Cách tra điểm thi vào 10 An Giang

Cách tra cứu, thời gian công bố điểm thi vào lớp 10 của 63 tỉnh thành

Hiện tại đã có tỉnh, thành công bố điểm thi vào lớp 10 năm 2021 - 2022. Ngay từ bây giờ, các em có thể tham khảo cách tra cứu điểm thi vào lớp 10, để nhanh chóng biết điểm thi của mình.

8 tỉnh thành công bố điểm thi đó là: An Giang, Quảng Nam, Quảng Trị, Thái Bình, Vĩnh Long, Đồng Nai, Thanh Hóa, Bà Rịa - Vũng Tàu. Để tra cứu điểm thi vào lớp 10 ở các tỉnh thành, có thể vào website của các Sở Giáo dục và Đào tạo của từng tỉnh để xem. Mời các bậc phụ huynh và các em học sinh nhấn vào link tỉnh của mình để tra cứu điểm tuyển sinh vào lớp 10:

Hướng dẫn tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2021

TỉnhThời gian công bố điểm thi vào 10 năm 2021
Cần Thơ Đang cập nhật
Bình Dương 21/6
An Giang Đang cập nhật
Bến Tre18 đến 21/6
Đắk Nôngtrước 17/6
Đồng Nai16/6
Hà Namchuyên 15/6; trường thường 29/6
Hải DươngĐang cập nhật
Khánh Hòa17/6
Lạng Sơn25 - 30/6
Lào Caitrung tuần tháng 6
Ninh Thuận20/6
Phú Thọdự kiến 25/6
Quảng Bình17/6
Quảng Namtrước 20/6
Quảng Ngãi Trước 16/6
Quảng Ninh14/6
Quảng Trị17/6 (kết quả xét tuyển)
Sóc TrăngĐang cập nhật
Sơn La25/6
Thái Bìnhchuyên 10/6
Thanh Hóa13/6
Huế18/6 (có thể sớm hơn)
Tiền GiangĐầu tháng 7
Trà Vinh12/6
Tuyên QuangĐang cập nhật
Vĩnh Longtrước 9/6
Vĩnh Phúc3/7
Phú YênĐang cập nhật
Tây Ninh8h00 ngày 18/6
Thái Nguyên20 đến 25/6

Dưới đây bạn sẽ thấy danh mục các tỉnh thành trên cả nước đã, đang công bố điểm thi vào THPT. Chỉ cần kéo và tìm kiếm địa phương cư trú của bạn rồi nhấn chuột trái vào để truy cập.

Lưu ý: Các tỉnh thành và một số trường khác sẽ được Download.vn cập nhật liên tục và thường xuyên nhất.

Cập nhật: 14/06/2021

STT

Tỉnh, thành

Tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2021

1

An Giang

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 19/06/2021)

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

Xét tuyển

3

Bạc Liêu

Tra cứu điểm thi

4

Bắc Giang

Tra cứu điểm thi

5

Bắc Kạn

Tra cứu điểm thi

6

Bắc Ninh

Tra cứu điểm thi

7

Bến Tre

Tra cứu điểm thi

8

Bình Dương

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 15/06/2021)

9

Bình Định

Tra cứu điểm thi

10

Bình Phước

Tra cứu điểm thi

11

Bình Thuận

Tra cứu điểm thi

12

Cà Mau

Tra cứu điểm thi

13

Cần Thơ

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 15/06/2021)

14

Cao Bằng

Tra cứu điểm thi

15

Đà Nẵng

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 25/06/2021)

16

Đăk Lăk

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 18/06/2021)

17

Đăk Nông

Xét tuyển

18

Điện Biên

Xét tuyển

19

Đồng Nai

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 16/06/2021)

20

Đồng Tháp

Tra cứu điểm thi

21

Gia Lai

Tra cứu điểm thi

22

Hà Giang

Xét tuyển

23

Hà Nam

Tra cứu điểm thi

24

Hà Nội

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 26/06/2021)

25

Hà Tĩnh

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 16/06/2021)

26

Hải Dương

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 28/06/2021)

27

Hải Phòng

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 21/06/2021)

28

Hậu Giang

Tra cứu điểm thi

29

Hòa Bình

Tra cứu điểm thi

30

Hưng Yên

Tra cứu điểm thi

31

Khánh Hòa

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 18/06/2021)

