Cái trạc là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trạc tuổi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trạc tuổi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trạc tuổi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Khi trạc tuổi em, thầy vẫn bị cười cợt suốt.

2. “Chồng tôi dan díu với một phụ nữ trạc tuổi con gái chúng tôi.

3. " Trẻ hơn mình 2 tuổi, già hơn mình 13 tuổi, kém mình 3 năm, trạc tuổi mình, đúng bằng tuổi mình. "

4. "Trẻ hơn mình 2 tuổi, già hơn mình 13 tuổi, kém mình 3 năm, trạc tuổi mình, đúng bằng tuổi mình."

5. Khi nhìn gương mặt của các trưởng lão, anh giám thị cảm thấy rất yêu mến những người chăn siêng năng ấy, trong đó có vài người trạc tuổi cha của anh.

6. Thấy vợ chồng ấy cũng trạc tuổi vợ chồng chị, vả lại trước đây họ có nhiều trách nhiệm giống vợ chồng chị, chị nói: “Chồng tôi cũng là trưởng lão mà!

7. Glenda thú nhận rằng Eddie từng là người tình của cô, rằng Angel là con trai của họ, và khi cô trạc tuổi Luli, Eddie cũng hãm hiếp và trói cô tại đây, cô phải giấu Angel đi khỏi Eddie và chạy trốn khỏi anh ta trong nhiều năm.

8. Đối với những người trẻ như chúng tôi bài giảng của anh Henschel đặc biệt hào hứng, vì anh trạc tuổi chúng tôi và chủ đề mà anh chọn lại là: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.—Truyền-đạo 12:1.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔk˨˩tʂa̰ːk˨˨tʂaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːk˨˨tʂa̰ːk˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 躅: thục, trục, độc, trạc
  • 璈: trạc, ngao
  • 椓: trạc, trác, trát
  • 灂: tiếu, trạc, trác
  • 镯: chạc, trạc, trọc
  • 蠗: trạc
  • 蚱: trách, trạc, tác
  • 戳: sác, chạc, trạc
  • 鐲: chúc, nang, chạc, trạc, trọc
  • 丵: trạc
  • 液: trạc, dịch
  • 濁: trạc, trọc
  • 櫂: trạc, trạo
  • 擉: thục, trạc
  • 浊: trạc, trọc
  • 槕: trạc, trạo, trác
  • 籗: trạc
  • 鋜: trạc
  • 鷟: sạt, trạc, thốc
  • 浞: trạc, trác
  • 擢: trạc
  • 篧: trạc
  • 濯: trạc, trạo
  • 棹: tự, trảo, trạc, trạo, trác
  • 齺: trạc, trâu

Phồn thểSửa đổi

  • 濁: trọc, trạc
  • 擢: trạc
  • 戳: sác, trạc
  • 櫂: trạc, trạo
  • 椓: trạc
  • 鐲: trạc
  • 濯: trạc
  • 鷟: trạc

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 濁: đục, rục, sộc, trạc, chọc, trọc
  • 擢: trạc
  • 躅: trục, xộc, trạc
  • 蠗: trạc
  • 篧: trạc
  • 浊: trạc, trọc
  • 𥭌: trạc
  • 濯: trạc, trạo
  • 𥷧: trạc
  • 蚱: trách, trá, trạc
  • 櫂: chạc, trạc, trạo
  • 镯: chạc, trạc, trọc
  • 籗: trạc
  • 𥷘: trạc
  • 鐲: đục, chạc, đúc, trạc, đọc, trọc
  • 灂: trạc
  • 齺: trạc, trâu
  • 𢺜: trạc
  • 鷟: sạt, soạc, soạt, thốc, trạc
  • 浞: trác, trạc

Từ tương tựSửa đổi

  • trắc
  • trặc

Danh từSửa đổi

trạc

  1. Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng. Lấy trạc đựng đất khiêng đi đổ.
  2. Khoảng, độ (tuổi nào đó). Ông cụ trạc bảy mươi. Trạc ngoại tứ tuần.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Từ điển phổ thông

giặt giũ, rửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” 滄浪之水清兮, 可以濯我纓, 滄浪之水濁兮, 可以濯我足 (Ngư phủ 漁父) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Rửa, giặt.
② Trạc trạc 濯濯 sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rửa, giặt: 濯足 Rửa chân;
② 【濯濯】trạc trạc [zhuózhuó] (văn) Trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy nước rửa sạch — Trừ bỏ điều ác — To lớn.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng