Bố tên quân đặt tên con là gì

Tên “Quân” là một trong những tên hay cho con trai được nhiều bố mẹ tìm kiếm đặt cho con mình. Vậy đặt tên hay cho bé trai tên Quân độc đáo, ý nghĩa thế nào? Bố mẹ có thể tham khảo những tên đệm cho tên Quân dưới đây nhé.

Bố tên quân đặt tên con là gì

Ý nghĩa tên Quân

Tên Quân có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán – Việt, chữ “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Đặt tên con là Quân mong muốn con tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.

Danh sách tên hay cho bé trai tên Quân

Bố tên quân đặt tên con là gì

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên Quân-Đặt tên hay cho bé trai là Quân độc đáo, ý nghĩa

  • An Quân: An là bình yên. An Quân ngụ ý chỉ người cao sang có thái độ điềm tĩnh tốt đẹp.
  • An Quân: Là người an bình tốt lành như vua chúa.
  • Anh Quân: Là cái tên được đặt để mong con thông minh, tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo, được người khác tôn trọng, kính yêu.
  • Bảo Quân: Có ý nghĩa con là báu vật quý giá đối với cha mẹ, mong con sẽ thông minh, tài trí, làm nên sự nghiệp.
  • Bình Quân: Tên hay cho bé trai là Quân thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa. Đây là tên dùng để đặt cho con trai ngụ ý sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn như bậc quân vương bình trị đất nước.
  • Chi Quân: Có ý nghĩa nói về nét đẹp ngây thơ, hồn nhiên, vô tư, yêu đời của người con gái, còn toát lên sự kiên cường, bản lĩnh, không ngại khó khăn, gian khổ.
  • Đăng Quân: Cha mẹ mong muốn con là người thông minh đa tài, có tương lai tươi sáng, thành công trong cuộc sống phúc lộc an nhàn.
  • Đình Quân: Mong muốn con là chàng trai thông minh, đa tài. Tương lai con sẽ thành công đem lại sự giàu sang phú quý, phát tài phát lộc.
  • Độ Quân: Chỉ người đàn ông có đức độ như vua chúa.
  • Đồng Quân: Ý nghĩa là đứa trẻ có cốt cách làm vua
  • Đức Quân: Con là chàng trai có đức độ, uy nghi của người đứng đầu.
  • Dương Quân: Theo nghĩa Hán – Việt, Dương là ánh sáng mặt trời, là đại dương, “Quân” có nghĩa là vua, ý chỉ sự tài giỏi, xuất chúng. “Dương Quân” có nghĩa là vị vua của biển hoặc vua của ánh mặt trời. Đặt tên con trai là Dương Quân nói đến người thông minh, tài giỏi hơn người, bản lĩnh và mạnh mẽ.
  • Hà Quân: Tính cách dễ dàng hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công.
  • Hiểu Quân: Ý nghĩa là vị vua trẻ mới đăng quang, ngụ ý con sẽ là người có đức độ tài cán hơn người.
  • Hoàng Quân: Con là ông hoàng trong lòng mọi người.
  • Mạnh Quân: Là cái tên được đặt với ý nghĩa mong con luôn anh minh, mạnh khỏe, bản lĩnh và kiên cường.
  • Minh Quân: Con sẽ luôn anh minh và công bằng, là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
  • Nam Quân: Mong muốn con sẽ là một vị nam tử hán đại trương phu, làm việc chính nghĩa, danh lợi song toàn.
  • Nhật Quân: Là cái tên mang những gửi gắm của cha mẹ mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ.”
  • Sơn Quân: Vị minh quân của núi rừng
  • Thanh Quân: Con là chàng trai thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng tôn trọng
  • Thiếu Quân: Là vị vua trẻ, chỉ về con người có phẩm chất tôn quý.
  • Triều Quân: Con là người tài giỏi làm vua chốn triều cương.
  • Tùng Quân: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người, luôn anh minh, chính trực

Trên đây là những thông tin giúp bạn hiểu được ý nghĩa tên Quân và cách đặt tên hay cho bé trai là Quân độc đáo, ý nghĩa. Chúc các bố mẹ chọn được tên hay, phù hợp cho con trai mình nhé.

Tiếp tục ở chuyên mục tên hay hôm nay, chúng tôi sẽ giải thích ý nghĩa tên Quân đồng thời chia sẻ những tên đệm cho tên Quân hay mà độc đáo giúp con có tương lai sáng lạng trong tương lai chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo.

