Show
Phản ứng hóa học:BaSO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + SO2↑ Quảng cáo Điều kiện phản ứng - Không có Cách thực hiện phản ứng - Cho BaSO3 tác dụng với dung dịch HCl Hiện tượng nhận biết phản ứng - Bari sunfit phản ứng với dung dịch axit clohiđric sinh ra khí SO2 Bạn có biết Tương tự như BaSO3, các muối sunfit khác như Na2SO3, K2SO3, CaSO3… cũng có phản ứng với HCl tạo khí SO2 Ví dụ minh họaVí dụ 1: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D. Na, K2O, Al2O3 Đáp án: C Hướng dẫn giải Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng Quảng cáo Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là: A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần. B. có chất khí không màu bay lên. C. xuất hiện kết tủa trắng, D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt. Đáp án: C Hướng dẫn giải Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O Ví dụ 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4 B. HNO3, NaCl C. HNO3, KHSO4, MgCl2 D. Ca(OH)2, NaCl Đáp án: A Hướng dẫn giải HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Giới thiệu kênh Youtube VietJack Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVIDTổng hợp các video dạy học từ các giáo viên giỏi nhất - CHỈ TỪ 399K tại khoahoc.vietjack.com Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85 phuong-trinh-hoa-hoc-cua-bari-ba.jsp
CuCl2, BaSO3, K3PO4, Fe2(SO4)3, AL(NO3)3, Mg(OH) đọc như thế nào??? Phân loại ( Oxit, Axit, Bazơ, Muối ) và gọi tên các chất có công thức sau: K2O, Al2O3, ZnSO4, P2O5, KOH, SO3, H3PO4, Fe(OH)2, HNO3, AlCl3, Fe2(SO4)3, CaO, H2SO4, Al(OH)3, Cu(NO3)2. Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết: Ag(I) và (NO3) (I) Zn (II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(III) Na(I) và (CO3) (II) Ba(II) và (PO4)(III) Fe(III) và (SO4)(II) Pb (II) và S (II) Mg(II) và Cl(I) (NH4)(I) và (SiO3)(II) giúp mình với ạ ^^ Bài tập 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các nguyên tố: K, Al, Ba, Cu, Fe, Na với nhóm nguyên tử (NO3), (SO4), (PO4), (CO3). Gọi tên các hợp chất vừa lập được ? cho 11.2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được đung dịch X Cô cạn dd X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức rắn Y: Bài 1 Cho các chất sau: ZnO, Al(OH)3, HCl, SO3, Na2SO4, FeCl3, NaOH, H2SO4, Fe2O3, AgNO3. a) Hãy cho biết chất nào là oxit, axit, bazo, muối. b) Gọi tên các chất trên. Phân loại và gọi tên các hợp chất sau HCl,H2S,CaCl2,KOH,Mg(OH)2,Fe(OH)3,H2SO4,Na2SO4 Có 1 số CTHH được viết như sau:KO,Al2O3,FeO,CaO,Zn2O,MgO,Mg2O,N2O,PO,SO,S2O.Hãy chỉ ra nhửng công thức oxit viết sai và sữa lại cho đúng Câu1: bổ túc,lập PTHH 1/ ?+?->FeS 2/ CaCO3->CaO+CO2 3/ ?+CL2->CuCL2 4/ CaO+H2O->Ca(OH)2 5/ FeCL3+NaOH->Fe(OH)3+NaCL 6/ KNO3->KNO2+O2 7/ Fe(OH)3->Fe2O3+H2O 8/ FeCL2+CL2->FeCL3 9/ Fe3O4+HCL->FeCL2+FeCL3+H2O Câu hỏi phụ các chất sau đây chất nào là oxit axit và oxit bazo Fe(OH)2,CaCO3,KNO3. hoàn thành các Pt phản ứngdưới đây |