Baso3 là gì

  • Môn Hóa học
  • Wiki Phương trình hóa học

  • Baso3 là gì
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phản ứng hóa học:

    BaSO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + SO2↑

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaSO3 tác dụng với dung dịch HCl

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Bari sunfit phản ứng với dung dịch axit clohiđric sinh ra khí SO2

Bạn có biết

Tương tự như BaSO3, các muối sunfit khác như Na2SO3, K2SO3, CaSO3… cũng có phản ứng với HCl tạo khí SO2

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Na, BaO, MgO      B. Mg, Ca, Ba

C. Na, K2O, BaO      D. Na, K2O, Al2O3

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng

Quảng cáo

Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:

A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.

B. có chất khí không màu bay lên.

C. xuất hiện kết tủa trắng,

D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O

Ví dụ 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4

B. HNO3, NaCl

C. HNO3, KHSO4, MgCl2

D. Ca(OH)2, NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O

Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O

KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
  • Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
  • Kho trắc nghiệm các môn khác

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Tổng hợp các video dạy học từ các giáo viên giỏi nhất - CHỈ TỪ 399K tại khoahoc.vietjack.com

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-bari-ba.jsp


  • Soạn Văn 12
  • Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 12
  • Giải bài tập Toán 12
  • Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
  • Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
  • Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
  • Giải bài tập Vật lý 12
  • Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
  • Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
  • Giải bài tập Hóa học 12
  • Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
  • Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
  • Giải bài tập Sinh học 12
  • Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
  • Chuyên đề Sinh học 12
  • Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
  • Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
  • Giải bài tập Địa Lí 12
  • Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
  • Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
  • Giải bài tập Tiếng anh 12
  • Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
  • Giải bài tập Lịch sử 12
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 12
  • Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
  • Giải bài tập Tin học 12
  • Giải bài tập GDCD 12
  • Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
  • Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
  • Giải bài tập Công nghệ 12

CuCl2, BaSO3, K3PO4, Fe2(SO4)3, AL(NO3)3, Mg(OH) đọc như thế nào???

Phân loại ( Oxit, Axit, Bazơ, Muối ) và gọi tên các chất có công thức sau: K2O, Al2O3, ZnSO4, P2O5, KOH, SO3, H3PO4, Fe(OH)2, HNO3, AlCl3, Fe2(SO4)3, CaO, H2SO4, Al(OH)3, Cu(NO3)2.

Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:

Ag(I) và (NO3) (I)                 Zn (II) và (SO4)(II)                          Al(III) và (PO4)(III)

Na(I) và (CO3) (II)                 Ba(II) và (PO4)(III)                         Fe(III) và (SO4)(II)

Pb (II) và S (II)                       Mg(II) và Cl(I)                                (NH4)(I) và (SiO3)(II)

giúp mình với ạ ^^

Bài tập 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các nguyên tố: K, Al, Ba, Cu, Fe, Na với nhóm nguyên tử (NO3), (SO4), (PO4), (CO3). Gọi tên các hợp chất vừa lập được ?

cho 11.2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được đung dịch X Cô cạn dd X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức rắn Y:
A Fe2(SO4)3 B FeSO4 C FeSO4.5H2O D FeSO4.7H2O

Bài 1 Cho các chất sau: ZnO, Al(OH)3, HCl, SO3, Na2SO4, FeCl3, NaOH, H2SO4, Fe2O3, AgNO3. a) Hãy cho biết chất nào là oxit, axit, bazo, muối. b) Gọi tên các chất trên.

Phân loại và gọi tên các hợp chất sau

HCl,H2S,CaCl2,KOH,Mg(OH)2,Fe(OH)3,H2SO4,Na2SO4

Có 1 số CTHH được viết như sau:KO,Al2O3,FeO,CaO,Zn2O,MgO,Mg2O,N2O,PO,SO,S2O.Hãy chỉ ra nhửng công thức oxit viết sai và sữa lại cho đúng

Câu1: bổ túc,lập PTHH

1/ ?+?->FeS

2/ CaCO3->CaO+CO2

3/ ?+CL2->CuCL2

4/ CaO+H2O->Ca(OH)2

5/ FeCL3+NaOH->Fe(OH)3+NaCL

6/ KNO3->KNO2+O2

7/ Fe(OH)3->Fe2O3+H2O

8/ FeCL2+CL2->FeCL3

9/ Fe3O4+HCL->FeCL2+FeCL3+H2O

Câu hỏi phụ các chất sau đây chất nào là oxit axit và oxit bazo Fe(OH)2,CaCO3,KNO3.

hoàn thành các Pt phản ứngdưới đây
a) Fe + O2 ---> Fe3O4
b) Al + HCl ---> AlCl3 + H2
c) Fe + Cl2 ---> FeCl3
d) KClO3 ---> KCl + O2
e) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
f) P2O5 + H2o ---> H3PO4
g) K2O + H2O ---> KOH
h) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2