Come on, Come up, Come out, Come across là gì trong Tiếng Anh? Come là một động từ rất phổ biến và có vai trò quan trọng. Nhiều cụm từ hay thành ngữ kết hợp với Come tạo thành những ngữ cảnh thú vị. Bài viết IIE Việt Nam sẽ giúp các bạn hiểu định nghĩa các cụm từ Come. Hãy ‘note’ lại ngay nhé! Show Come trong Tiếng Anh là gì?
Cách dùng– Come là một động tờ dùng để chỉ sự di chuyển Ex: I will come here with her. (Tôi sẽ đến đó với cô ấy) – Come dùng để diễn tả mục đích sắp tới Ex: My brother come to learn English. (Anh trai tôi đến để học Tiếng Anh) ➔ Mục đích của ‘anh trai tôi’ đến đây là để học Tiếng Anh và diễn tả hành động đó ta sử dụng động từ Come. – Nói về một vấn đề nào đó xảy ra hoặc phát triển ngoài tầm kiểm soát Ex: A big snowstorm will come from the east next week. (Một trận tuyết lớn sẽ ập đến từ phía đông vào tuần tới) Cấu trúc
Ex: They will come to drink tea tomorrow. (Họ sẽ đến để uống trà vào ngày mai) Một số từ động nghĩa với Come Arrive (v): đến Appear (v): xuất hiện Turn up (v): xuất hiện Show your face: đưa mặt của bạn ra Cụm từ phổ biến của ComeCome on là gì?
– Come on thường dùng trong các câu cảm thán với nghĩa khích lệ tinh thần người khác Ex: A: I am so sad because I won’t complete this exam excellent. (Tôi rất buồn vì tôi sẽ không thể hoàn thành bài kiểm tra này một cách xuất sắc) B: Come on! You do it more. (Cứ thử đi. Bạn làm tốt được mà) – Khi muốn hướng tới hành động, sự việc nào đi tới đâu, ta dùng Come on Ex: The dogs were coming on me. (Những con chó đang tới gần tôi) Come up là gì?
– Come up dùng để chỉ hành động tới gần ai hay nơi nào đó Ex: I came up to him and asked for money. (Tôi đã tiến tới gần anh ấy và hoit mượn tiền) – Nêu ra vấn đề cần thảo luận Ex: This project came up for discussion. (Dự án này đã được đưa ra để thảo luận) – Lên tới, đạt tới, bắt kịp Ex: That event didn’t come up to what I hoped. (Sự kiện đó đã không đạt tới những gì tôi kỳ vọng) – Một số cụm từ đi với Come up cố định + Come up with a plan/idea/solution: đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải pháp + Come up with a name/title/advert: nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẩu quảng cáo Come out là gì?
– Come out chỉ hành động xuất hiện hay đi khỏi ra địa điểm nhất định Ex: Would you like to come out for a eat sometime? (Bạn có muốn đi đâu đó để ăn thứ gì không?) – Trong sách, báo thì Come out dùng để nói về việc xuất bản Ex: It will come out on Monday. (Nó sẽ được xuất bản vào thứ Hai) Come across là gì?
– Khi bạn tình cờ gặp ai hay thứ gì thì dùng Come across Ex: I came across my best friend at the mall with his parents. (Tôi đã tình cờ gặp bạn thân của mình ở siêu thị cùng gia đình anh ấy) – Come across dùng để cung cấp cho người khác một cảm giác hoặc ý kiến nhất định Ex: A lot depends on how well he comes across in the interview. (Nhiều sự phụ thuộc là cách tốt nhất để anh ấy vượt qua cuộc phỏng vấn) Cụm từ đi với ComeMột số cụm từ đi với Come thường xuyên xuất hiện trong Tiếng Anh.
