Bạn tri kỷ của tôi tiếng anh là gì năm 2024

Có thể ghép từ “mate” với các từ khác để làm rõ hơn về mối liên hệ của những người bạn đó như là “schoolmate, classmate, roommate” có nghĩa là “bạn cùng trường, bạn cùng lớp, bạn cùng phòng”, “playmate” là bạn cùng chơi, “soulmate” - bạn tâm giao/tri kỷ... Linh: Anh John ơi, sau khi đọc bài “Bạn hay thù - Friend or foe”, một vài người bạn của Linh có hỏi Linh rằng còn rất nhiều thứ rất “hay ho” liên quan đến “friend” nữa, ví dụ như là các từ khác nữa cùng có nghĩa là “bạn”...

Chủ đề:

  • mẹo học ngoại ngữ
  • phương pháp học tiếng Anh
  • hướng dẫn học tiếng anh
  • học tốt tiếng Anh
  • yếu tố quan trọng khi học tiếng Anh

Bạn tri kỷ của tôi tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung Text: “Bạn tri kỷ” trong tiếng Anh là gì?

  1. “Bạn tri kỷ” trong tiếng Anh là gì? Có thể ghép từ “mate” với các từ khác để làm rõ hơn về mối liên hệ của những người bạn đó như là “schoolmate, classmate, roommate” có nghĩa là “bạn cùng trường, bạn cùng lớp, bạn cùng phòng”, “playmate” là bạn cùng chơi, “soulmate” - bạn tâm giao/tri kỷ... Linh: Anh John ơi, sau khi đọc bài “Bạn hay thù - Friend or foe”, một vài người bạn của Linh có hỏi Linh rằng còn rất nhiều thứ rất “hay ho” liên quan đến “friend” nữa, ví dụ như là các từ khác nữa cùng có nghĩa là “bạn” chẳng hạn. Hay hôm nay chúng ta thử ngồi ôn lại một lượt để lần tới gặp nhau, Linh sẽ khoe với các bạn ấy luôn? John: Được thôi, vì tránh cho Linh khỏi bị friendless (tính từ - không có bạn), anh sẽ dời lịch dành cho việc “ngồi không ngẫm sự đời” của anh sang buổi chiều, sau việc “đi ra rồi lại đi vào” vậy! Có rất nhiều từ/từ lóng cũng có nghĩa là bạn hoặc gần gần với bạn như: mate, pal, buddy, colleague, comrade, partner… Linh: Linh biết rồi, “mate” cũng có nghĩa là bạn và nó có thể ghép với các từ khác để làm rõ hơn về mối liên hệ của những người bạn đó như là “Schoolmate, classmate, roommate” có
  2. nghĩa là “bạn cùng trường, bạn cùng lớp, bạn cùng phòng”, “playmate” là bạn cùng chơi, “soulmate” - bạn tâm giao/tri kỷ, đúng không anh? John: Đúng rồi, nhưng đừng nhầm với “checkmate” (danh từ/động từ - chiếu tướng) đấy nhé! “Mate” cũng còn thường được dùng khi nói về bạn tình trong thế giới động vật. Linh: “Colleague” là bạn đồng nghiệp, “comrade ” (/'k mrid/) là đồng chí thì Linh biết rồi, còn “partner” có phải là đối tác, cộng sự hay một người làm cùng với mình việc gì đó, gần giống như “associate” (/ə so i e t/) đúng không anh? John: Ừ, nhưng “partner” còn dùng cho vợ, chồng, người yêu hoặc là bạn nhảy hay người cùng chơi trong những môn thể nữa nhưng “associate” thì không. Linh: Còn “buddy” cũng là bạn nhưng thân thiết, thân mật hơn một chút? John: Cũng tương tự như “pal” nữa. “Pen pal (pen friend)” - bạn qua thư, thường dùng với thư tay, nhưng cũng có thể chấp nhận với thư điện tử. “Ally” (/ə´lai/) là bạn đồng minh. “Companion” (/kəm´pænjən/) - bạn, bầu bạn, người cùng làm một việc gì đó, bạn đường…

To have been understood by a man such as Broken Sword allows me to face death without fear or regret.

Vì chúng ta phải đấu tranh cho người tri kỷ của mình.

Because you fight for your soul mates.

Nhưng sau đó tôi có tể làm bạn tri kỷ của anh, Voonda

But then I could be your sidekick, Voonda.

Bạn tri kỷ của tôi.

My best friend.

Tôi gặp chị Dorothea ở đó, và chẳng bao lâu sau, chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ.

There I met Dorothea, and soon we became inseparable.

Hắn nghĩ hắn đang tán tỉnh tri kỷ của hắn trong thực tế thì hoàn toàn lạ với hắn.

He thinks he's courting uls sohi mate who in reality is a total stranger to him.

Chị ấy là tình yêu của cuộc đời tôi, là bạn thân nhất của tôi, là tri kỷ của tôi.

She's really love of my life, she's my best friend, she's my soul mate.

Cậu là bạn tri kỷ của Kronos; các tín đồ và đột quân của Kronos tu tập trên con thuyền Công chúa Andromeda.

He is the sidekick to, Kronos; Kronos' followers and army gather on a ship called the Princess Andromeda.

Khả năng của mình là tri kỷ cho phép anh để giao tiếp với động vật và thậm chí vô tri vô giác đối tượng.

Her ability is Soulmate, which allows her to communicate with animals and even inanimate objects.

Người bạn chân thành nhất của ta, tri kỷ của ta, lý do tồn tại của ta, sultan của ta, tình yêu của duy nhất ta.

My most sincere friend, my confidant, my very existence, my Sultan, my one and only love.

Tuy nhiên, nhiều tuần lễ sau, Francesco Scavullo, một bạn và người tri kỷ của Carangi đã gửi thiệp chia buồn khi biết tin cô chết.

However, weeks later, Francesco Scavullo, Carangi's friend and confidant, sent a Mass card when he heard the news.

Hiệu trưởng trường Hogwarts là Albus Dumbledore, một vị phù thủy quyền năng nhưng tốt bụng, người dần trở thành bạn tri kỷ của Harry trong truyện.

The headmaster of Hogwarts is the powerful, but kind wizard Albus Dumbledore, who becomes Harry's confidant.