  • Ý nghĩa tên Quân là gì?
  • Tổng hợp các tên đệm cho tên Quân dành cho bé trai hay nhất

Ý nghĩaTheo nghĩa gốc Hán, Quân thường được chỉ vua chúa là người đứng đầu điều hành đất nước. Chính vì vậy, bố mẹ đặt tên Quân mong con là người thông minh, đa tài, nhanh trí. Sau này con sẽ có một cuộc đời bình an, phú quý, công danh đầy đủ, làm ăn phát đạt, là người có tài, có tầm nhìn sâu rộng và sẽ là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.

Bố tên quân đặt tên con là gì

Tham khảo thêm:

  • Ý nghĩa tên Hạnh – Cách đặt tên đệm cho tên Hạnh bình an
  • Ý nghĩa tên Minh – Gợi ý tên đệm cho tên Minh bé trai, gái độc đáo nhất
  • Ý nghĩa tên Trang – Top tên đệm cho tên Trang hay nhất

Tổng hợp các tên đệm cho tên Quân dành cho bé trai hay nhất

Anh Quân: Theo nghĩa Hán – Việt, Anhcó nghĩa là tinh anh, lanh lợi còn Quân có nghĩa là vua. Chính vì vậy, Anh Quân là cái tên được đặt để mong con thông minh, tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo, được người khác tôn trọng, kính yêu.

An Quân: An là bình yên. An Quân ngụ ý người cao sang có thái độ điềm tĩnh tốt đẹp

Bảo Quân: Theo nghĩa Hán – Việt, Bảo có nghĩa là bảo bối còn Quân có nghĩa là Vua. Tên Bảo Quân được đặt với ý nghĩa con là báu vật quý giá đối với cha mẹ, mong con sẽ thông minh, tài trí, làm nên sự nghiệp.

Bình Quân: Chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa. Sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn như bậc quân vương bình trị đất nước.

Chi Quân: Có ý nghĩa nói về nét đẹp ngây thơ, hồn nhiên, vô tư, yêu đời của người con gái, còn toát lên sự kiên cường, bản lĩnh, không ngại khó khăn, gian khổ.

Đăng Quân: Cha mẹ mong muốn con là người thông minh đa tài, có tương lai tươi sáng, thành công trong cuộc sống phúc lộc an nhàn.

Đình Quân: Theo nghĩa Hán – Việt, Quân chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí. Còn Đình thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Tên Quân Đình chỉ người thông minh , đa tài tương lai con sẽ thành công đem lại sự giàu sang phú quý, phát tài phát lộc.

Đức Quân: Con là chàng trai có đức độ, uy nghi của người đứng đầu.

Dương Quân: Theo nghĩa Hán – Việt, Dương có nghĩa là ánh sáng mặt trời, đại dương. Còn Quân có nghĩa là vua, ý chỉ sự tài giỏi, xuất chúng. Tên Dương Quân nói đến người thông minh, tài giỏi hơn người, bản lĩnh và mạnh mẽ.

Hoàng Quân” Con là ông hoàng trong lòng mọi người

Mạnh Quân:Theo nghĩa Hán – Việt, Quân có nghĩa là vua người đứng đầu một đất nước. Còn Mạnh chỉ sự mạnh mẽ và kiên cường. Do đó, Mạnh Quân là cái tên được đặt với ý nghĩa mong con luôn anh minh, mạnh khỏe, bản lĩnh và kiên cường.

Minh Quân: Con sẽ luôn anh minh và công bằng, là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

Nam Quân: Theo Hán Việt, Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Quân được đặt với mong muốn con sẽ là một vị nam tử hán đại trương phu, làm việc chính nghĩa, danh lợi song toàn.

Nhật Quân: Theo nghĩa Hán – Việt, Nhật có nghĩa là mặt trời còn Quân có nghĩa là vua. Vì vậy, Nhật Quân là cái tên mang những gửi gắm của cha mẹ mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ.

Sơn Quân: Vị minh quân của núi rừng

Thanh Quân: Theo Hán Việt, Thanh là màu xanh, thanh cao, liêm khiết. Quân chỉ những người, tài đức vẹn toàn, quân tử, có khí phách. Tên Thanh Quân dùng để nói đến người thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng tôn trọng

Tùng Quân: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người, luôn anh minh, chính trực

Bên trên chính là toàn bộ ý nghĩa tên Quân cũng như danh sách các tên đệm phù hợp với tên Quân mà chúng tôi đã phân tích chi tiết phía trên có thể giúp các bạn lựa chọn được tên phù hợp với con của mình nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài đọc của chúng tôi!