Thành ngữ với ComeGiới thiệu các thành ngữ với Come thường xuyên được sử dụng. 1.Come what may: có khó khăn/rắc rối đến mấy Ex: My teacher promised to support me come what may. (Cô giáo tôi hy vọng giúp đỡ tôi dù có khó khăn thế nào) 2. S + (not) + come to much: không quan trọng lắm/không thành công = not + tobe + important = not + be + successful 3. When it comes + to something/to Vinf something: Đề cập đến… 4. To come clean on/ over/ about: thừa nhận sự thật 5. To be as rich as they come: rất giàu có 6. To be not come cheap: tốn nhiều tiền. 7. How come + S + V + … ? (informal): hỏi người khác tại sao điều gì đó lại xảy ra 8. To have come up in the world: giàu có, thành công hơn xưa. 9. To come in handy: có ích 10. To have come a long way: có tiến triển. 11. To take each day as it comes: đương đầu với khó khăn trước mắt. ✅ Xem thêm: Phrasal verb with Go Bên trên là các cụm từ với Come thường gặp như Come on, come up, come out, come across và rất nhiều các cụm từ khác. Ghi nhớ các cụm từ nhằm sử dụng trong các trường hợp cụ thể nhé! Chúc bạn học tốt! Định Nghĩa -Ở bài viết trước Anh Phan đã chia sẻ về 10 cụm từ đi với come được sử dụng khá thường xuyên. Bài viết này mình sẽ liệt kê danh sách 99 cụm từ Tiếng Anh với Come (phrasal verb with come). Vì bài viết khá dài, mình sẽ liệt kê ở mỗi bài viết khoảng hơn 30 cụm từ. Series bài viết về cụm từ Tiếng Anh với Come lần này sẽ bao gồm trong 3 bài viết. 1. Come about: diễn ra, xảy ra, xảy đến Can you tell me how the accident came about? 2. Come Across: tình cờ nhìn thấy/gặp một cái gì/ai đó I come across the old high school friend at the mall. Come Across: Mang lại một hình ảnh hoặc là diện mạo nào đó A business suit and briefcase help her to come across as the competent professional she is. 3. Come after: đi theo, theo sau, đến sau (ai đó) Don’t try to come after me. Come after: người kế nhiệm, người kế sau (ai đó) thành công trong một lĩnh vực gì đó. Who came after Louis XIV? 4. Come Along : đi theo cùng với ai đó I’d like you to come along with me to my nephew birthday party. Come along: tiến bộ, chuyển biến tích cực Your English is really coming along! 5. Come apart: chia rẽ, tách rời ra The cup just came apart in my hands. 6. Come around: thay đổi suy nghĩ của ai đó Give her time, and she may come around and see things your way. 7. Come away: tách rời khỏi một cái gì đó The egg started to come away from the pan Come away: tách mình khỏi (cái gì đó, nơi nào đó) She goes to the beach to come away from the busy city 8. Come at: đạt được, có được, hiểu được (qua thử thách, gian khó) His precise meaning was not easy to come at. Come at: quấy rầy, tấn công As I backed away, he came at me with a knife. Come at: đồng y làm gì đó, cố gắng, chấp nhận I′m not going to come at that again. It’s too risky 9. Come back : quay về (kí ức, hồi ức) His memories about his passed away mother suddenly came back at him Come back: trở lại trạng thái cũ ban đầu He comes back with the better exam results this summer. Come back: trở lại, trở về I left my office and came back home early. 10. Come before: trình diện trước một ai đó có quyền lực He was summoned to come before the king. Come before: điều gì đó nên quan trọng hơn Looking out for your family should come before making money. Come before: bị phán xử, phán quyết, hay thảo luận Jones’ behavior will come before the board of directors. Come before: đi trước, đứng trước A comes before B in the alphabet. 