32

Kiên Giang

Tra cứu điểm thi

33

Kon Tum

Tra cứu điểm thi

34

Lai Châu

Tra cứu điểm thi

35

Lâm Đồng

Tra cứu điểm thi

36

Lạng Sơn

Tra cứu điểm thi

37

Lào Cai

Tra cứu điểm thi

38

Long An

Tra cứu điểm thi

39

Nam Định

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 15/06/2021)

40

Nghệ An

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 05/07/2021)

41

Ninh Bình

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 17/06/2021)

42

Ninh Thuận

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 19/06/2021)

43

Phú Thọ

Tra cứu điểm thi

44

Phú Yên

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 16/06/2021)

45

Quảng Bình

Tra cứu điểm thi

46

Quảng Nam

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 17/06/2021)

47

Quảng Ngãi

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 15/06/2021)

48

Quảng Ninh

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 19/06/2021)

49

Quảng Trị

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 17/06/2021)

50

Sóc Trăng

Xét tuyển

51

Sơn La

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 15/06/2021)

52

Tây Ninh

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 17/06/2021)

53

Thái Bình

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 16/06/2021)

54

Thái Nguyên

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 15/06/2021)

55

Thanh Hoá

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 15/06/2021)

56

Thừa Thiên Huế

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 21/06/2021)

57

Tiền Giang

  • Tra cứu điểm thi (công bố ngày 16/06/2021)
  • Bảng tổng hợp: Tại đây

58

TP. HCM

Tra cứu điểm thi

59

Trà Vinh

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 15/06/2021)

60

Tuyên Quang

Tra cứu điểm thi

61

Vĩnh Long

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 23/06/2021)

62

Vĩnh Phúc

Tra cứu điểm thi (công bố ngày 01/07/2021)

63

Yên Bái

Tra cứu điểm thi

Bước 1: Nhấn vào đường link Tra cứu điểm thi tương ứng với tỉnh/thành phố bạn muốn tra cứu (Tại bảng trên). Ví dụ bên dưới được thực hiện với website tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 của tỉnh Tiền Giang.

Bước 2: Nhập số báo danh tại Hội đồng thi đã cung cấp > Chọn Tra cứu.

Màn hình sẽ hiển thị tự động tên và điểm cụ thể từng môn, tổng điểm xét tuyển THPT và tổng điểm xét tuyển THPT Chuyên (nếu thí sinh có dự tuyển).

Lưu ý:

  • Công thức tính điểm trong bài sau chỉ mang tính chất tham khảo, vì cách tính điểm tại mỗi tỉnh/TP sẽ có điều chỉnh khác nhau, phù hợp với địa bàn tuyển sinh.
  • Thông tin về công thức tính được đề cập bên dưới được tham khảo và cập nhật từ Báo Lao Động vào ngày 13/07/2021.

- Hệ THPT

Điểm xét tuyển vào lớp 10 với các tường THPT công lập không chuyên được tính như sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ văn) x 2 + (Điểm bài thi môn Ngoại ngữ + Điểm bài thi môn thứ tư) + Điểm ưu tiên.

Trong đó:

- Điểm bài thi của các môn tính theo thang điểm 10,0.

- Điểm ưu tiên của học sinh theo Quy chế tuyển sinh THCS và THPT ban hành kèm Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT, sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT và Thông tư 18/2014/TT-BGDĐT.

- Hệ THPT Chuyên

Vòng 1: Sơ tuyển

Những học sinh đạt điểm sơ tuyển từ 10,0 điểm trở lên sẽ được chọn vào vòng thi tuyển. Trong đó, điểm sơ tuyển được tính:

Điểm sơ tuyển = Điểm thi học sinh giỏi, tài năng + Điểm xếp loại học lực 4 năm cấp THCS + Điểm kết quả tốt nghiệp THCS.

Các tiêu chí được đánh giá bằng điểm số như sau:

  • Kết quả tham gia các hoạt động xã hội, thi tài năng trong phạm vi tổ chức của tỉnh, toàn quốc, khu vực và quốc tế; điểm cho mỗi giải được tính như sau: Giải nhất được 5,0 điểm, giải nhì được 4,0 điểm, giải ba được 3,0 điểm, giải khuyến khích được 2,0 điểm.
  • Kết quả xếp loại học lực 4 năm cấp THCS: Mỗi năm xếp loại học lực giỏi được 3,0 điểm, học lực khá được 2,0 điểm.
  • Kết quả tốt nghiệp THCS: Tốt nghiệp loại giỏi được 3,0 điểm, loại khá được 2,0 điểm.

