượcuốnthànhhìnhvng(nhưhìnhvẽ).Hãytínhđộdàithanh
sắtđó.
Bàigiải
Độdàithanhsắtđólà:
20+20+20+20=80(cm)
Đápsố:100cm



Bài10:Có18bơnghoa,mỗilọcắm6bơnghoa.Hỏicầnbaonhiêulọđểcắmhếtsố
hoađó?
Bàigiải
Cầnsốlọđểđểcắmhếtsốhoađó:
18:6=3(lọhoa)
Đápsố:3lọhoa