11. Come between: ảnh hưởng xấu hoặc gây tranh cãi giữa ai đó Our love is so strong that nothing can come between us. 12. Come by: có được một điều gì đó một cách tình cờ A loyal friend is hard to come by. Come by: đi đến gần, ghé thăm Remember to come by your granny’s house on the way home. 13. Come down: sụp xuống, rơi xuống, đi xuống A tree came down and hit the car stood under it when the storm came. Come down: kéo đổ, tháo dỡ The building has to come down before this storm season. Come down: giảm xuống Stock prices have come down since the peak of the boom. Come down: đi đến một quyết định I can’t guess which way the board will come down on the project. Come down: vượt qua thời gian Much wisdom has come down in the form of proverbs. Come down: hồi phục, khôi phục, trở lại trạng thái tinh thần sau một thời điểm cao hứng He finally came down from his post-bonus high. 14. Come down on: trừng phạt, phạt The company came down on him very hard after he was found skipping work. 15. Come down upon: chỉ trích nặng nề They’re coming down heavily upon people for not paying their taxes. Come down to: giảm xuống, đi xuống Come down to my house someday and have lunch. Come down to : trông cậy vào, nhờ vào The football game is going to come down to the last five minutes. 16. Come down with: bị bệnh(gì đó), có biểu hiện của bệnh với triệu chứng rát họng, ho I’m coming down with a flu. 17. Come for : tìm kiếm một thứ gì hay ai đó, lùng bắt ai đó You should hide: the police are coming for you. 18. Come forth: tiến tới, xuất hiện Suddenly a snake appeared and came forth out of the bushes. 19. Come from: đến từ đâu, quốc gia nào I come from Vietnam 20. Come in: đi vào May I come in please? That flight just came in. 20. Come in: trở nên có liên quan, ứng dụng được, có ích Example: The fourth stage of the project is where Team B comes in. 20. Come in: sẵn có, sẵn sàng Blackberries will be coming in next month. 20. Come in: tham gia vào, bắt đầu chơi với 1 nhóm nào đó They started together, but the drummer came in late. Come in: kết thúc một cuộc đua hay sự canh tranh ở một ví trí nhất định The dog I had bet on came in fourth in the second race. 21. Come in for: cảm nhận, cảm thấy If you go into the forest, you’ll come in for a nasty surprise. 22. Come into: thừa kế (tiền) After his father died, he came into a large fortune. 22. Come into: là một yếu tố trong việc gì đó Money doesn’t come into it. 23. Come off: thành công, có được thành công He tried his Michael Jackson impression, but it didn’t really come off. 23. Come off: diễn ra, xảy đến Did the trip to Paris ever come off? 24. Come on: khích lệ tinh thần Come on, my son, it’s time to go to bed. 24. Come on: xuất hiện trên TV hay lên sóng I was going to turn off the TV, but my favorite show came on. 24. Come on: tiến bộ, phát triển The new garden is coming on nicely. 24. Come on: khám phá ra, tìm thấy, bắt gặp Turning the corner, I came on Julia sitting by the riverbank. 24. Come on: bắt đầu It came on to snow after dusk. 25. Come out: được phát hành, được xuất bản My new book comes out next week. 25. Come out:kết quả, kết thúc, There were a lot of problems at the start, but it all came out well in the end. 25. Come out: bị trừ, bị khấu trừ từ That comes out of my paycheck. 25. Come out: đi ra khỏi, thoát ra khỏi The mouse came out of the hole. 25. Come out: Biểu đạt kiến một cách cởi mở You had come out in favor of the curent matters in our relationships. 26. Come out in: bị ảnh hưởng bởi He’s come out in spots. 27. Come out in: nói gì đó một cách bất ngờ He came out with a very dubious excuse. 28. Come out of: phát triển từ một cái gì đó The book came out of his experiences in Rome. 29.Come out with: Nói ra, tiết lộ một cách bất ngờ He comes out with the strangest things! 29. Come out with: Sẵn sàng để xuất bản hay sản xuất ra The company came out with a new line in just three months. 30. Come over: ảnh hưởng, bị gì đó I apologise for my behaviour last night. I don’t know what came over me. Danh sách thành ngữ hay cụm từ Tiếng Anh với come sẽ còn được cập nhật ở các bài viết tiếp theo. Mời các bạn đón đọc. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ và thành công. Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels) |