Vòng 2: Thi tuyển

Điểm xét tuyển = Tổng điểm các bài thi không chuyên (hệ số 1) + Điểm bài thi chuyên (hệ số 2)

Trong đó:

  • Điểm bài thi của các môn tính theo thang điểm 10,0.
  • Các trường sẽ tuyển những thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường, lấy theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
  • Đồng thời, các trường chỉ xét tuyển đối với học sinh có đủ bài thi theo quy định, không vi phạm Quy chế thi đến mức hủy kết quả bài thi, các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2,0 điểm.

- Hệ THPT

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 tại TP. HCM có cách tính điểm có sự thay đổi khi điều chỉnh hệ số các môn thi.

Tổng điểm xét tuyển vào lớp 10 công lập = điểm Ngữ văn + điểm Toán + điểm Ngoại ngữ + điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: Điểm ưu tiên của học sinh theo Quy chế tuyển sinh THCS và THPT ban hành kèm Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT, sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT và Thông tư 18/2014/TT-BGDĐT.

- Hệ THPT Chuyên

Sơ tuyển: Thí sinh có học lực Khá và hạnh kiểm Tốt, hoàn thành chương trình giáo dục THCS trên địa bàn TPHCM. Đối với Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong được tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm các bài thi không chuyên (hệ số 1) + Điểm bài thi chuyên (hệ số 2).

Trong đó:

  • Điểm bài thi của các môn tính theo thang điểm 10,0.
  • Các trường sẽ tuyển những thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường, lấy theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
  • Các trường chỉ xét tuyển đối với học sinh có đủ bài thi theo quy định, không vi phạm Quy chế thi đến mức hủy kết quả bài thi, các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2,0 điểm.

- Hệ THPT

Điểm xét tuyển = Điểm Toán x 2 + Điểm Ngữ văn x 2 + Điểm Ngoại ngữ + Tổng điểm kết quả xếp loại hạnh kiểm và học tập của 04 năm học cấp THCS + Điểm ưu tiên (nếu có). 

- Hệ THPT Chuyên

Điều kiện dự tuyển: Xếp loại hạnh kiểm, học lực cả năm học của các lớp cấp THCS từ khá trở lên, tốt nghiệp THCS tại các cơ sở giáo dục tại TP. Đà Nẵng hoặc tỉnh Quảng Nam.

Vòng 1: Sơ tuyển

Xét chọn học sinh bảo đảm một số điều kiện, tiêu chuẩn về học lực. Số điểm tối đa là 100 điểm, bao gồm:

  • Đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc đoạt giải học sinh giỏi thành phố các bộ môn văn hóa lớp 9: 40 điểm.
  • Xếp loại học lực 4 năm cấp THCS: 30 điểm.
  • Xếp loại tốt nghiệp THCS: 15 điểm.
  • Đoạt các loại giải còn lại: 15 điểm.

Vòng 2: Thi tuyển đối với những học sinh đã qua sơ tuyển ở vòng 1.

Việc thi tuyển được tổ chức kết hợp với kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT.

 Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + Điểm Ngoại ngữ)(hệ số 1) + Môn chuyên (hệ số 3). 

Lưu ý: Tại Đà Nẵng, mỗi học sinh chỉ được đăng ký dự tuyển giới hạn vào một môn chuyên.

Ngày 28/06/2021 Sở GD - ĐT Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trường THPT công lập không chuyên của hơn 80 trường trên địa bàn thành phố. Chi tiết bạn vui lòng xem tại các hình dưới nhé!

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 của Hà Nội công bố vào ngày 28/06 chi tiết như sau:

Điểm chuẩn bổ sung tuyển sinh lớp 10 các trường THPT công lập tại Hà Nội (Công bố ngày 05/07/2021):

Tại các địa phương khác: Dự kiến, tùy theo từng địa bàn các tỉnh/TP có lịch công bố điểm chuẩn sẽ khác nhau, nhưng dự kiến điểm chuẩn sẽ được các Sở Giáo dục các tỉnh/TP hoàn tất công bố vào khoảng gần cuối tháng 7, để học sinh và phụ huynh đến làm hồ sơ nhập học.

Nguồn tham khảo và tổng hợp: Báo VietNamNet, Báo Lao Động. Ngày cập nhật: 13/07/2021.

Tham khảo các mẫu máy tính CASIO đang kinh doanh tại Điện máy XANH:

Xem thêm:

Trên đây là những thông tin về tra cứu điểm thi vào lớp 10 của các tỉnh/TP. Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc tra cứu điểm dễ dàng nhất nhé.